UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng s câu
Tng
đim
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Khái quát v cơ thể
người
(1tiết)
1
0,2
2. H vận động
người
(3 tiết)
1
1
0.2
3. Dinh dưỡng và tiêu
hoá người
( 4 tiết)
1
1
0.2
4. Máu và h tun
hoàn của cơ thể người
(3 tiết)
1( ý b)
1( ýa)
1
0.75
5. H hô hp người.
(3 tiết)
1
1
0.2
6. H bài tiết người
3 tiết
1( ý a)
1( ý b)
1
0.75
7. Điều hòa môi
trường trong của cơ
th người
(1 tiết)
1
0.2
S câu
1( ý b)
3
1(ý a)
1( ý a)
1( ý b)
2
5
S điểm
0.5
0.6
0.25
0.5
0.25
1.5
1.0
2.5đ
TS điểm
0.9 điểm
0.85điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
2.5 điểm
2.5
điểm
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Áp sut trên mt b
mt
1
1
0,2
Áp sut cht lng.
Áp sut khí quyn
1
1
1
1
0,45
Lực đẩy Archime
1
1
1
2
1
1.2
Tác dng làm quay
ca lc. Momen lc
2
1
1
2
0,65
S câu
1
3
1
2
1
1
4
5
9
Đim s
0,5
0,6
0,25
0,4
0.5
0,25
Tng s đim
1.1 đim
0,65 điểm
0,5 đim
0,25 điểm
2,5 điểm
2,5
đim
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số câu
Tổng
điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Mở đầu
1
1
0,2
2. Phản ứng hóa
học
2
1
3
0,6
3. Định luật bảo
toàn khối lượng
và phương trình
hoá học
1
(1đ)
2
2
1
(1đ)
1,4
4. Mol và tỉ
khối của chất
khí
1
1
0,2
5. Tính theo
phương trình
hoá học
1
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
2
(1đ)
1,2
6. Nồng độ
dung dịch
1
(1đ)
1
(1đ)
1
7. Tốc độ phản
ứng và chất xúc
tác
1
1
0,2
8. Acid
1
1
0,2
Số câu
5
1
5
1
0
1
0
1
10
4
Số điểm
1,0
1,0
1,0
0,5
0
1
0
0,5
2
3
TSố điểm
2
1,5
1
0,5
5
Y BAN NHÂN DÂN HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
Môn: Khoa hc t nhiên 8
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
Bài 30.
Khái quát
v cơ thể
người
(1tiết)
Nhận biết
Nêu đưc tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ quan
trong cơ th người.
1
C1
Bài 31. H
vận động
người
(3 tiết)
Nhận biết
Nêu đưc chức năng của h vận động người.
Nêu đưc tác hi ca bệnh loãng xương.
Nêu được mt s bin pháp bo v các cơ quan ca h vận động
và cách phòng chng các bnh, tt.
Nêu được ý nghĩa của tp th dc, th thao.
Thông hiểu
Da vào sơ đ (hoc hình v):
Mô t được cu tạo sơ lược các cơ quan ca h vận động.
Phân tích được s phù hp gia cu to vi chc năng ca h
vận động.
1
C2
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu
hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
Trình y đưc mt s bnh, tật liên quan đến h vận động
mt s bnh v sc kho học đường liên quan h vận động (ví d:
cong vo ct sng).
Vận dụng
Vn dụng được hiu biết v lc thành phn hoá hc ca
xương để gii thích s co cơ, khả năng chịu ti của xương.
Liên h được kiến thc đòn by vào h vận động
Thc hành: Thc hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác
b gãy xương;
Tìm hiểu được tình hình mc các bnh v h vận động trong
trưng hc và khu dân cư.
Thc hiện được phương pháp luyện tp th thao phù hp (T
đề xut đưc mt chế đ luyn tp cho bn thân và luyn tp
theo chế độ đã đề xut nhm nâng cao th lc và th hình).
Bài 32.
Dinh
dưỡng và
tiêu hoá
người
(4tiết)
Nhận biết
Nêu đưc khái nim dinh dưỡng, chất dinh dưỡng.
Nêu đưc mi quan h gia tiêu hoá và dinh dưng.
Nêu đưc nguyên tc lp khu phn thc ăn cho con người.
Thông hiểu
Trình y được chế độ dinh dưỡng của con người các độ tui.
1
C3