Chữ kí của GT

KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học: 2022 - 2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (cid:0)

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ tên HS:.................................. Lớp: 6/..... Số báo danh: ....... Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ)

Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK ĐIỂM

Bằng chữ

Bằng số

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng

Câu 1. Chữ viết riêng của người Ấn Độ cổ đại là

A. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. B. chữ Hin - đu. D. chữ hình nêm.

Câu 2. Xã hội nguyên thủy trải qua 2 giai đoạn người, đó là:

A. Người tối cổ và Vượn người. C. Người nguyên thủy và Vượn người. B. Người tinh khôn và Vượn người. D. Người tối cổ và Người tinh khôn.

Câu 3. Trong lĩnh vực Toán học, người Ai cập đã phát minh ra

A. hệ đếm 60. C. hệ đếm thập phân.

B. chữ số La Mã. D. hệ thống 10 chữ số. Câu 4. Rìu tay của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước Việt Nam?

A. An Khê (Gia Lai). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn).

Câu 5. Một thiên niên kỉ có bao nhiêu năm? B. 200 năm.

A. 100 năm.

C. 1000 năm.

D. 2000 năm.

Câu 6. Người đứng đầu nhà nước ở Lưỡng Hà cổ đại là ai?

A. En-xi. B. Thiên tử. C. Địa chủ. D. Pha-ra-ông Câu 7. Đẳng cấp thấp kém nhất trong xã hội cổ đại Ấn Độ là

A. Bra-man. B. Kra-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra.

Câu 8. Thị tộc là

A. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có chung dòng máu. B. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ sống chung với nhau. C. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có cùng dòng máu, sống quần tụ với nhau. D. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ, không cùng dòng máu, sống quần tụ cùng nhau.

II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy.

……. I ….. ….. …… …..

……………………………………………………………………………………………………

Câu 2. (0,5 điểm) Thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………

B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng

A. Tây. C. Nam. D. Bắc.

Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến B. Đông. Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1 vòng là 365 ngày

A. 6 giờ. B. 7 giờ. C. 8 giờ. D. 9 giờ.

Câu 3. Tại tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm

A. 0,6°C. B. 0,7 °C . C. 0,8 °C. D. 0,9°C.

B. núi lửa. C. tro bụi. A. núi.

Câu 4. Các dòng mac - ma phun trào theo khe nứt của vỏ Trái Đất lên bề mặt đất tạo thành D. dung nham. Câu 5. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo?

A. Gió mùa. B. Đông cực. C. Mậu dịch. D. Tây ôn đới.

Câu 6. Các đai áp thấp phân bố ở các vĩ độ

A. 0° và 60°B. C. 60°B và 60°N. B. 0° và 60°N. D. 0° và 60°B, N.

Câu 7. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ cao. C. Vùng đất liền. B. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng biển và đại dương.

Câu 8. Các kí hiệu sau lần lượt thuộc về những loại kí hiệu nào?

B. Kí hiệu diện tích, kí hiệu điểm. D. Kí hiệu đường, kí hiệu diện tích.

A. Kí hiệu điểm, kí hiệu diện tích. C. Kí hiệu điểm, kí hiệu đường. II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Nội lực và ngoại lực có vai trò như thế nào trong việc tạo núi? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Câu 2. (1,5 điểm)

a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao của

các đỉnh A1, A2, A3.

b) Dựa vào Hình 1, hãy cho biết: Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay

sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn leo sườn đó?

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ A -------------------

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

A D C A C A D C Đáp án

II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Nội dung trả lời Câu Điểm

Xã hội nguyên thuỷ tan rã vì: (1,5 điểm)

Câu 1

- Công cụ kim loại xuất hiện; - Sản xuất phát triển, của cải dư thừa; - Xã hội xuất hiện người giàu - người nghèo; - Xã hội nguyên thủy tan rã, xã hội có giai cấp hình thành.

Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy 206TCN 220 280 I 420 581 0,5 điểm 0,25điểm 0,5 điểm 0,25 điểm (1,0 điểm) 0,5 điểm

Câu 2 0,25 điểm

Hán Tam Tấn Nam Tùy Quốc Bắc triều

(0,5 điểm)

Câu 3

Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay: HS trả lời được 1 trong các ý sau (có thể không cần dẫn chứng) - Mẫu tự La - tinh; hệ thống chữ số La Mã; - Các định luật, định lý khoa học (pi - ta - go, Ta - lét, Ác - si - mét,..); - Văn học, sử học, dương lịch, các tác phẩm điêu khắc (thần vệ nữ Mi-lo, lực sĩ ném đĩa, nữ thần A - tê- na,..), công trình kiến trúc (đấu trường Cô - li - dê.

Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

C A A B C D B C Đáp án

II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu Nội dung trả lời

Điểm (1,5 điểm)

0,75 điểm

1

0,75 điểm

Vai trò của nội lực và ngoại lực trong việc tạo núi: - Nội lực là yếu tố chính trong quá trình tạo thành núi (dồn ép, uốn nếp, đứt gãy…), ngoài ra núi cũng chịu các tác động của quá trình ngoại sinh. - Qua thời gian, dưới tác động của ngoại sinh (dòng chảy, gió, nhiệt độ,...) làm thay đổi hình dạng của núi: các đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt dốc, độ cao giảm xuống…

(1,5 điểm)

a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao

nhiêu mét? So sánh độ cao của các đỉnh A1, A2, A3. - Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau 100 mét. - A2 (1200 m) > A3 (1100m) > A1 (1000 m) 0,5 điểm 0,5 điểm

2

b) Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn sườn đó?

0,25 điểm 0,25 điểm

- Nên đi theo sườn D1 - A2. - Vì: Sườn D1 - A2 các đường đồng mức xa hơn nên thoải hơn, đi sườn D1 - A2 sẽ đỡ leo dốc nên đỡ tốn sức hơn.

Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để cho điểm phù hợp.

Chữ kí của GT

KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học: 2022 - 2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (cid:0)

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ tên HS:.................................. Lớp: 6/..... Số báo danh: ........ Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ)

Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK ĐIỂM

Bằng chữ

Bằng số

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng

Câu 1. Chữ viết riêng của người Ấn Độ cổ đại là

A. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. B. chữ Hin-đu. D. chữ hình nêm.

Câu 2. Công xã thị tộc tiến bộ hơn xã hội nguyên thủy là do

trí thông minh. A. C. đôi bàn tay khéo léo. B. quá trình lao động. D. sự tác động của tự nhiên.

Câu 3. Trong lĩnh vực Toán học, người Lưỡng Hà đã phát minh ra

A. hệ đếm 60. C. hệ đếm thập phân. B. chữ số La Mã. D. hệ thống 10 chữ số.

Câu 4. Răng của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước Việt Nam?

A. An Khê (Gia Lai). C. Xuân Lộc (Đồng Nai). B. Núi Đọ (Thanh Hoá). D. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn).

Câu 5. Một thế kỉ có bao nhiêu năm?

A. 10 năm.

B. 100 năm .

C. 1000 năm.

D. 2000 năm.

Câu 6. Người đứng đầu nhà nước ở Ai Cập cổ đại là ai?

A. En-xi. B. Thiên tử. C. Địa chủ. D. Pha-ra-ông

Câu 7. Đẳng cấp cao nhất trong xã hội cổ đại Ấn Độ là

A. Bra-man. B. Kra-tri-a. C. Vai-si-a. D. Su-đra.

Câu 8. Thị tộc là

A. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có chung dòng máu. B. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ sống chung với nhau. C. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ có cùng dòng máu, sống quần tụ với nhau. D. một nhóm người, gồm 2 - 3 thế hệ, không cùng dòng máu, sống quần tụ cùng nhau.

II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Vì sao xã hội nguyên thủy ở Phương Đông phân hóa không triệt để? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy.

……. I ….. ….. …… …..

……………………………………………………………………………………………………

Câu 2. (0,5 điểm) Thành tựu văn hoá tiêu biểu nào của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. . ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….

…………………………………………….……………………………………………….. ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………

B. PHẦN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến

A. Tây. B. Đông. C. Nam. D. Bắc.

Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh trục 1 vòng là

A. 24 giờ. B. 23 giờ. C. 22 giờ. D. 21 giờ.

A. Gió mùa. B. Đông cực.

Câu 3. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới? C. Mậu dịch. D. Tây ôn đới. Câu 4. Các dòng mac - ma phun trào theo khe nứt của vỏ Trái Đất lên bề mặt đất tạo thành D. dung nham. B. núi lửa. C. tro bụi. A. núi.

Câu 5. Các đai áp cao phân bố ở các vĩ độ

A. 0° và 60°B. C. 0° và 60°B, N. B. 0° và 60°N. D. 60°B và 60°N.

Câu 6. Các hiện tượng mây, mưa, sấm sét…sinh ra ở

A. tầng đối lưu. C. các tầng khí quyển. B. tầng bình lưu. D. các tầng cao của khí quyển.

Câu 7. Khối khí lạnh được hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng đất liền. C. Vùng vĩ độ cao. B. Vùng vĩ độ thấp. D. Vùng biển và đại dương.

Câu 8. Các kí hiệu sau lần lượt thuộc về những loại kí hiệu nào?

A. Kí hiệu điểm, kí hiệu diện tích. C. Kí hiệu diện tích, kí hiệu điểm. B. Kí hiệu điểm, kí hiệu đường. D. Kí hiệu đường, kí hiệu diện tích.

II/ TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Nội lực và ngoại lực có vai trò như thế nào trong việc tạo núi? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,5 điểm)

a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao nhiêu mét? So sánh độ cao của

các điểm B1, B2, B3.

b) Dựa vào Hình 1, hãy cho biết: Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay

sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn leo sườn đó?

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 MÃ ĐỀ B -------------------

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

A B A D B D A C Đáp án

II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu Nội dung trả lời Điểm

Xã hội nguyên thủy ở Phương Đông phân hóa không triệt để, vì: (1,5 điểm)

Câu 1 1,0 điểm 0,5điểm - Cư dân phải liên kết nhau trong các cộng đồng để làm thủy lợi và chống ngoại xâm; - Nhiều tập tục của xã hội nguyên thủy vẫn tiếp tục được bảo lưu.

Trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy 206TCN 280 220 I 420 581 (1,0 điểm) 0,5 điểm

Câu 2 0,25 điểm

Hán Tam Tấn Nam Tùy Quốc Bắc triều

(0,5 điểm)

Câu 3

Thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại có giá trị đến ngày nay: HS trả lời được 1 trong các ý sau (có thể không cần dẫn chứng) - Mẫu tự La - tinh; hệ thống chữ số La Mã; - Các định luật, định lý khoa học (pi - ta - go, Ta - lét, Ác - si - mét,..); - Văn học, sử học, dương lịch, các tác phẩm điêu khắc (thần vệ nữ Mi-lo, lực sĩ ném đĩa, nữ thần A - tê- na,..), công trình kiến trúc (đấu trường Cô - li - dê.

Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

D A D B C A A B Đáp án

II/ TỰ LUẬN (3.0 điểm)

Câu Nội dung trả lời

Điểm (1,5 điểm)

0,75 điểm

1

0,75 điểm

Vai trò của nội lực và ngoại lực trong việc tạo núi: - Nội lực là yếu tố chính trong quá trình tạo thành núi (dồn ép, uốn nếp, đứt gãy…), ngoài ra núi cũng chịu các tác động của quá trình ngoại sinh (ngoại lực). - Qua thời gian, dưới tác động của ngoại sinh như: dòng chảy, gió, nhiệt độ,... làm thay đổi hình dạng của núi: các đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt dốc, độ cao giảm xuống…

(1,5 điểm)

a) Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau bao

nhiêu mét? So sánh độ cao của các đỉnh B1, B2, B3,C - Các đường đồng mức có khoảng cách cao đều cách nhau 100 mét. - B2 (1100 m) > B1 (1000m) > B3 (900 m) 0,5 điểm 0,5 điểm

2

b) Để leo lên đỉnh núi A2, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn D2 - A2. Lý giải tại sao em chọn sườn đó?

0,25 điểm 0,25 điểm

- Nên đi theo sườn D1 - A2. - Vì: Sườn D1 - A2 các đường đồng mức xa hơn nên thoải hơn, đi sườn D1 - A2 sẽ đỡ leo dốc nên đỡ tốn sức hơn.

Giáo viên có thể chấm linh hoạt dựa vào cách làm bài của HS để ghi điểm phù hợp.