MA TRẬN, BẢNG ÐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (từ tuần 1 đến tuần 15)
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận)
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu) mỗi câu 0,25 điểm
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
+ Tỉ lệ giữa các phân môn: Sinh 42,5%, Hóa 32,5%, Ly. 25%
- Phương án song song: Sinh 37,5%; Hóa 22,5%; Lý 40%
Phân môn Tự luận Trắc nghiệm
NB NB 6 1,5đ
TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ
VD 1 1,0đ VD
VDC
Hóa NB NB 5 1,25đ
TH TH
VD 1 1,0đ VD
VDC
Sinh NB NB 5 1,25đ
TH 1 1,0đ TH 2 0,5đ
VD VD
VDC 1 1,0đ
Tổng cộng 5 5,0đ 20 5,0đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
Bài Mở
đầu(5 tiết)
2 2 0,5đ
Nguyên tử,
lược về
bảng tuần
hoàn các
(10 tiết)
3 1 1 3 1,75đ
Tốc độ(11
tiết)
4 4 1,0đ
Âm thanh
(10 tiết)
2 1 1 2 2 2,5đ
Bài15.
Năng
lượng ánh
sáng, tia
sáng , vùng
tối(1 tiết)
2 2 0,5đ
Trao đổi
chất
chuyển hoá
năng lượng
sinh vật
(20 tiết)
5 1 2 1 2 7 3,75đ
Số câu/số ý 16 2 4 1 5 20
Điểm số 4.0 2.0 1.0 2.0 0 1.0 0 5.0 5.0 10.
Tổng số điểm 4.0 3.0 1.0 10.0đ
KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
STT Ch đ Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn
đt
Sý TL/ số
câu hi TN Câu hi
TL
(Sý)
TN
(Số câu)
TL
(câu s)
TN
(u số)
1Mở đầu Pơng pháp
và knăng hc
tp môn KHTN
lp 7
Nhận biết
Trình bày
được một số
phương pháp
và kĩ năng
trong học tập
môn Khoa học
tự nhiên
Thông hiu
- Thực hiện
được các kĩ
năng tiến
trình: quan sát,
phân loại, liên
kết, đo, dự
báo.
- Sử dụng
được một số
dụng cụ đo
2 C9,C10
(trong nội
dung môn
Khoa học tự
nhiên 7).
Vận dụng
Làm được báo
cáo, thuyết
trình.
2Nguyên tử,
Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố hoá
học
Nguyên t Nhận biết
- Biết được
cấu tạo của hạt
nhân nguyên
tử.
- Nêu được
khối lượng của
một nguyên tử
theo đơn vị
quốc tế amu.
Thông hiểu
So sánh được
số p,n,e và số
lớp electron
giữa hai
nguyên tử.
Vận dụng
Vẽ được sơ đồ
cấu tạo nguyên
tử khi biết số
e, số lớp e.
1
2
C22
C12,C13
Nguyên thóa
hc
Nhận biết
Biết được tên
gọi của
NTHH, phát
1 C11
biểu đượckhái
niệm về
NTHH và kí
hiệu NTHH.
- Biết được
KHHH và đọc
tên được 20
NTHH đầu
tiên.
Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố hoá
học
Nhận biết
– Nêu được
các nguyên tắc
xây dựng bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hoá
học.
– Mô tả được
cấu tạo bảng
tuần hoàn
gồm: ô, nhóm,
chu kì.
Thông hiểu
Sử dụng được
bảng tuần
hoàn để chỉ ra
các nhóm
nguyên
tố/nguyên tố
kim loại, các
nhóm nguyên
tố/nguyên tố
phi kim, nhóm
nguyên tố khí