UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2024 -2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Chức năng của tRNA
A. tham gia cấu tạo màng tế bào.
B. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
C. vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein.
D. truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome.
Câu 2. Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gene nằm
A. trong nhân tế bào, bắt màu với thuốc nhuộm kiềm tính.
B. trong nhân tế bào, không bắt màu với thuốc nhuộm kiềm tính.
C. ngoài nhân tế bào, không bắt màu với thuốc nhuộm kiềm tính.
D. trong nhân tế bào, sở vật chất chủ yếu của tính di truyền cấp độ thể của sinh
vật nhân thực.
Câu 3. Biến dị là hiện tượng
A. con sinh ra có các đặc điểm giống nhau và giống với bố mẹ.
B. con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác với bố mẹ.
C. truyền đạt các tính trạng của bổ mẹ, tổ tiên cho con cháu.
D. truyền đạt các tính trạng chỉ của bổ hoặc mẹ cho con cháu.
Câu 4. Ribonucleic acid được cấu tạo từ các loại nucleotide nào?
A. A, T, G, C. B. A, T, O, G. C. A, U, C, N. D. A, U, G, C.
Câu 5. ng thức tính thế năng của vật gần mặt đất là
A. Wt = mv2.B. Wt = Ph. C. Wt = mv2.D. Wt = .
Câu 6. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo công?
A. N.m. B. W.s. C. J. D. W.
Câu 7. Con người sử dụng đập để tích trữ nước cho thủy điện việc khai thác năng lượng
từ
A. Mặt Trời. B. g. C. ng biển. D. dòng sông.
Câu 8. Một vật ngi tu cự của thấu kính hội tụ bao giờ ng có ảnh thật
A. ngược chiều vi vật. B. lớn n vật.
C. cùng chiều với vật. D. nhỏ hơn vật.
Câu 9. Dụng cụ dùng để rót chất lỏng hoặc dùng để lọc là
A. phễu. B. phễu chiết. C. bình cầu. D. bát sứ.
Câu 10. Công thức cấu tạo thu gọn của chất béo là
A.RCOOH. B. C3H5(OH)3.C. (RCOO)3C3H5.D. RCOONa.
Câu 11. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chưng cất dầu mỏ?
A. Khí hóa lỏng. B. Sáp ong. C. Dầu diesel. D. Nhựa đường.
Câu 12. Công thức cấu tạo nào sau đây biễu diễn chất thuộc loại alkene?
A. CH2=CH–CH3.B. CH3–CH3.
C. CH2=CH–CH=CH 2. D. CH ≡ CH.
Câu 13. Nhóm nguyên tử nào sau đây gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid?
A. –CH3.B. –CO–. C. –COOH. D. –OH.
Câu 14. Lipid không tan được trong dung môi nào?
A. Ethylic alcohol. B. Dầu hỏa. C. Nước. D. Xăng.
Câu 15. Chất nào sau đây có tính acid tương tự acetic acid?
A. C2H5COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. C2H4.
Câu 16. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, NaOH, NaCl. B. Mg, CuO, NaCl.
C. Mg, CuO, HCl. D. Mg, NaOH, CaCO3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (1,25 điểm)
a. (0,75 điểm) Cho sơ đồ sau:
Gene (DNA) mRNA Protein Tính trạng
- Hoàn thiện sơ đồ trên bằng cách xác định tên của quá trình 1, quá trình 2.
- Giải thích mối quan hệ giữa gene (DNA), mRNA, Protein và tính trạng.
b) (0,5điểm) Trong phòng thí nghiệm sinh học bốn tiêu bản cố định NST củac sinh
vật: ruồi giấm, đậu lan, chua người. Các tiêu bản này đã bị mất nhãn ghi tên loài
trên đó. Em hãy nêu cách để thể xác định tên loài tương ứng với các tiêu bản cố định
NST.
u 18. (1,75 điểm)
a. (0,75 điểm) Giải tch sự truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì?
b) (0,5 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’cao gấp đôi vật (như hình
bên). Vẽ hình xác định quang tâm O các tiêu điểm F, F’ của
thấu kính?
c ) (0,5 điểm) Biết khoảng ch từ vật đến thấu kính 15cm.
Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính tiêu cự của thấu
kính?
Câu 19. (1,5 điểm)
a. (0,5 điểm) Nêu khái niệm về độ cồn?
b. (1,0 điểm) Hãy chọn chất và viết PTHH cho các sơ đồ sau.
b1) C2H5OH + ? CH3COOC2H5 + ? .
b2) CH 3 COOH + CuO ? + ? .
Câu 20. (1,5 điểm) Lấy 200 mL dung dịch Acetic acid 3M nhỏ vào mẫu đá vôi (CaCO3).
a. (1,0 điểm) Nêu hiện tượng và viết PTHH cho phản ứng xảy ra.
b. (0,5 điểm) Tính thể tích khí (đkc) thu được sau phản ứng.
--------- HẾT----------
UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I -NĂM HỌC 2024 -2025
MÔN: KHTN - LỚP: 9
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C A B D B D D A A C B A C C A D
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu Đáp án Điểm
Câu 17. (1,25đ) a.
(1): Quá trình phiên mã
(2): Quá trình dịch mã
b.
Mối quan h giữa gene
(DNA), mRNA, protein
tính trạng:
- Trình tự các nucleotide trên
mạch đơn của gene (DNA)
quy định trình tự các
nucleotide trên mRNA;
- Trình tự các nucleotide trên
mRNA quy định trình tự
amino acid trên chuỗi
polypeptide (protein);
- Protein quy định tính trạng.
- Như vậy gene không trực
tiếp hình thành tính trạng
phải thông qua sự tương c
giữa các phân t mRNA,
protein thể chịu tác
động của các nhân tố môi
0,25
0,5
trường.
(Hs viết thiếu 1 ý thì trừ
0,125 điểm)
c.
Cách để thể xác định tên
loài tương ứng với các tiêu
bản cố định NST là:
- Lần lượt đưa từng tiêu bản
quan t dưới kính hiển vi,
tiến hành đếm số lượng NST
trong tế bào của mỗi tiêu
bản.
- Đối chiếu số ợng bộ NST
của mỗi tiêu bản với số lượng
bộ NST của: ruồi giấm, đậu
lan, chua, người xác
định tên loài tương ứng với
các tiêu bản.
Loài
Số lượng
NST trong TB Ruồi giấm
TB sinh dưỡng 8
TB giao tử 4
0,25
0,25
U ĐÁP ÁN Đim
u 18.
1.75đ
a)
(0.7)
Giải tch sự truyền ánh ng qua thấu kính pn kì:
Thấu kính được tạo thành bi các ngnh nhỏ gp liền nhau, giữa
một khối trong suốt hai mặt song song.
c ngnh có đáy ớng ra xa trục chính.
Do các tiang qua lăng kính bị lệch về đáy, còn tia sáng chính giữa
vuông c với hai mặt của khối trong suốt n truyền thẳng. Vì vậy,
chùm sáng song song qua thấunh pn trở tnh chùm sáng phân
.
0.25
0.25
0.25
b) (0.)
HS xác định được điểm O.
HS xác định được điểm F’.
HS xác định được điểm F.
nh v dấu i tên.
0.125
0.125
0.125
0.125
c) (0.)
Tn hình vẽ, t các cặp tam gc đồng dạng:
ΔABO ΔA’B’O (g.g)
Suy ra (1)
Thay OA = 15cm ta tính được OA = 30cm.
ΔOIF ΔAB’F (g.g)
Suy ra (2)
Ta có AB = OI (tứ giác BIOA là nh chữ nhật) (3)
Mặt kc FA = OA - OF’ (4)
Từ (1), (2), (3), (4) ta có:
Thay OA = 15cm, OA = 30 cm ta tính được: f = 10cm.
0.125
0.125
0.125
0.125
Câu Ý ĐÁP ÁN Điểm