TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN -KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lp: 7
- Thời điểm kiểm tra: Sau khi kết thúc nội dung: lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm. (Mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm)
+ Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 12 câu(3 điểm)
+ Trắc nghiệm đúng - sai 1 câu, 4 đáp án(1 điểm)
+ Trắc nghiệm điền khuyết 1 câu (4 chỗ trống; 1 điểm),
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung 1: Bài mở đầu, chủ đề 4, 5, 6: 2,5 điểm (đã kiểm tra giữa kì I)
- Nội dung 2: Sự phản xạ ánh sáng. Bài tập chủ đề 6 (5 tiết) 1,5 điểm
- Nội dung 3: Tính chất từ của chất (10 tiết) 2,75 điểm.
- Nội dung 4: Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (9 tiết) 2,5 điểm.
- Nội dung 5: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (3 tiết) 0,75 điểm
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Bài mở đầu (5
tiết)
2
2
0,5
2. Tốc độ
(10 tiết)
4
4
1,0
3. Âm thanh
(10 tiết)
3
3
0,75
4. Ánh sáng
(8 tiết)
1
2
1
1
3
1,75
5. Tính chất từ
của chất (10 tiết)
2
1
1
1
3
2,75
6. Nguyên tử.
Nguyên tố hóa
học (9 tiết)
2
1
1
2
2,5
7. Sơ lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hóa học
(3 tiết)
2
1
3
0,75
Số câu TN/Số ý
tự luận
16
1
4
1
0
1
0
3
20
23,0
Điểm số
4,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
5,0
5,0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
1,0 điểm
10,0 điểm
10,0 điểm
TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI
TỔ: TOÁN – KHTN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HC: 2024 - 2025
Môn: KHTN - Lp: 7
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Bài mở đầu (5 tiết)
2
2
- Bài 1:
Phương pháp
và kỹ năng
học tập môn
Khoa học tự
nhiên.
Nhận
biết
2
2
- Trình bày được một số phương pháp và
năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên
2
C 1; 2
Thông
hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình:
quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong
nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
Vận
dụng
Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Tốc độ (10 tiết)
4
4
- Bài 7: Tốc
độ của
chuyển
động.
- Bài 8: Đồ
thị quãng
đường - thời
gian
Nhận
biết
4
4
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
3
C 3; 4;
6
- Liệt được một số đơn vị đo tốc độ
thường dùng.
1
C 5
Thông
hiểu
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi
quãng đường đó.
- tả được lược cách đo tốc độ bằng
đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong
dụng c thực hành n trường; thiết bị
“bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các
phương tiện giao thông.
Vận
dụng
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử)
thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ
trong an toàn giao thông.
- Từ đồ thị quãng đường thời gian cho
trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc
tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Vận
dụng
cao
- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian
tương ứng.
3. Âm thanh (10 tiết)
3
3
- Bài 9: Sự
truyền âm.
- Bài 10:
Nhận
biết
3
3
- u được đơn vị của tần số hertz (kí hiệu
là Hz).
1
C 7
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm
1
C 8
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Biên độ, tần
số, độ to và
độ cao của
âm.
- Bài 11:
Phản xạ âm.
Bài tập chủ
đề 5.
với biên độ âm.
- Lấy được dụ về vật phản xạ âm tốt, vật
phản xạ âm kém.
1
C 9
Thông
hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm
tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loại,...).
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong
không khí.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản
thường gặp trong thực tế về sóng âm.
Vận
dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
đàn, vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ
được sóng âm có thể truyền được trong chất
rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên
độ và tần số sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao
động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có
liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn
chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Vận
dụng
cao
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật
liệu phù hợp sao cho đầy đủ các nốt trong
một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi,
pha, son, la, si, đố) sử dụng nhạc cụ này
để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
4. Ánh sáng (10 tiết)
3
1
3
- Bài 12: ánh
sáng. Tia
sáng.
- i 13: Sự
phản xạ ánh
sáng
Bài tập chủ
đề 6.
Nhận
biết
1
1
- Nêu được ánh sáng một dạng của năng
lượng.
1
C10
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia
sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản
xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ
ánh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương
phẳng.
Thông
hiểu
2
2
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm
thu được năng lượng ánh sáng.
1
C 18
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm
tạo ra được mô hình tia ng bằng một chùm
sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch
1
C17
Nội dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
tán.
Vận
dụng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng
lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được
hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song
song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn
sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ
ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật
phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng
trong một số trường hợp đơn giản.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương
phẳng.
Vận
dụng
cao
1
1
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi
gương phẳng.
1
C 21
- Thiết kế chế tạo được sản phẩm đơn
giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng
tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
(như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
5. Tính chất từ của chất (10 tiết)
1
3
1
3
- Bài 14:
Nam châm.
- Bài 15: Từ
trường.
- Bài 16: T
trường trái
dất, Bài tập
chủ đề 7.
Nhận
biết
2
2
- Xác định được cực Bắc cực Nam của
một thanh nam châm.
1
C13
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của
hai nam châm.
1
C14
- Nêu được vùng không gian bao quanh một
nam châm (hoặc y dẫn mang dòng điện),
mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu
tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ
phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim
khoa học) khẳng định được Trái Đất từ
trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa
không trùng nhau.
Thông
hiểu
1
1
- tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm
vĩnh cửu có từ tính.
- tả được cấu tạo hoạt động của la
bàn.
1
C15