
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: KHTN – LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước
câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B...
Câu 1. Hệ bài tiết có vai trò:
A. giúp vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. giúp bảo vệ nội quan và di chuyển.
C. giúp cơ thể sinh sản và duy trì nòi giống.
D. lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường.
Câu 2. Tác hại của bệnh loãng xương là:
A. kiến tạo xương. B. tăng chiều dài xương.
C. dễ cong vẹo cột sống. D. dễ gãy khi bị chấn thương.
Câu 3. An toàn thực phẩm là
A. sử dụng thực phẩm không rõ nguồn gốc.
B. sử dụng thực phẩm khi đã bị hỏng, ôi thiu.
C. làm cho thực phẩm bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất.
D. giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất.
Câu 4. Hãy chọn từ thích hợp để hoàn thành sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa dinh
dưỡng và tiêu hóa. “Tiêu hóa thức ăn thành chất dinh dưỡng ……………
Vận chuyển các chất dinh dưỡng Sử dụng các chất dinh dưỡng Bài tiết các
chất dinh dưỡng”.
A. Sử dụng các chất dinh dưỡng.
B. Bài tiết các chất dinh dưỡng.
C. Hấp thụ các chất dinh dưỡng.
D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.
Câu 5. Các bệnh về máu, tim mạch là:
A. Thiếu máu, huyết áp cao
B. Thiếu máu, xơ vữa động mạch
C. Huyết áp cao, xơ vữa động mạch
D. Thiếu máu, huyết áp cao, xơ vữa động mạch
Câu 6. Đơn vi] đo khô^i lươ]ng riêng la_:
A. N/m3. B. V/m3. C. kg/m3. D. kg/m2.
Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
A. p = F/S B. p = F.S C. p = P/S D. p = d.V
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?
A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0.
B. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất ở đáy bình chứa.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lỏng.
Trang 1/3
ĐỀ CHÍNH THỨC