SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử 10
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
PHẦN I .TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về hiện thực lịch sử?
A. Luôn thay đổi và phát triển không ngừng theo thời gian.
B. Tồn tại khách quan, độc lập, ngoài ý muốn của con người.
C. Vừa mang tính khách quan, vừa mang ý muốn chủ quan.
D. Phản ánh những nhận thức của con người về quá khứ.
Câu 2. Nhận thức lịch sử là gì?
A. Là phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
B. Là khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
C. Là tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
D. Là những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
Câu 3. Hin-đu giáo được hình thành trên cơ sở của tôn giáo nào?
A. Cơ Đốc giáo.
B. Hồi giáo.
C. Phật giáo.
D. Bà La Môn giáo.
Câu 4. Đóng góp quan trọng nhất của người Ấn Độ cổ đại trong lĩnh vực toán học việc phát
minh ra
A. số pi.
B. số 0.
C. phép cộng.
D. phép chia.
Câu 5. Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì
A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
Câu 6. Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Phạn?
A. Chữ Chăm cổ.
B. Chữ Hán.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ giáp cốt.
Câu 7. Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 8. Tín ngưỡng phồn thực tồn tại phổ biến ở khu vực Đông Nam Á dưới hình thức
A. thờ sinh thực khí Lin-ga và I-ô-ni, quan niệm về âm dương,...
B. thờ cúng tổ tiên
C. hiến tế.
D. nuôi dưỡng gia súc.
Câu 9. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế thương mại đường biển.
B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
C. Kinh tế thủ công nghiệp.
D. Kinh tế thương mại đường bộ.
Câu 10. Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. cá.
B. rau.
C. thịt.
D. gạo.
Câu 11. Hin vật nào sau đây tiêu biểu cho trình độ chế tác của cư dân Văn Lang – Âu Lc?
A. Trống đồng Đông Sơn.
B. Tiền đồng Óc Eo.
C. Phù điêu Khương Mỹ.
D. ng phật Đồng Dương.
Câu 12. Cư dân Văn Lang – Âu Lc không có tp quán
A. nhà sàn, nữ mặc áo, váy; nam đóng khố.
B. nhuộm răng đen, ăn trầu.
C. xăm mình, ăn trầu, thích dùng đồ trang sức.
D. làm nhà trên sông nước.
Câu 13. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là
A. phát triển thương nghiệp.
B. nông nghiệp lúa nước.
C. săn bắn, hái lượm.
D. trng trọt, chăn nuôi.
Câu 14. Hai bộ tộc Dừa (Na-ri-bê-la-lam-sa) và bộ tộc Cau (Kra-mu-ka-lam-sa) được gọi chung là
gì?
A. người Dao.
B. người Tày.
C. người Chăm.
D. người Kinh.
Câu 15. Tổ chức xã hội của người Chăm phân chia theo địa hình và địa bàn cư trú với mô hình
A. hai trục.
B. ba trục.
C. năm trục.
D. một trục.
Câu 16. Đời sống kinh tế của cư dân Chăm-pa có nét đặc sắc nào?
A. Kĩ thuật xây dựng tháp đạt tới trình độ cao.
B. Hoạt động ngoại thương đường biển rất phát triển.
C. Chủ yếu làm nghề nông nghiệp trồng lúa nước.
D. Các nghề thủ công, khai thác lâm thổ sản rất phát triển.
Câu 17. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
B. Tín ngưỡng phồn thực.
C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
các nước Đông Nam Á tiếp nhận chữ viết cổ Ấn Độ, Trung Quốc sáng tạo thành chữ viết của
mình nhằm mục đích gì?
A. Ghi ngôn ngữ bản địa của mình.
B. Dùng làm ngôn ngữ liên quốc gia.
C. Làm phong phú tiếng Hán và tiếng Phạn.
D. Chứng minh sự khác biệt giữa các tiếng.
Câu 19. Đông Nam Á có hình thức tín ngưỡng nào vẫn được duy trì và phổ biến đến ngày nay?
A. Thờ các vị thần.
B. Tín ngưỡng phồn thực.
C. Thờ cúng tổ tiên.
D. Nghi thức cầu mong được mùa.
Câu 20. Tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á
A. mang đậm dấu ấn cá nhân.
B. mang bản sắc quê hương.
C. gắn bó với đời sống nhân dân.
D. lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Câu 21. Sự giàu có về khoáng sản là cơ sở cho sự ra đời sớm của ngành kinh tế nào ở các quốc gia
Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp
Câu 22. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không có cội nguồn là nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Óc Eo.
B. Văn Hóa Phùng Nguyên.
C. Văn hóa Đồng Đậu.
D. Văn hóa Gò Mun.
Câu 23. B máy nhà ớc Văn Lang - Âu Lc đưc t chc theo 3 cp t trên xuống đứng đầu ln
t là
A. Vua –Quan văn, quan võ – Lc dân.
B. Vua Lc hu, Lạc tướng Tù trưng.
C. Vua Qúy tộc, vương hầu B chính.
D. Vua Lc hu, Lạc tướng B chính.
Câu 24. Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đưa tới sự ra đời sớm của nhà nước Văn
Lang Âu Lạc?
A. Yêu cầu thống nhất toàn bộ lãnh thổ.
B. Hoạt động trị thủy và chống ngoại xâm.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
D. Kinh tế nông nghiệp có bước chuyển biến rõ nét.
[<br>]
Câu 25. Ý nào sau đây thể hin đúng đặc điểm ca nền văn minh Chămpa?
A. Ch tiếp thu nhng thành tu ca nền văn minh Ấn Độ.
B. Có s giao thoa giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ.
C. Kết hp giữa văn hóa bản địa với văn hóa Ấn Độ.
D. Kết hp giữa văn hóa Đại Vit với văn hóa Phù Nam.
[<br>]
Câu 26. Điền vào chỗ chống: Cộng đồng người Chăm bảo lưu lâu dài chế độ mẫu hệ với vai trò chủ
đạo của ... trong quan hệ gia đình và hôn nhân.
A. Bô lão.
B. Trưởng tử.
C. Đàn ông.
D. Phụ nữ.
Câu 27. Chữ viết, tư tưởng, tôn giáo, mô hình nhà nước và pháp luật Ấn Độ đã du nhập vào Chăm -
pa qua đâu?
A. Các thương nhân.
B. Dân du mục.
C. Các cuộc chiến tranh xâm lược.
D. Qua các đoàn thám hiểm.
Câu 28. Thành tựu văn hóa nào của cư dân Chăm-pa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là
di sản văn hóa thế giới?
A. Tháp Bánh Ít.
B. Tháp Bà Pô Na-ga (Po Naga).
C. Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Em hãy cho biết, khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy móc có thể hoàn toàn thay thế con người
không? Vì sao?
Câu 2. (1,0 điểm)
Theo em, nhng thành tu nào của văn minh Đông Nam Á còn có giá trị thc tiễn đến ngày nay?
Cho mt vài ví d c th.
---------- HẾT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có 04 trang, ….
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử 10
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
PHẦN I .TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Lịch sử là gì?
A. Là khoa học dự đoán về tương lai.
B. Là những gì đang diễn ra ở hiện tại.
C. Là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
D. Là những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về hiện thực lịch sử?
A. Luôn thay đổi và phát triển không ngừng theo thời gian.
B. Tồn tại khách quan, độc lập, ngoài ý muốn của con người.
C. Vừa mang tính khách quan, vừa mang ý muốn chủ quan.
D. Phản ánh những nhận thức của con người về quá khứ.
Câu 3. Chữ viết chính thức hiện nay của Ấn Độ là
A. chữ Hin-đi.
B. chữ Nôm.
C. chữ Bra-mi.
D. chữ La-tinh.
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về Hin-đu giáo?
A. Chỉ thờ thần Si-va và thần Vis-nu.
B. Chỉ thờ ba thần Bra-ma, Si-va và Vis-nu.
C. Chủ yếu thờ ba thần Bra-ma, Vis-nu và Si-va.
D. Chỉ thờ bốn thần Bra-ma, Si-va, Vis-nu và Inđra.
Câu 5. Giai đoạn hình thành bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong
khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ X TCN đến đầu Công nguyên.
B. Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Câu 6. Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
A. Chữ Chăm cổ.
B. Chữ Khơ-me cổ.
C. Chữ Miến cổ.
D. Chữ Nôm.
Câu 7. Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 8. Tín ngưỡng nào sau đây là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
A. Thờ chúa.
B. Thờ thần Mặt Trời Ra.
C.Tín ngưỡng Musok-kyo.
D. Tín ngưỡng th cúng t tiên.
Câu 9. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc thuộc nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Đông Sơn.
B. Văn hóa Óc Eo.
C. Văn hóa Sa Huỳnh.
D. Văn hóa Hòa Bình
Câu 10. Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam?
A. Phù Nam.
B. Chăm-pa.
C. Âu Lạc.
D. Văn Lang.
tục nào sau đây không phải là phong tục truyền thống của người Việt cổ?
A. Thờ Chúa.
B. Ăn trầu.
C. Nhuộm răng.
D. Xăm mình.
Câu 12. Địa bàn trú ch yếu của dân Việt c thuc khu vc nào trên lãnh th Vit Nam ngày
nay?
A. Khu vc Bc b và Bc Trung b.
B. Khu vc Trung b ngày nay.
C. Khu vc Nam b ngày nay.
D. Cư trú rải rác trên toàn lãnh th Vit Nam.
Câu 13. Địa bàn trú ch yếu của dân Chăm-pa c thuc khu vc nào trên lãnh th Vit Nam
ngày nay?
A. Bc b và Bc Trung b.
B. Trung và Nam Trung b.
C. Khu vc Nam b.
D. Cư trú rải rác trên khp c nước.
Câu 14. Cư dân Chăm cổ gồm mấy bộ tộc chính?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 15. Quốc gia m Ấp được hình thành ở khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay?
A. Miền Trung và Bắc Trung Bộ.
B. Miền Trung và Nam Trung Bộ.
C. Tỉnh Quảng Nam.
D. Tỉnh Bình Thuận.
Câu 16. Người Chăm cổ đã sáng tạo ra chữ cái của mình trên cơ sở tiếp thu loại chữ nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ La-tinh.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ Nôm.
Câu 17. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ -
trung đại?
A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
B. Khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
Câu 18. Nghệ thuật điêu khắc ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chịu ảnh hưởng nét của những
quốc gia nào?
A. Ai Cập và Lưỡng Hà.