S GD&ĐT AN GIANG
TRƯNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2023 2024
Môn: KHOA HC T NHIÊN 6
Thi gian làm bài : 60 phút,
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ
PHN I. TRC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1. Trong nhng hoạt động sau, hot động nghiên cu khoa hc là :
A. Rửa chén. C. Gặt lúa.
B. Lấy mẫu nước nghiên cứu. D. Thả diều.
[<br>]
Câu 2. Pin năng lượng Mặt Trời là ứng dụng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
A. Vật lí. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Toán học.
[<br>]
Câu 3. Để quan sát rõ hơn các vật th nh mà mắt thường khó quan sát ta nên chn loi kính nào?
A. Kính của người cn th. C. Kính lúp.
B. Kính của người già. D. Kính hin vi.
[<br>]
Câu 4. Vic làm nào sau đây được cho là không an ton trong phng thc hành?
A. Rửa tay trước khi ra khi phng thc hành.
B. T làm các thí nghim.
C. S dng kính bo v mt khi làm thí nghim.
D. Đeo găng tay khi lấy hoá cht.
[<br>]
Câu 5. Để đo nhit độ của một cốc nước ta dùng dụng cụ nào sau đây:
A. Thước dây. B. Lực kế. C. Cân đồng hồ. D. Nhit kế.
[<br>]
Câu 6. Để đo thời gian chy 100m ca mt nhóm hc trong tiết th dc ta nên chọn đồng h nào sau đây:
A. đồng h treo tường. B. đồng h cát.
C. đồng h qu lc. D. đồng h bm giây.
[<br>]
Câu 7. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách
[<br>]
Câu 8. Đơn vị đo khối lượng trong h thống đo lường chính thức ở nước ta là
A.tấn. B. miligam. C. kilôgam. D. gam.
[<br>]
Câu 9. Tính cht nào thuc tính cht hóa hc?
A. Th, màu sc, mùi v, tính tan hay không tan.
B. Màu, mùi, v, dn nhit, dẫn đin.
C. Nhit độ sôi, nóng chy, khối lượng riêng.
D. Kh năng bị phân huỷ, tính cháy được.
[<br>]
Câu 10. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, cây mía. B. Đồng hồ, đôi đũa, cái nồi.
C. Khí oxygen, khí nitrogen, nước cất. D. Xe đạp, cửa sổ, nhôm (aluminium).
[<br>]
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
Bin pháp hn chế ô nhim không khí là
A. X lí khí thi công nghip, trng và bo v nhiu cây xanh.
B. Tăng cường s dng nhiên liu hoá thạch như than đá, dầu m.
C. Nên đi xe đạp và s dụng phương tin giao thông công cng.
D. Tuyên truyn mọi người ý thc bo v môi trường không khí.
[<br>]
Câu 12. Tính chất của oxygen là
A. chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
[<br>]
Câu 13. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng bin pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô, bếp l thông thoáng.
B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng khít nhau càng tốt.
D. Chẻ nhỏ củi và phơi củi thật khô.
[<br>]
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Để chất rắn tan nhanh hơn trong nước ta nên thực hin bin pháp:
A. đun nóng dung dịch. B. khuấy dung dịch.
C. nghiền nhỏ chất rắn. D. làm lạnh dung dịch.
[<br>]
Câu 15. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
A. Carbohydrate (chất bột). B. Protein (chất đạm).
C. Lipid (chất béo). D.Vitamin.
[<br>]
Câu 16. Tính cht và ng dng ca nguyên liu qung là
A. cng, b phân hu, dùng sn xut vôi.
B. cng, dẫn đin, nhit, dùng sn xut kim loi.
C. d bay hơi, sản xut vôi sống, xi măng .
D. cng, dng ht, dùng trong xây dng.
[<br>]
Câu 17. Bào quan nào thc hin chức năng quang hợp y xanh?
A. Màng tế bào
B. Cht tế bào
C. Nhân tế bào
D. Lc lp
[<br>]
Câu 18. S ln lên và sinh sn ca tế bào là (1)…… cho sự ln lên và sinh sn của(2)…..
A. (1) điều kin ; (2) sinh vt
B. (1) cơ sở ; (2) thc vt
C. (1) cơ sở ; (2) sinh vt
D. (1) điều kin ; (2) động vt
[<br>]
Câu 19. Tế bào nào sau đây có hình cầu,kích thước khá ln (khong 1mm),có th quan sát được bng mt
thường?
A. Tế bào tép bưởi
B. Tế bào trng cá chép
C. Tế bào biu bì vy hành
D. Tế bào cơ người
[<br>]
Câu 20. Chức năng của nhân tế bào là:
A. hấp thu năng lượng ánh sáng để quang hợp
B. bảo v và kiểm soát các chất đi vào,đi ra khỏi tế bào
C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
[<br>]
Câu 21. Tế bào thần kinh người có hình dạng gì?
A. Hình đĩa B. Hình sao C. Hình thoi D. Hình cầu
[<br>]
Câu 22. Trong cơ thể đa bào, tập hp các tế bào ging nhau cùng thc hin mt chức năng nhất định được gi
là:
A. B. tế bào C. cơ quan D. h cơ quan
[<br>]
Câu 23. Các bc phân loi sinh vt theo th t t thấp đến cao trong thế gii sống được sp xếp như thế nào?
A. Loài -> Chi (ging) -> B -> H -> Lp -> Ngành -> Gii
B. Chi (ging) -> Loài -> H -> B -> Ngành -> Lp -> Gii
C. Loài -> Chi (ging) -> H -> B -> Lp -> Ngành -> Gii
D. Chi (ging) -> Loài -> B -> H -> Lp -> Ngành -> Gii
[<br>]
Câu 24. Nhim v ca phân loi thế gii sng là phát hin,(1)….., đặt tên và (2)…… sinh vật vào h thng
phân loi
A. (1) phân loi; (2) sp xếp
B. (1) phân loại; (2) đưa
C. (1) mô t ; (2) đưa
D. (1) mô t ; (2) sp xếp
[<br>]
PHN II. T LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hình bên dưới :
a) Hãy xác định gii hạn đo ( GHĐ) và độ chia nh nhất (ĐCNN) của thước?
b) Cho biết hình nào thao tác đúng khi đo và độ dài ca cây bút chì trong hình là bao nhiêu ?
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu tính cht ca vt liu bng nhôm (aluminium) . Vt liu nhôm có ng dụng gì trong đời
sng và sn xut?
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm cát và muối ăn.
Câu 4. (1,0 điểm) Quan sát hình,mô tả các h cơ quan cấu tạo nên cây cà chua và gọi tên các cơ quan tương ứng
với các số (1),(2),(3),(4) trong hình sau:
---------- HT---------
Lưu : Đề kim tra có 03 trang
S GD&ĐT AN GIANG
TRƯNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2023 2024
Môn: KHOA HC T NHIÊN 6
Thi gian làm bài : 60 phút,
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ
PHN I. TRC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
[<br>]
Câu 2. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Cây sầu riêng. B. Robot. C. Con cá rô. D. Con gà.
[<br>]
Câu 3. Để quan sát rõ hơn các vật th nh mà mắt thường khó quan sát ta nên chn loi kính nào?
A. Kính của người cn th. C. Kính lúp.
B. Kính của người già. D. Kính hin vi.
[<br>]
Câu 4. Những điều không được làm trong phòng thc hành là:
A.Thực hin đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị
B. Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực hành.
C. Dùng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghim.
D. Vứt hóa chất và rác bừa bãi sau khi thực hành.
[<br>]
Câu 5. Dụng cụ dùng để đo thời gian là
A.thước B. cân C. đồng hồ D. nhit kế
[<br>]
Câu 6. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là
A.Cân tạ B. cân y tế C. cân đồng hồ D. cân tiểu li
[<br>]
Câu 7. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách
[<br>]
Câu 8. Để so sánh độ nóng , lnh ca mt vật ta dùng đại lượng nào?
A.Nhit kế B.Nhit độ C.Khối lượng D.Chiu dài
[<br>]
Câu 9. Tính cht nào thuc tính cht vt lí?
A. Th, màu sc, mùi v, tính tan, dn nhit, đin.
B. Màu, mùi, v, dn nhit, dẫn đin, tính cháy.
C. Nhit độ sôi, nóng chy, b phân hu.
D. Kh năng bị phân huỷ, tính cháy được.
[<br>]
Câu 10. Quá trình các cht th lng chuyn sang th hơi gi