UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: KHTN – Lớp 8
MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Tuần học thứ 17
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
%Điểm
số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Sử dụng một số hóa
chất, thiết bị (3 tiết)
1
1
2
2. Phản ứng hóa học (3
tiết)
1
1
2
3. Mol và tỉ khối chất khí
(3 tiết)
2
2
4
4. Dung dịchnồng độ
(4 tiết)
2
2
4
5. Định luật bảo toàn khối
lượng và PTHH (3 tiết)
1(0,4đ)
1
4
6. Tính theo PTHH (4
tiết)
1(0,5đ)
1(0,6đ)
2
11
7. Tốc độ (3 tiết)
1
1
2
4
8. Acid (tiết 2)
1(0,6đ)
1
6
9. Khối lượng riêng + đo
khối lượng riêng (4 tiết)
1
1
2
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
%Điểm
số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
10. Áp suất (5 tiết)
2
1(0,4đ)
1
2
8
11. Lực đẩy archimedes
(2 tiết)
2
2
4
12. Tác dụng làm quay
của lực, moment lực
Đòn bẩy (5 tiết)
2
1(1,2đ )
1(0,8đ)
2
2
24
13. Khái quát thể
người (1 tiết) Hệ vận
động (3 tiết)
1
1
2
14. Dinh dưỡng và tiêu
hóa (4 tiết)
1(0,7đ)
1
7
15. Máu và hệ tuần hoàn
(3 tiết)
3
3
6
16. Hệhấp, hệ bài tiết
(4 tiết)
1
1(0,8)
1
1
10
Số câu
1
17
3
3
3
2
9
20
29
Điểm số
0,6
3,4
2,4
0,6
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
100
BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi
Câu hỏi
Ch đ
Đơn v kiến thc
Mc đ cn đt
TL
(Số ý)
TN
( Số
câu)
TL
(Câu
số)
TN
(Câu
số)
1. Mở đầu
S dng mt s
Nhận biết
Số câu hỏi
Câu hỏi
Ch đ
Đơn v kiến thc
Mc đ cn đt
TL
(Số ý)
TN
( Số
câu)
TL
(Câu
số)
TN
(Câu
số)
hóa cht thiết b cơ
bn
Nhận biết được một số dụng cụ hoá chất sử dụng trong
môn Khoa học tự nhiên 8.
Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những
hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).
Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên
8.
Thông hiểu
Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
1
C1
2. Phản ứng hoá
học
Phản ứng hoá
học
Nhận biết
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầusản phẩm.
Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân
tử chất đầusản phẩm
Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
Thông hiểu
Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra
đượcdụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến
đổi hoá học.
Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏphản ứng hoá học
xảy ra.
Trình bày được c ng dng ph biến ca phn ng to nhit
1
C9
Số câu hỏi
Câu hỏi
Ch đ
Đơn v kiến thc
Mc đ cn đt
TL
(Số ý)
TN
( Số
câu)
TL
(Câu
số)
TN
(Câu
số)
(đt cy than, xăng, du).
Đưa ra đượcdụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
2. Mol và tỉ khối
của chất khí
Nhận biết:
Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối
của chất khí.
Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí áp suất 1 bar
và 25 0C
Thông hiểu
Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol
(n) và khối lượng (m)
So sánh được cht khí này nng hay nh hơn cht khí khác da
vào công thc tính t khi.
Sử dụng được công thức
(L)
(mol) 24,79( / mol)
V
nL
để chuyển
đổi giữa số mol và thể tích chất khí điều kiện chuẩn: áp suất
1 bar 25 0C.
1
1
C10
C11
3. Dung dịch
nồng độ dung
Nhận biết
Nêu được dung dịchhỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất
Số câu hỏi
Câu hỏi
Ch đ
Đơn v kiến thc
Mc đ cn đt
TL
(Số ý)
TN
( Số
câu)
TL
(Câu
số)
TN
(Câu
số)
dịch
đã tan trong nhau.
Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ
phần trăm, nồng độ mol.
Thông hiểu
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công
thức.
Vận dụng
Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng
độ cho trước.
1
1
C13
C12
5. Định luật bảo
toàn khối lượng
Nhận biết:
Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
Thông hiểu
Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng
hoá học, khối lượng được bảo toàn.
6. Phương trình
hoá học
Nhận biết:
– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập
phương trình hoá học.
– Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
Thông hiểu: Lập được đồ phản ứng hoá học dạng chữ
phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số
phản ứng hoá học cụ thể.
1
C2a