
Trường: TH, THCS Đại Thạnh
Họ và tên:.................................................
Lớp: 7/
Số báo danh: ........ Phòng thi số:.......
KIỂM TRA HỌC CUỐI HK I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: KHTN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Số
phách
Số
TT
Điểm: Chữ ký của giám
khảo:
Chữ ký của giám thị: Số
phách
Số
TT
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau ghi vào bài làm
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. proton. B. neutron. C. electron. D. hạt nhân.
Câu 2: Cho mô hình nguyên tử carbon như sau:
Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử carbon là
A. 1. B. -6. C. 6. D. +6.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Số … là số đặc trưng của một nguyên tố hóa
học”.
A. proton. B. electron. C. neutron. D. neutron và electron.
Câu 4: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 24 amu. Biết rằng trong hạt nhân, số hạt
mang điện bằng số hạt không mang điện. Số hiệu nguyên tử nguyên tố magnesium là:
A. 8. B. 24. C. 36. D. 12
Câu 5. Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống: 10 m/s = …. km/h.
A. 36 km/h. B. 2,778 km/h. C. 54 km/h. D. 360 km/h.
Câu 6. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào?
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây
B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Câu 7. Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây?
A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động.
C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động.
Câu 8. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v
nào sau đây là an toàn?