PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Tổng % điểm Mức độ nhận thức
Chương/ chủ đề TT Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng (TL) Nhận biết (TNKQ) Vận dụng cao (TL)
Thông hiểu (TL) Phân môn Lịch sử
1 2 1 Vì sao phải học lịch sử?
2
2 0,25% 1* 1 1 Xã hội nguyên thủy
0,25% 1 1 1*
2 2 1
3 17,5% Xã hội cổ đại 1* 1 1*
1. Lịch sử và cuộc sống 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử? 3. Thời gian trong lịch sử 1. Nguồn gốc loài người 2. Xã hội nguyên thủy 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 2. Ấn Độ 3* 1 7,5%
Trung 12,5% 1* 1 1*
7,5% 1 1 1* 1* 2 3. Quốc 4. Hy Lạp và La Mã
Tổng Tỉ lệ 8 20% 1 15% 1 10% 1 5% 11 50%
Phân môn Địa lý
1 Bài mở đầu 1
2 2,5%
1* 1 1 Tại sao phải học Địa lý Bản đồ, phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất
2
3 2,5%
1* Trái Đất, hành tinh của hệ mặt trời
1
1 1 1
4 0,5% 2*
Cấu tạo của Trái Đất, vỏ Trái Đất 10% 1*
1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình 2. dạng, kích thước Trái Đất 3. Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 1. Cấu tạo của Trái Đất 2. Các mảng kiến tạo 3. Quá 1 1* 1 15%
1 1
1
5 15%
Khí hậu và biến đổi của khí hậu
1 1 1* 4* 3
trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Các 4. dạng địa hình chính 5. Khoáng sản 1. Các tầng khí quyển. Thành phần không khí 2. Các khối khí. Khí áp và gió
Tổng Tỉ lệ Tổng cộng 8 20% 40% 1 15% 30% 1 1 1 10% 50% 5% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜN G THCS 19.8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng cao Nội dung/Đơn vị kiến thức
Phân môn Lịch sử
1 2
Vì sao phải học lịch sử? 1. Lịch sử và cuộc sống.
1
Nhận biết - Nêu được khái niệm lịch sử. - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được cần sự
2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử?
2 3. Thời gian trong lịch sử.
thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ ý bản, nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. Nhận biết - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, … Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ,
2
Xã hội nguyên thủy 1. Nguồn gốc loài người.
1*
1
1
1* 2. Xã hội nguyên thủy 1
thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). Nhận biết - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu Giới - thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. Nhận biết - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời
1
2 2
nguyên thuỷ (vật chất, tinh tổ thần, chức xã hội,...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Nhận biết - Trình bày được quá trình phát ra hiện loại kim đối với sự chuyển 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và
sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ
1
biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông - Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ - Giải thích được sự phân hóa không
3 Xã hội cổ đại 1* 1. Ai Cập và Lưỡng Hà 1 1*
triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. Vận dụng cao - Nhận xét vai được trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Nhận biết - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất màu đai
2. Ấn Độ Nêu
3*
1
Trung 3. Quốc Nêu 1* 1
1
1*
mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết - được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên lưu của vực sông Ấn, sông Hằng Nhận biết – được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu - Giới thiệu được những đặc điểm về
1 4. Hy Lạp và La Mã 1*
2
1
1*
điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự lập xác chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng Vận dụng - Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã Nêu - được một số thành tựu văn tiêu hoá biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu
- Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng - Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn tiêu hoá biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay
Số câu/ loại câu Tỉ lệ % 8 20% 1 15% 1 10% 1 5%
1 Bài mở đầu Nhận biết Phân môn Địa lí 1 Tại sao phải học - Nêu
Địa lý
2
1* 2 Bản đồ, phương tiện thể hiện bề mặt Trái đất
1
1
1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ
1 được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. Thông hiểu Hiểu - được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, kĩ các năng địa lí trong học và tập trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. Nhận biết - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và
3 1 1*
Trái Đất, hành tinh của hệ mặt trời 1
1
xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí thể nhớ hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. Nhận biết - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Mô tả 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình 2. dạng, kích thước Trái
Đất 3. Chuyển động của Đất Trái và hệ quả địa lí
1
được hình dạng, kích thước Trái Đất. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của thể vật theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
4 2*
1 Cấu tạo của Trái Đất, vỏ Trái Đất
1 1*
1
1* 1. Cấu tạo của Trái Đất Các 2. mảng kiến tạo Quá 3. trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi Các 4. dạng địa hình chính 5. Khoáng sản
Nêu
1
Nhận biết - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. - Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa - Kể được tên một số loại khoáng sản. Thông hiểu - được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên
5
Khí hậu và biến đổi của khí hậu 4* 3
1. Các tầng khí quyển. Thành phần không khí Các 2. khối khí. Khí áp và gió 1
lược đồ các mảng kiến tạo đới lớn, tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. Nhận biết - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; - Kể được
1
1*
tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng - Vai trò của các tầng khí quyển. Vận dụng cao - Phân tích
được sự lệch hướng của các loại gió trên Trái Đất.
1 15% 1 10%
Số câu/ loại câu Tỉ lệ % Tổng hợp chung 8 1 20$ 5% 40% 30% 20% 10%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Môn: Lịch Sử và Địa Lí Lớp 6 - Năm học 2022 – 2023
Họ và tên: …………………………........ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: …………….....................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ
SỐ BÁO DANH
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
D. An Khê (Gia Lai).
Câu 1. Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích răng hoá thạch của Người tối cổ ở đâu trên đất nước ta? A. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). Câu 2. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là
A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung.
B. sinh sống trong các hang động, mái đá
C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng.
D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm.
Câu 3. Ở Ai Cập cổ đại, cư dân sinh sống tập trung theo từng
A. thị tộc. B. bộ lạc.
C. nôm. D. công xã.
Câu 4. Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là
A. Phật giáo. B. Bà La Môn giáo.
C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 5. Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên
A. mai rùa, thẻ tre, gỗ. B. đất sét, gỗ.
C. gạch nung, đất sét. D. giấy Pa-pi-rút, đất sét.
Câu 6. Tác phẩm nào ở Ấn Độ cổ đại được xem là bách khoa toàn thư về mọi mặt đời sống xã hội?
A. Ra-ma-y-a-na. B. Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Vê-đa. D. Ra-ma Kiên.
Câu 7. Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là
A. vườn treo Ba-bi-lon. B. Vạn Lý Trường Thành.
C. cột đá A-sô-ca. D. chùa hang A-gian-ta.
Câu 8. Tổ chức nhà nước của Hy lạp cổ đại là
A. nhà nước đế chế. B. dân chủ cổ đại.
C. xã hội nguyên thuỷ. D. tổ chức thành bang.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà như thế nào?
Câu 2. (1,0 điểm) Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho biết một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay?
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Toạ độ địa lý của một điểm là
A. kinh độ tại điểm đó. B. vĩ độ tại điểm đó.
C. kinh độ và vĩ độ tại điểm đó. D. đường kinh tuyến gốc.
Câu 2. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 3. Trái Đất được cấu tạo gồm mấy lớp?
A. 3 lớp. B. 4 lớp. C. 5 lớp. D. 6 lớp.
Câu 4. Một khu vực có đặc điểm: bề mặt tương đối bằng phẳng, cao 150 m so với mực nước biển, có diện tích khoảng 1 triệu km2. Khu vực đó được xếp vào dạng địa hình nào?
A. Vùng đồi. B. Vùng núi. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên.
Câu 5. Thứ tự các tầng của khí quyển từ bề mặt đất trở lên là
A. các tầng cao của khí quyển, bình lưu, đối lưu. B. đối lưu, bình lưu, các tầng cao của khí quyển. C. bình lưu, đối lưu, các tầng cao của khí quyển. D. các tầng cao của khí quyển, đối lưu, bình lưu. Câu 6. Khối khí nào hình thành trên các vùng đất liền, có nhiệt độ tương đối khô?
A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí lục địa. D. Khối khí đại dương.
Câu 7. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
B. Tầng nhiệt.
D. Tầng bình lưu.
B. Tầng bình lưu. D. Tầng đối lưu.
A. Tầng đối lưu. C. Tầng giữa. Câu 8. Chuyển động theo chiều thẳng đứng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây? A. Tầng nhiệt. C. Tầng giữa. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Nêu tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi?
Câu 2. (1,0 điểm) Phân biệt các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Cao nguyên và đồng bằng?
Câu 3. (0,5 điểm) Làm rõ vì sao gió không thổi thẳng từ khu vực khí áp cao tới khu vực khí áp thấp mà lại lệch hướng?
---------- Hết ----------
Người duyệt đề Người ra đề
Võ Thị Ngọc Huệ
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS 19.8
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN Lịch Sử và Địa Lí - LỚP 6
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
A
D
C
B
A
B
C
D
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu
0,5
1 (1,5 điểm )
0,5
0,5
1,0
Sự tác động của điều kiện tự nhiên tới sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà - Do đất đai màu mỡ, dễ canh tác,… kinh tế nông nghiệp phát triển sớm, năng suất cao, sớm tạo ra của cải dư thừa. Do đó, nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà hình thành sớm… - Do nhu cầu hợp tác làm thuỷ lợi, chinh phục các dòng sông… cư dân đã sớm liên kết thành các công xã, tạo điều kiện nhà nước ra đời sớm. - Do nhu cầu chinh phục các dòng sông, phát triển kinh tế… cư dân có nhiều phát minh quan trọng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp… Xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ
2 (1,0 điểm )
Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay Hầu hết những thành tựu văn minh của Hy Lạp và La Mã vẫn còn tồn tại và được
2 (0,5
0,5
điểm bảo tồn đến tận ngày nay như: lịch, các định luật, định lí,… những tác phẩm điêu
khắc và những công trình vĩ đại như đấu trường Cô-li-dê vẫn còn tồn tại đến nay.
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
C
B
A
A
B
C
D
D
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)