TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn
bit
Thông hiu
Vn
dng
cao
TN
TN
TL
TL
1
CU TO
CA
TRÁI
ĐẤT. V
TRÁI
ĐẤT
Cu to ca Trái
Đất
Các mng kiến
to
Hin tượng động
đất, núi la sc
phá hoi ca các tai
biến thiên nhiên này
Quá trình ni sinh
ngoi sinh. Hin
ng to núi
Các dạng địa hình
chính
Khoáng sn
4TN
1TL
30%=3,0 đim
2
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU
Các tng khí
quyn. Thành phn
không khí
Các khi khí. Khí
áp và gió
Nhiệt độ mưa.
Thi tiết, khí hu
S biến đổi khí
hu bin pháp
ng phó
4TN
2TN
1TL
20%=2,0 điểm
S câu
8TN
2TN
1TL
1TL
13 câu
T l
20%
5%
10%
5%
50%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN Đ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ (Phân môn Đa lí)
Lp 6
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ (phân môn đa lí)
Lp 6
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
Mc đ nhn thc
Tng s câu/
T l %
Nhn
bit
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TN
TL
TL
TL
1
CU
TO
CA
TRÁI
ĐẤT. V
TRÁI
ĐẤT
Cu to
ca Trái
Đất
Các
mng
kiến to
Hin
tượng
động đất,
núi la
sc
phá hoi
ca các
tai biến
thiên
nhiên
này
Quá
trình ni
sinh
ngoi
sinh.
Hin
ng to
núi
Các
dạng địa
hình
chính
Khoáng
sn
Nhn bit
Trình y được
cu to ca Trái
Đất gm ba lp.
Trình y được
hiện tượng động
đất, núi la
K được tên
mt s loi
khoáng sn.
Thông hiu
Nêu được
nguyên nhân ca
hin tượng động
đất và núi la.
Phân biệt được
quá trình ni sinh
ngoi sinh:
Khái nim,
nguyên nhân,
biu hin, kết
qu.
Trình y được
tác động đồng
thi ca quá trình
ni sinh ngoi
sinh trong hin
ng to núi.
Vn dng
Xác định được
trên lược đồ các
mng kiến to
lớn, đới tiếp giáp
ca hai mng
vào nhau.
4TN
1TL
1TL
6 câu=30%
Phân biệt được
các dạng địa hình
chính trên Trái
Đất: Núi, đồi,
cao nguyên, đồng
bng.
Đọc được lược
đồ địa hình t l
ln lát cắt địa
hình đơn giản.
Vn dng cao
Tìm kiếm đưc
thông tin v các
thm ho thiên
nhiên do động
đất núi la
gây ra.
2
KHÍ
HU VÀ
BIN
ĐỔI KHÍ
HU
Các
tng khí
quyn.
Thành
phn
không
khí
Các
khi khí.
Khí áp
và gió
Nhit
độ
mưa.
Thi tiết,
khí hu
S biến
đổi khí
hu
bin
pháp ng
phó
Nhn bit
t được các
tng khí quyn,
đặc điểm chính
ca tầng đối lưu
và tầng bình lưu;
K đưc tên
nêu được đặc
điểm v nhit độ,
độ m ca mt s
khi khí.
Trình y được
s phân b các
đai khí áp các
loi gió thi
thưng xuyên
trên Trái Đt.
Trình y được
s thay đổi nhit
độ b mt Trái
Đất theo vĩ đ.
t đưc
hiện tượng hình
thành mây, mưa.
Thông hiu
- Hiểu được vai
trò của oxy, hơi
nước khí
carbonic đi vi
4TN
2TN
7 câu=20%
t nhiên đời
sng.
Trình y được
khái quát đặc
điểm ca mt
trong các đới khí
hu: ranh gii,
nhiệt độ, ng
mưa, chế độ gió.
Nêu được mt
s biu hin ca
biến đổi khí hu.
Vn dng
Biết cách s
dng nhit kế,
m kế, khí áp kế.
Vn dng cao
Phân tích đưc
biểu đồ nhiệt độ,
ợng mưa; xác
định được đặc
điểm v nhiệt độ
lượng mưa
ca mt s địa
điểm trên bản đồ
khí hu thế gii.
Trình y được
mt s bin pháp
phòng tránh thiên
tai ng phó
vi biến đổi khí
hu.
1TL
S câu
8TN
2TN
1TL
1TL
1TL
13 câu
T l
20%
5%
10%
10%
5%
50%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT
H và tên: ....................................
Lp: . .............................................
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HC 2024- 2025
Môn: Lch s và Đa lí (Phân môn Đa lí) Lp 6
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian phát đ)
gm 01 trang)
MÃ Đ 01
Đim
Li nhn xét ca thy, cô giáo.
........………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
................…………………………………………………………………
I.Trc nghim (2,5 đim)
Khoanh trn vào ch cái (A, B, C hoặc D) đng trước câu tr lời đúng nhất cho mi câu
sau.
Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
A. 70 - 80km.
B. Dưới 70km.
C. 80 - 90km.
D. Trên 90km.
Câu 3. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, dông lốc.
B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 4. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Á - Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Nam Cực.
Câu 5. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Câu 6. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 7. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
A. 3 tầng.
B. 4 tầng.
C. 2 tầng.
D. 5 tầng.
Câu 8. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 0,40C.
B. 0,80C.
C. 1,00C.
D. 0,60C.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do
A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.
Câu 10. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời
điểm
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
II. Tự luận (2,5 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm) Thế nào là quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh?
Câu 12. (1,0 điểm) So sánh dạng địa hình núi và đồi?
Câu 13. (0,5 điểm) Em y nêu mt s hoạt động bn thân gia đình đang làm để góp
phn ng phó vi biến đổi khí hu? ------ HẾT ------
ĐỀ CHÍNH THC