TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Lớp: … Môn: KHTN 8 NĂM HỌC 2023- 2024
Họ và tên: …………………………………………….Thời gian: 90phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của thầy, cô Chữ ký của giám thị Điểm phân môn
TN1: …………….
TL1: ……………..
TN2:………………
TL2:………………
I. Trắc nghiệm (3đ)Chọn một đáp án duy nhất mà em là đúng nhất.
Câu 1. Khí quản có lớp niêm mạc tiết chất nhầy,……………… từ ngoài vào.
A. dẫn nước B.dẫn máu C. dẫn khíD. dẫn thức ăn.
Câu 2.Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu limphô BB. Bạch cầu mônô C. Bạch cầu limphô T D. Bạch cầu ưa axit
Câu 3. Trong q trình trao đi k tế o, loi khí nào skhuếch tán t máu vào tế bào?
A. K nitơ B. K cacbônic C. Khí ôxi D.Khí hiđrô
Câu 4. Máu gồm các tế bào máu và………
A. huyết tương B. huyết thanh C. chất sinh tơ máu D. tơ máu
Câu 5.Chức năng lưu thông và trao đổi khí của hệ hô hấp được đảm bảo là nhờ sự phối hợp của:
A. đưng dn k B. đường dn khí và hai lá phổiC. hai lá phổi D. cơ hoành
Câu 6. Để bảo vệ hệ hô hấp, em cần làm gì để môi trường xanh, sạch?
A. Đốt rác B. Chặt phá cây cối C. Vứt rác xuống kênh, suối
D. Trồng nhiều cây xanh; để rác đúng nơi quy định; hạn chế dùng túi nilong, chai nhựa.
Câu 7: Nồng độ mol là gì. Là số ….?
A. mol chất đó tan có trong trong 1 lít dung dịch.B. gam chất đó tan trong 1 lít nước.
C. mol chất đó không tan trong 100 gam dung dịch.D. gam chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 8: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Metan (CH4)B. Khí cacbon oxit (CO)C. Khí Heli (He) D. Khí Hiđro (H2)
Câu 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn ( 25 oC và 1bar) thể tích của 0,35 mol khí SO2 có thể tích bằng bao
nhiêu ?
A. 0,868 lít B. 8,68 lít C. 86,8 lít D. 868 lít
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó
B.Trọng lượng của một mét vuông một chất gọi là trọng lượng riêng d của chất đó
C. Khối lượng của một kg một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 11: Để tăng, giảm áp suất thì cần phải thay đổi đại lượng nào?
A. Áp suất B. Diện tích C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng. Chất lỏng …………
A. gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. gây ra áp suất theo phương ngang.
C. gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. Bệnh xơ vữa động mạch là gì? Cách phòng bệnh. (2,0 đ)
Câu 2. Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu (1,5đ)
Câu 3: (0,75đ)
a. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
b.Áp dụng: Vôi sống (calcium oxide) phản ứng với một số chất có mặt trong không khí như sau:
Calcium oxide + Carbon dioxide → Calcium carbonate
Hãy tính khối lượngCalcium carbonate khi cho 5,6g Calcium oxide tác dụng với 8,4 g Carbon dioxide
Câu 4:(0,5đ) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) Al2(SO4)3 + NaOH − − → Al(OH)3 + Na2SO4b) CaCO3 + HCl − − → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 5: (0,5đ) Hoà tan hết 0,65 gam Zn trong dung dịch HCl 1 M, phản ứng xảy ra như sau:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Tính thể tích khí hydrogen thu được trong ví dụ trên ở 25 oC, 1bar.
Câu 6: (0,75đ)
a. Phát biểu định luật Archimedes? Viết công tính lực đẩy Archimedes? (0,5 đ)
b Nêu điều kiện vật nổi, vật chìm?(0,25 đ)
Câu 7:(0,5đ) Một thùng đựng đầy nước cao 80cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm là bao nhiêu? Biết
trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
Câu 8: (0,5đ) Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 2N. Nhúng chìm quả
cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,6N. Lực đẩy Archimedes có độ lớn là?
BÀI LÀM
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..
….
……………………………………………………………………………………………………………..