PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
GV ra đề:
Hoàng Thị Thọ + Trần An
MA TRẬN
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6
TT Tổng % điểm
Chươ ng/ Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ Phân môn Lịch sử
1 TN*
1 TN*
1 1TN 1TL 2,5%
1TL*
2 TN 2,5% VÌ SAO HỌC LỊCH SỬ?
1TL
1TN 1TL 5%
2TN* 5%
1TN*
1TL*
17,5%
XÃ HỘI CỔ ĐẠI
2TN*
1TL*
1TL
1TN*
15%
2,5%
1. Lịch sử làgì? 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại LSử? 3. Thời gian trong lịch sử Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại Ấn Độ cổ đại Trung Quốc từ thời cổ đại.. Hy Lạp và La Mã cổ đại
Tổng
8 TN
1 TL
1 TL
1 TL
5.0
Tỉ lệ
20%
10%
5%
50%
Tỉ lệ chung
40%
15% Phân môn Địa lý 30%
20%
10%
100%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6
TT Tổng % điểm
Chươ ng/ Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Thôn g hiểu Vận dụng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết
TL Vận dụng cao TL TL TL TNK Q TNK Q TNK Q TNK Q Phân môn Địa lí
1
Chươ ng I : Bản đồ - Phươ ng tiện thể hiện bề mặt Trái Đất.
1. Hệ thống kinh – vĩ tuyến. Tọa độ địa lí. 2. Bản đồ. Một số lưới kinh – vĩ tuyến. Phươn g hướng trên bản đồ. 3. Tỉ
1 TN* 1TL* 2,5%
2
1TN 2,5%
Chươ ng II: Trái Đất – Hành tinh của hệ Mặt Trời.
1 TN 2,5%
1 TN* 1 TN* 2,5% % 3
lệ bản đồ. Tính khoản g cách thực tế dựa vào TLBĐ . 4. Ký hiệu và bảng chú giải bản đồ. 1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 2. Chuyể n động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả. 3. Chuyể n động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. 1. Cấu tạo của Trái Đất. Chươ ng III: Cấu tạo
của Trái Đất. Vỏ Trái Đất.
1 TL 1 TL* 1 TL 15%
2 TN* 1 TN 1 TL 1 TL 10%
1 TN* 1 TN 2,5%
4. 1 TN 1 TL 12,5%
Các mảng kiến tạo. 2. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. 3. Núi lửa và động đất. 4. Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoán g sản. 5. Thực hành: Đọc lược đồ và lát cắt địa hình đơn giản. 1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió.
Chươ ng IV: Khí hậu và biến đổi khí hậu. 6 TN Tổng 1TL 2TN 1TL 5.0 Tỉ lệ 1TL 20% 1 TL 15% 10% 5% 50%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6
TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm Nội dung/Đơn vị kiến thức Phân môn Lịch sử
1. Lịch sử làgì?
1TN* 1TN 2,5%
VÌ SAO HỌC LỊCH SỬ?
Nhận biết Nêu – được khái niệm lịch sử _ Nêu được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu Giải – thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ
Giải – thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. Thông hiểu
1TN* 1 TN 2,5%
2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịchsử?
– Phân biệt được các nguồn sử cơ liệu bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền
1 TN 1TL
miệng, hiện vật, chữ viết, …).
- Trình bày ý được nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Nhận biết
2TN
3. Thời gian trong lịch sử
– Nêu được một số khái niệm thời gian trong sử: lịch thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…
1TN 1TL 1 TL* 5%
Vận dụng
2 XÃ HỘI CỔ ĐẠI
1. Ai Cập và Lưỡng Hà
1TN
2TN* 5%
1 TN 1TL
- Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). Nhận biết – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà.
– Kể tên nêu và
được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà
2. Ấn Độ
Thông hiểu Nêu – được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất màu đai mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Nhận biết
Nêu
17,5%
1TN* 1TL*
– được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ
1 TN 1TL
Thông hiểu
- Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng Nhận biết
3. Trung Quốc
Nêu
– được những
2TN* 1TL 5%
thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc
1 TN 1TL* 10%
Thông hiểu – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong ở kiến Trung Quốc dưới Tần thời Thuỷ Hoàng
Vận dụng
4. Hy Lạp và La Mã
2,5% 1TN* 1TN
– Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một
1TL 1 TN
số thành tựu văn tiêu hoá biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao
- Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay
Tổng
50%
Tỉ lệ % 8 câu TN 20% 1 câu TL 15% 1 câu TL 10% 1 câu TL 5% 11 câu TL 50%
Phân môn Địa lý Tỉ lệ %
100%
40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6
TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng Nội dung/Đơn vị kiến thức Thông hiểu cao Phân môn Địa lí
1
Chương I : Bản đồ - Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất.
1. Hệ thống kinh – vĩ tuyến. Tọa độ địa lí. 2. Bản đồ. Một số lưới kinh – vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ. 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào TLBĐ. 4. Ký hiệu và bảng chú giải bản đồ.
1 TN* 1TL* 1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
2 Chương II: Trái Đất – Hành tinh của hệ Mặt Trời.
Nhận biết: Mô tả được hình dạng của TĐ. Xác định được vị trí của TĐ trong hệ Mặt Trời.
1TN
2. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả.
Nhận biết: Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của TĐ.
1 TN
3. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. Nhận biết: Mô tả được chuyển động của TĐ quanh MT.
1TN*
3 1TN* 1. Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Nhận biết: cấu Biết tạo bên trong của TĐ. Chương III: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất.
2. Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi.
Thông hiểu:Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất. Thông hiểu: Trình bày được tác động của ngoại sinh đối địa với hình bề mặt TĐ.
1 TL
3. Núi lửa và động đất. 1 TL*
Nhận biết: Trình bày được hiện tượng động đất là gì.
1 TL
Thông hiểu: Trình bày được nguyên nhân gây ra động đất và hậu quả của động đất.
2 TN*
1 TN 1 TL
1 TL Vận dụng: Đề xuất các biện pháp ứng phó khi có động đất, núi lửa xảy ra. Nhận biết: Phân biệt được các dạng địa hình trên Trái Đất. 4. Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản.
Thông hiểu: Phân loại được 1 số khoáng sản theo công dụng.
1 TN*
1 TN
5. Thực hành: Đọc lược đồ và lát cắt địa hình đơn giản.
Vận dụng: Đề những biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản. Nhận biết: Cách đọc lược đồ địa lát hình, cắt địa hình đơn giản.
Thông hiểu: Đọc đặc điểm địa hình dựa vào các đường đồng mức.
4. 1 TN
Vận dụng: Nhận biết: Thế nào là gió.
Chương IV: Khí hậu và biến đổi khí hậu. 1. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió. 1 TL
Vận dụng: Trình bày được vai trò của Oxy, Cacbonic và hơi nước trong khí quyển đối với tự nhiên và đời sống. Số câu/ Loại câu 1TL 1TL
Tỉ lệ % 6TN 1TL 20% 2TN 1TL 15% 10% 5%
Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2022-2023) MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và Tên HS : . . ... . . . . . . . . . . . . Lớp : 6/
Số báo danh : Phòng thi :
Điểm tổng: Chữ kí giám khảo : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn:
PHÂN MÔN LỊCH SỬ ) :
I/TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây : (Điền đáp án vào ô dưới bài làm) 1/ Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học:
B. Sinh học
C.Văn học
D. Khảo cổ học
A. Sử học
B. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu truyền miệng.
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
B. Nông nghiệp.
D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
B. Chữ viết.
C. La bàn.
D. Thuốc súng.
B. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. D. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát
B. Nhà Thương.
D. Nhà Hán.
C. Nhà Tần.
C. chữ hình nêm D. chữ tượng hình.
B. chữ Nho.
2/ Truyện Âu Cơ- Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liêụ : A. Tư liệu gốc. C. Tư liệu vật chất. 3/ Cho biết thành tựu nào sau đây là của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Lăng Ly Sơn, C. Đền Pác-tê-nông D. Tượng Lực sĩ ném đĩa. 4/Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào? A.Thủ công nghiệp. C. Chăn nuôi gia súc. 5/Thành tựu nào không nằm trong “Tứ đại phát minh” của người Trung Quốc cổ đại? A. Giấy. 6/. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Trung Quốc là A.sông Nin và sông Ti-gơ-rơ C. sông Ấn và sông Hằng 7/. Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Chu. 8/ Đâu là loại chữ viết của người Lưỡng Hà? A. Chữ Hán. II-TỰ LUẬN: 1/Nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại. (1,5 đ) 2/ Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc như thế nào? (1đ) 3/Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng nổ ra vào năm 40 Em hãy cho biết: năm 40 thuộc thế kỷ và thiên niên kỷ thứ mấy? Năm 2022 kỷ niệm bao nhiêu năm ngày khởi nghĩa Hai Bà Trưng(0,5đ)
Bài làm:
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
B. Thứ 3. C. Thứ 8. D. Thứ 9.
I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) *Chọn câu trả lời đúng: 1. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày và 6 giờ D. 366 ngày 2. Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo hướng từ A. Nam lên Bắc. B. Tây sang Đông. C. Đông sang Tây. D. Bắc xuống Nam. 3. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A. Thứ 1. 4. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào? A. Năng lượng. B. Phi kim loại. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. 5. Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng A. cao. B. thấp. C. thoải D. dốc 6. Tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, thường cao trên 500m so với mực nước biển, có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là dạng địa hình nào? A. Đồi. B. Núi. C. Cao nguyên. D. Đồng bằng. 7. Sự chuyển động của không khí từ nơi áp cao về nơi áp thấp gọi là A. Gió B. Mây C. Mưa D. Khí áp. 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp vỏ Trái Đất? A. Có độ dày từ 5 – 70 km. B. Là nơi sinh sống của xã hội loài người. C. Có nhiệt độ cao khoảng 5000°C. D. Được cấu tạo do các địa mảng nằm kề nhau. II/ Tự luận: (3,0 điểm) 1. (1,5 đ) a/ Động đất là gì? b/ Trình bày nguyên nhân và hậu quả của động đất. 2. (1,0 đ) Bằng kiến thức đã học và thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy và hơi nước đối với tự nhiên và đời sống? 3. (0,5 đ) Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tài nguyên khoáng sản?
BÀI LÀM: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ..............................................................................................………………………
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN LỊCH SỬ 6
I-TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/Án