MA TRẬN
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN - LỚP 6
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
1. Mở
đầu (7
tiết)
1 (0,25đ) 1 (0,25đ) 2 (0,5đ) 0,5đ
2. Các
phép đo
(10 tiết)
3 (0,75đ) 1 (0,25đ) 4 (1,0đ) 1,0đ
3. Các thể
(trạng
thái) của
chất.
Oxygen
(oxi) và
không
khí. (7
tiết)
4 (1,0đ) 4 (1,0đ) 1,0đ
4. Một số
vật liệu,
nhiên
liệu,
nguyên
liệu, tính
chất và
ứng dụng
của
chúng (8
4 (1,0đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (2,0đ) 4 (1,0đ) 3,0đ
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
tiết)
5. Tế bào
– đơn vị
cơ sở của
sự sống
(8 tiết)
2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 0,5đ
6. Từ tế
bào đến
cơ thể. (7
tiết)
2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1,5đ
7. Đa
dạng thế
giới sống
- Vius và
vi khuẩn
(6 tiết)
1 (1,0đ) 2 (0,5đ) 1 (1,0đ) 2 (2,0đ) 2 (0,5đ) 2,5đ
Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 25
Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10 ,0
Tổng số
điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
Nội dung
MÔN KHTN 6 Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Mở đầu (7
tiết)
- Giới thiệu
về Khoa học
tự nhiên. Các
lĩnh vực chủ
yếu của Khoa
học tự nhiên
- Giới thiệu
một số dụng
cụ đo và quy
tắc an toàn
trong
phòng thực
hành
Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi
học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể
tích, ...).
- Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
1 C1
Thông
hiểu
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng
nghiên cứu.
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật
không sống.
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực
hành.
1 C2
2. Các phép đo
(10 tiết)
Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo dụng cụ thường dùng để đo chiều
dài, khối lượng, thời gian.
1C3
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: KHTN 6
TRÀ KA Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................................
Lớp: 6
Điểm Nhận xét thầy cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Thước là dụng cụ dùng để đo
A. chiều dài. B. khối lượng. C. thể tích. D. nhiệt độ.
Câu 2. Trong các vật sau đây, vật nào không phải là vật sống?
A. Trường học, con chim, con người. B. Trường học, ngôi nhà, cây cầu.
C. Trường học, ngôi nhà, con người. D. Trường học, con chim, ngôi nhà.
Câu 3. Đơn vị đo khối lượng hợp pháp nước ta là
A. miligam. B. gam. C. hectogam. D. kilogam.
Câu 4. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ hơi nước đang sôi là
A. 00C. B. 500C. C. 990C. D. 1000C.
Câu 5. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo
A. khối lượng. B. nhiệt độ. C. thể tích. D. chiều dài.
Câu 6. Trong một căn phòng, ta đặt tay trái vào chiếc ghế gỗ, đặt tay phải vào chiếc ghế sắt. Nhận
thấy, tay phải cảm giác lạnh hơn tay trái. Mặc dù 2 chiếc ghế cùng đặt trong một căn phòng và có
nhiệt độ như nhau. Điều này chứng tỏ?
A. Giác quan của chúng ta đã cảm nhận được về nhiệt độ của vật.
B. Giác quan của chúng ta đã cảm nhận sai về nhiệt độ của vật.
C. Giác quan cảm nhận được nhiệt độ của chiếc ghế gỗ cao hơn.
D. Giác quan của chúng ta cảm nhận được nhiệt độ hai chiếc ghế như nhau.
Câu 7. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể tự nhiên?
A. Cây bút. B. Nồi cơm điện. C. Cây mía. D. Máy tính.
Câu 8. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Đám mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy.
Câu 9. Tính chất nào sau đây mà oxygen không có:
A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí.
Câu 10. Trong không khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?
A. 21%. B. 79%. C. 78%. D. 15%
Câu 11. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thép xây dựng. B. Thủy tinh. C. Nhựa composite. D. Xi măng.
Câu 12. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 13. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Gạch.
Câu 14. Lứa tuổi từ 11-15 tuổi sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất
cho sự phát triển của xương là