UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
PHƯỚC KIM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHTN 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:............./........./202
Họ và tên học sinh:
..................................................
Lớp
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời
đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 2. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Bắt buộc thực hiện.
B. Cấm thực hiện.
C. Cảnh báo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 3. Khi cân mẫu vật trong phòng thí nghiệm, loại cân thích hợp là
A. cân Roberval. B. cân tạ. C. cân đồng hồ. D. cân y tế.
Câu 4. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là
A. Giờ. B. Giây. C. Phút. D. Ngày.
Câu 5. Số đo độ "nóng", "lạnh" của vật gọi là
A. chiều dài. B. khối lượng. C. thể tích. D. nhiệt độ.
Câu 6. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 7. Cây lớn lên nhờ đâu?
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào.
C. Các chất dinh dưỡng bao bọc tế bào ban đầu.
D. Sự tăng lên của nhân tế bào.
Câu 8. Mỗi sinh vật có
A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học.
C. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên phổ thông.
D. một cách gọi tên duy nhất: tên khao học.
Câu 9. Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất?
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gan.
C. Tế bào cơ. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 10. Quan sát vật nào dưới đây cần dùng kính hiển vi?
A.Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con Ong.
C. Con Kiến. D.Tép Cam.
Câu 11. Cấu tạo của tế bào nhân thực gồm
A. nhân, tế bào chất, màng tế bào. B. nhân, roi, tế bào chất.
C. nhân, lông, màng tế bào. D. nhân, lông, roi.
Câu 12. Nguyên nhân gây bệnh viêm da là?
A. Vi khuẩn tả. B. Vi khuẩn tụ cầu vàng.
C. Vi khuẩn lao. D. Vi khuẩn lactic.
Câu 13. Bệnh nào dưới đây do virus gây ra?
A. Bệnh viênm phổi. B. Bệnh lao.
C. Bệnh uốn ván. D. Bệnh covid-19.
Câu 14. Các dạng điển hình của vi khuẩn là
A. hình que, hình cầu, hình xoắn. B. hình que, hình cầu, hình khối.
C. hình que, hình khối, hình xoắn. D. hình khối, hình cầu, hình xoắn.
Câu 15. Thành phần cơ bản của virus là
A. hình que, hình cầu, hình xoắn. B. hình que, hình cầu, hình khối.
C. hình que, hình khối, hình xoắn. D. hình khối, hình cầu, hình xoắn.
Câu 16. Sự sôi là
A. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng và trên bề mặt chất lỏng.
B. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
D. sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật không sống khả năng trao đổi chất với môi trường nhưng không khả
năng sinh sản và phát triển.
B. Vật thể tự nhiên là vật sống.
C. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản phát triển còn
vật không sống không có các khả năng trên.
Câu 18. Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía. B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước.
C. Đường mía, xe máy, nhôm. D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo.
Câu 19. Khí oxygen cần thiết cho quá trình nào sau đây?
A. Đông đặc. B. Hô hấp. C. Nóng chảy. D. Bay hơi.
Câu 20. Đâu là đặc điểm tính chất vật lí của oxygen?
A. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể lỏng, không màu, mùi sốc, không vị.
B. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể rắn, không màu, không mùi, không vị.
C. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, không vị.
D. Ở điều kiện thường, oxygen tồn tại ở thế khí, không màu, không mùi, có vị ngọt.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm) Với c dụng cụ giấy, bút thước thẳng, em hãy thiết kế
phương án đo đường kính vung nồi nấu cơm của gia đình em.
Câu 22. (1,0 điểm) nhiều cách bảo quản thực phẩm được lâu, trong biện
pháp sấy khô hoặc phơi thực phẩm. Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích sở
của biện pháp bảo quản trên.
Câu 23. (1,0 điểm) Trình bày vai trò của vi khuẩn.
Câu 24. (1,0 điểm) Nêu ứng dụng của một số loại nhiên liệu như: gỗ, than, xăng,
dầu diesel.
Câu 25. (1,0 điểm) Vì sao khi ăn thừa vitamin A ăn thiếu dầu mỡ thì cơ thể lại bị
thiếu vitamin A?
--------------Hết-----------