H và tên:
Lp:
H tên và chgiám kho
Đim
PHN LCH S (5.0 điểm)
I. TRC NGHIM (4,0 điểm)
Câu 1. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ I TCN. B. Thiên niên kỉ II TCN.
C. Thiên niên kỉ III TCN. D. Thiên niên kỉ IV TCN.
Câu 2. Ch viết của người Ấn Độ c đại là
A. ch hình nêm. B. ch Phn.
C. ch hình trin. D. ch ng hình.
Câu 3. Câu 3: Ấn Độ c đại, tng lớp có địa v thp kém nht xã hi là tng lp
A. Bra-man B. Su-đra
C. Ksa-tri-a D. Vai-si-a
Câu 4. Kim T Tháp là công trình kiến trúc ca quc gia nào?
A. Trung Quc. B. Ai Cp.
C. Ấn Độ. D. Hy Lp.
Câu 5 Công trình phòng ng ni tiếng ca nhân dân Trung Quc có tên gi là
A. T Cm Thành B. Vạn Lí Trường Thành
C. Ng Môn D. Lũy Trường Dc
Câu 6: Giy viết, ngh in, la bàn, thuc n là nhng phát minh ca
A. Trung Quc. B. Ai Cp. C. Ấn Độ. D. Hy Lp.
Câu 7. Ông vua huyn thoại đã Mê-nét thng nht Ai Cp vào khong
A. Năm 3000 TCN B. Năm 3200 TCN C. Năm 2500 TCN D. Năm 2100 TCN
Câu 8. Các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á ra đời vào khong thi gian nào?
A. thiên niên k II TCN B. thế k VII TCN.
C. T thế k VII TCN đến thế k VII D. Thế k X TCN
II. T LUN (1,0 điểm) K tên nhng thành tựu văn hoá nào của Hy Lp, La Mã c đại ?
BÀI LÀM
I. TRC NGHIM (2.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Tr li
II. T LUN (3 điểm)…………………………………………………………………
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯNG THCS TRN CAO VÂN
KIM TRA HC K I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử và địa lý – Lớp 6
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đ)
(Dành cho hc sinh khuyết tt)
ĐỀ CHÍNH THC
PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 6
H, tên:
Lp: 6/
KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025
H tên và ch ký giám kho
Đim phn
Địa lí
Giám kho 1
…………………………..
…………………………..
Giám kho 2
…………………………..
…………………………..
Ghi
s
Ghi
ch
I. TRC NGHIM: ( 4 đim)
Câu 1. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là
A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày. D. 365 ngày 6 giờ.
Câu 2. Khi khu vực giờ gốc là 3 giờ, thì ở nước ta là
A. 5 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D.11 giờ
Câu 3. Than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc nhóm khoáng sản
A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại.
Câu 4. Khoáng sản nào sau đây gặp ở trạng thái lỏng trong tự nhiên?
A. Than đá. B. Nước khoáng. C. Đá vôi. D. Khí thiên nhiên.
Câu 5. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét,… thường xảy ra ở tầng khí quyển nào?
A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D.Ô-dôn.
Câu 6. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao là đặc điểm của khối khí
A. lục địa. B. đại dương C. nóng D. lạnh.
Câu 7. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?
A. 6. B.7. C. 8 D. 9
Câu 8. Thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến đến áp thấp ôn đới là g
A. Đông cực. B. Mậu dịch. C. gió mùa. D. Tây ôn đới.
II. T LUN(1,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim) Khi đang học trong lớp mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình ?
BÀI LÀM
PHN I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chn
PHN II. T LUN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
NG DN CHM Đ KTHC KÌ I MÔN LCH S - ĐỊA LÍ 6
A. PHÂN MÔN LCH S (5 điểm)
I. Phn trc nghim (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
B
B
A
A
C
II. Phn t lun (1 điểm) HS nêu được đúng 2 thành tựu thì đạt điểm tối đa
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRC NGHIM (2,0 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
A
C
D
B
B
II. T LUN (1,0 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
1
Đặc điểm địa hình chính châu Âu. K tên các đồng bng, dòng
sông
Nêu các dạng địa hình chính Châu Âu: Châu Âu hai khu vực địa
hình: đồng bng và min núi.
- Đồng bng chiếm 2/3 din tích châu lc. Khu vc miến núi gm
núi già và núi tr.
- K tên:
+Mt s dong sông: Vôn- ga, Đa- nuýp, Rai-
+ Mt s đồng bng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung
lưu Đa-nuýp
0,25
0,25
0,25
0,25
Duyt ca nhà
trưng
Duyt ca
TT/TPCM
Ngưi duyt
đề
GV ra đề
Ngô T. Tường
Vy
Ngô T. T. Vy
Đặng T.Kim Liên Nguyn T H Mn