MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9
Mức
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng
thấp
Vận
dụng cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ T
L
1. Kim loại.
lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học.
- Biết được tính
chất vật của
nhôm, tính chất
hóa học kim loại,
sắt.
- Biết được cấu
tạo của bảng tuần
hoàn.
- Nhận biết được
hợp chất hữu
trong các chất hóa
học.
- Viết được PTHH
minh họa cho tính
chất hóa học của
kim loại, nhôm,
sắt các chất
cơ.
- Vận dụng để
tính khối
lượng chất
tham gia phản
ứng, sản phẩm
thu được
thể tích khí
(đktc).
Số câu 4 1/2 1 5,5
Số điểm 1 0,5 0,5 2
Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20%
2.
Hidrocacbo.
Nhiên liệu.
- Biết được CTPT,
CTCT, tính chất
vật tính chất
hóa học của
metan, etilen,
axetilen
benzen.
- Viết được PTHH
minh họa cho tính
chất hóa học của
metan, etilen,
axetilen
benzen.
Số câu 2 1/2 2,5
Số điểm 0,5 0,5 1
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
3. Dòng điện
một chiều
- Biết được biểu
thức Định luật
Ôm.
- Biết được các
yếu tố ảnh hưởng
đến điện trở của
dây dẫn
- Vận dụng
Định luật Ôm
để giải được
bài tập đơn
giản
- Vận dụng tìm
đện trở suất
của dây dẫn
Số câu 1 1/2 1 1/2 3
Số điểm 0,25 0,5 0,25 1 2
Tỉ lệ % 2,5% 5% 2,5% 10% 20%
4. Chu tế
bào
- Nhận biết đặc
điểm NST trong
- Kết quả của quá
trình nguyên phân
nguyên phân các của nguyên
phân
Số câu 1 1/2 1,5
Số điểm 0,25 0,5 0,75
Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5%
5. ADN
gen
- Biết gen
khuân mẫu đ
tổng hợp nên
mARN
Số câu 1 1
Số điểm 0,25 0,25
Tỉ lệ % 2,5% 2,5%
6. NST giới
tính
chế xác định
giới tính
- Biết đặc điểm
quy định viết bộ
NST ở người
Số câu 1/2 1/2
Số điểm 1 1
Tỉ lệ % 10% 10 %
7. Di truyền
học Men Đen
- lai 2 cặp
tính trạng
- Làm bài tập
về lai 2 cặp
tính trạng.
Số câu 1 1
Số điểm 2 2
Tỉ lệ % 20% 20%
8. Mối quan
hệ KG MT -
KH
Trình bày được khái
niệm thường biến
Lấy dụ về
thường biến
Số câu 1/2 1/2 1
Số điểm 0,5 0,5 1
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
Tống số câu 9 1 1 1,5 1 2,5 16
Tổng số điểm 3,25 3 3,75 10
Tỉ lệ % 32,5% 30% 37,5% 100%
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯƠaNG PTDTBT TH&THCS CCN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
(Thơi gian lam bai: 90 phut)
(Đề này gồm 16 câu, 02 trang)
Họ và tên học sinh: .......................................................... SBD:.......................................
Lớp: .........................................................
Điểm Chữ ký GK Chữ ký GT
ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 2,5 điểm)
Câu 1: Sắt (Fe ) không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch axit HCl B. Dung dịch axit H2SO4 loãng
C. Dung dịch axit H2SO4đặc, nóng D. Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội
Câu 2: Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay là do nhôm có:
A. Nhiệt độ nóng chảy cao B. Dẫn điện tốt
C. Nhẹ và bền D. Có tính dẻo
u 3: Khí etilen là chất kích tch hữu hiệu cho quả xanh mau cn và được dùng
rộng i trong công nghiệp chế biến nông sản, công thức pn tcủa etilen là:
A. C2H4B. C2H2C. CH4D. C6H6
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều có thể làm mất màu dung dịch brom:
A. CH3-CH=CH2, CH3-CH3, CH≡CH
B. CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2
C. CH≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH2-CH3
D. CH≡C-C≡CH, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3
Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm tất cả bao nhiêu chu kì?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
A. CH4; C6H5NO2; C6H12O6; HCN B. Al4C3; C6H6; CH3COOH; CCl4
C. C2H4; CO2; C3H9N; CH3Br D. C2H2; C2H5OH; (C6H10O5)n; CCl4
Câu 7: Biểu thức biểu thị định luật Ôm là:
A. R=U.I B. U=I.R C. I= U.R D. I=U/R
Câu 8: Khi đạt vào hai đầu dây dân một hiệu điện thế 9V thì cường độ dòng điện qua
dây dẫn 600mA. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 15V thì cường độ
dòng điện qua dây dẫn là:
A. 1,0A B. 1,2A C. 0,9A D. 1,8A
Câu 9: Trong nguyên phân, hình thái NST co ngắn cực đại ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 10: Gen là khuân mẫu trực tiếp để tổng hợp:
A. Prôtêin B. mARN C. Axit amin D. Tính trạng
Câu 11: y lựa chọn các từ sau: XX, XY, thường, giới tính để điền vào chỗ chấm
(....) sao cho phù hợp ( 1,5 điểm).
- Bộ nhiễm sắc thể người gồm 23 cặp NST, trong đó 22 cặp NST
(1).............. 1 cặp NST (2)...............................; cặp NST giới tính nữ
(3)................., cặp NST giới tính nam là (4)...................
- Kết quả của nguyên phân: từ 1 tế bào mẹ tạo ra (5)...............tế bào con bộ
nhiễm sắc thể (6)...................................so với bộ NST của tế bào mẹ.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 12 (1,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. CH4 + O2
0
t
.............................................................................
2. CH2=CH2 + Br2 .............................................................................
3. Cu + AgNO3.............................................................................
4. Fe + H2SO4.............................................................................
Câu 13 (0,5 điểm): Cho 5,4 gam nhôm tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được
m gam muối và V lít khí H2 ở đktc. Tính m và V. (Cho biết Al = 27; H = 1; Cl = 35,5)
Câu 14 (1,5 điểm):
a. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức liên hệ.
b. Một bàn là điện loại 220V-1100W; biết dây đốt nóng có chiều dài 1,2m và
tiết diện 0,03mm2. Dây đốt nóng của bàn là này có điện trở suất bằng bao nhiêu?
Câu 15 (1,0 điểm): Thường biến là gì? Lấy ví dụ về thường biến?
Câu 16 (2 điểm): chuột 2 cặp tính trạng màu lông chiều dài đuôi do 2 cặp gen
nằm trên NST thường phân li độc lập và khôngtính trạng trung gian. Biết lông đen
tính trạng trội hoàn toàn so với lông nâu đuôi dài là tính trạng trội hoàn toàn so
với đuôi ngắn.
Cho chuột P thuần chủng lông đen, đuôi i giao phối chuột lông nâu, đuôi
ngắn thu được F1.
a. Hãy lập sơ đồ lai từ P -> F1.
b. Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết quả thu được kiểu hình, kiểu gen sẽ
như thế nào?
---------Hết---------
PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
TRƯƠaNG PTDTBT TH&THCS CCN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KIa I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9
(Thơ…i gian la…m ba…i: 90 phu†t)
(hướng dẫn chấm gồm 16 câu, 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C A B A D B A A B
Câu 11: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
(1) thường (2) giới tính (3) XX (4) XY (5) 2 (6) giữ nguyên
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
12
(1điểm)
1. CH4 + 2O2
0
t
CO2 + 2H2O0,25đ
2. CH2=CH2 + Br2 →CH2Br-CH2Br 0,25đ
3. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag 0,25đ
4. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,25đ
13
(0,5 điểm)
5,4 0,2( )
27
m
n mol
M
= = =
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Theo PT: 2 mol 6 mol 2 mol 3 mol
Theo bài: 0,2 mol 0,6 mol 0,2 mol 0,3 mol
0,25đ
3
2
. 0,2.133,5 26,7( )
.22,4 0,3.22,4 6,72( )
AlCl
n M gam
m
V n lit
H
= = =
= = =
0,25đ
14
(1,5 điểm)
a. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, vật liệu
làm dây dẫn
l
RS
ρ
=
0,5đ
b. Áp dụng công thức P = U. I=>
1100 5( )
220
P
I A
U
= = =
0,25đ
Ta có điện trở dây dẫn là:
220 44
5
U
RI
= = =
0,25đ
Áp dụng công thức:
86
. 44.3.10 1,1.10 ( )
1,2
l R S
R m
S l
ρ ρ
= = = =
0,5đ
Câu 15
(1 điểm)
- Khái niệm thường biến: Là những biến đổi ở kiểu hình phát
sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường,
không liên quan đến biến đổi kiểu gen (0,5đ)
- Ví dụ: Học sinh tự lấy ví dụ theo hiểu biết của mình ( đúng
được 0,5đ)
0,5đ
0,5đ