Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I–NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................
I. TRẮC NGHIỆM: CHỌN Ý TRẢ LỜI ĐÚNG VÀ TÔ VÀO PHIẾU ĐÁP ÁN (7 điểm)
Câu 1: Lãnh đạo của các cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX là
A. nông dân. B. công nhân. C. tư sản. D. địa chủ.
Câu 2: Về chính trị, để thuận lợi cho việc thiết lập nền thống trị tiến hành áp bức, bóc lột
thuộc địa ở Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã
A. thực hiện chính sách ngu dân, duy trì tệ nạn xã hội.
B. tăng cường chính sách bóc lột, khai thác thuộc địa.
C. dùng thế lực phong kiến địa phương làm tay sai.
D. sử dụng giai cấp tư sản địa phương làm tay sai.
Câu 3: Lực lượng nghĩa quân nào của Việt Nam đã liên kết với nghĩa quân của Pu- côm-bô ở
Campuchia trong những năm 1866 1867 cùng nhau kháng chiến chống thực dân Pháp?
A. Nghĩa quân của Nguyễn Trung Trực. B. Nghĩa quân của Võ Duy Dương.
C. Nghĩa quân của Nguyễn Hữu Huân. D. Nghĩa quân của Trương Quyền.
Câu 4: Một trong những đóng góp to lớn của phong trào Tây Sơn (1771-1802) đối với lịch sử
dân tộc Việt Nam là
A. thống nhất đất nước hoàn toàn về mặt nhà nước.
B. lật đổ ách đô hộ tàn bạo của nhà Minh ở Việt Nam.
C. ngăn chặn được nguy cơ Pháp xâm lược Việt Nam.
D. đánh tan quân xâm lược, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
Câu 5: do Việt Nam từ thời cđại đến hiện đại luôn địa bàn cạnh tranh ảnh hưởng của
các nước lớn trên thế giới và trong khu vực?
A. Có nền kinh tế phát triển mạnh nhưng chế độ chính trị lạc hậu.
B. Có vị trí địa chiến lược quan trọng cả trên đất liền và trên biển.
C. Hệ thống giao thông vận tải hoàn thiện thuận lợi cho cuộc xâm lược.
D. Trình độ dân trí thấp, nền văn hóa lạc hậu, nên dễ bị đồng hóa dân tộc.
Câu 6: Một trong những ởng chỉ đạo của -nin trong việc thành lập Liên bang Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết năm 1922 là
A. phân biệt về tôn giáo. B. phân biệt về chủng tộc.
C. sự bình đẳng về mọi mặt. D. thống nhất về văn hóa.
Câu 7: Năm 2010, quốc gia nào sau đây có nền kinh tế đứng thứ hai thế giới?
A. Việt Nam. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Liên Xô.
Câu 8: Cuối thế kỉ XVIII, phong trào nào sau đây đã đặt nền móng cho việc khôi phục thống
nhất đất nước?
A. Tây Sơn. B. Cần Vương. C. Yên Thế. D. Lam Sơn.
Câu 9: Từ cuối thế kỉ XIX, cuộc đấu tranh của nhân dân các nước Đông Nam Á mục tiêu
nào sau đây?
A. Đấu tranh nhằm giành độc lập dân tộc.
B. Đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Cạnh tranh kinh tế với các nước thực dân.
D. Đấu tranh tham gia c tổ chức quốc tế.
Mã đề 001
Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 10: Sự chuyển biến quan trọng nào về chính trị - hội các nước Đông Nam Á vào
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?
A. Sự tiếp thu khoa học, kĩ thuật từ các nước phương Tây.
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập vào Đông Nam Á.
C. Chính sách mở rộng ngoại giao, buôn bán của các nước.
D. Bị các nước đế quốc thực dân xâm lược và cai trị.
Câu 11: Trong thời đấu tranh chống Bắc thuộc, cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân
Việt Nam đã giành được thắng lợi và lập ra nhà nước Vạn Xuân?
A. Phùng Hưng. B. Hai Bà Trưng. C. Lý Bí. D. Bà Triệu.
Câu 12: Tại sao cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Xiêm được coi nước đệm giữa hai thế
lực đế quốc thực dân Anh và Pháp?
A. Anh và Pháp thỏa thuận không biến Xiêm thành thuộc địa riêng.
B. Xiêm có vị trí nằm giữa khu vực thuộc địa của Anh và Pháp.
C. Xiêm có biên giới giáp thuộc địa Mã Lai và Miến Điện của Anh.
D. Xiêm có biên giới giáp thuộc địa Đông Dương của Pháp.
Câu 13: Cuộc đấu tranh trang lớn đầu tiên của nhân dân Việt Nam trong thời Bắc thuộc
là cuộc khởi nghĩa
A. Hai Bà Trưng. B. Ngô Quyền. C. Lí Bí. D. Phùng Hưng.
Câu 14: sở tạo ra bước chuyển tiếp của chủ nghĩa bản tự do cạnh tranh sang độc quyền
là gì?
A. Sự phát triển của kinh tế bản chủ nghĩa.
B. Sự phát triển của khoa học công ngh.
C. Sự phát triển củac tổ chức độc quyền.
D. Sự tăng cường đầu vốn trong sản xuất.
Câu 15: Sự kiện đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ra ngoài phạm vi châu Âu là
A. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc M.
B. phong trào đấu tranh giành độc lập ở khu vực Mỹ La-tinh.
C. cuộc vận động thống nhất nước Đức và nước I-ta-li-a.
D. cuộc cải cách nông nô ở Nga và cuộc nội chiến ở Mỹ.
Câu 16: Quốc gia nào sau đây đã mở đầu cho quá trình xâm lược của thực dân phương Tây
vào khu vực Đông Nam Á
A. Bồ Đào Nha. B. Anh. C. Pháp. D. y Ban Nha.
Câu 17: sao Xiêm nước duy nhất Đông Nam Á không trthành thuộc địa của các
nước thực dân phương Tây?
A. Do tiến hành công cuộc cải cách đất nước thành công.
B. Vì Xiêm đang là một nước đế quốc hùng mạnh.
C. Vì Xiêm không bị các nước phương Tây nhòm ngó.
D. Nhân dân Xiêm kháng chiến chống Anh, Pháp thắng lợi.
Câu 18: Phong trào chống thực dân xâm lược ở các nước Đông Nam Á hải đảo bùng nổ từ rất
sớm, tiêu biểu là ở
A. Xin-ga-po và Việt Nam. B. In-đô--xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a và Bru-nây. D. In-đô--xi-a và Phi-líp-pin.
Câu 19: Trong suốt tiến trình lịch sử, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam
vai trò nào sau đây?
A. Củng cố vị thế cường quốc kinh tế của Việt Nam.
B. Góp phần định hình bản sắc văn hóa dân tộc Việt.
C. Khẳng định Việt Nam là cường quốc về quân sự.
D. Góp phần bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
Câu 20: Trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075-1077), quân dân nhà đã sử dụng
Trang 3/5 - Mã đề 001
nghệ thuật quân sự độc đáo nào sau đây?
A. ờn không nhà trống. B. Vây thành, diệt viện.
C. Đánh nhanh, thắng nhanh. D. Tiên phát chế nhân.
Câu 21: Một trong những nhiệm vụ của các cuộc cách mạng sản từ giữa thế kỉ XVI đến
đầu thế kỉ XX là
A. xóa bỏ triệt để những mâu thuẫn trong xã hội.
B. xác lập sự thống trị của chủ nghĩa thực dân.
C. đưa giai cấp công nhân lên nắm chính quyền.
D. xóa bỏ chế độ phong kiến, lập nền dân chủ tư sản.
Câu 22: Khác với các cuộc kháng chiến chống xâm lược thời - Trần, khởi nghĩa Lam Sơn
diễn ra trong bối cảnh
A. nhà Nguyên lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
B. nhà Minh lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
C. nước Đại Ngu đang bị nhà Minh đô hộ.
D. Đại Việt là quốc gia độc lập, có chủ quyền.
Câu 23: m 1771, ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa
nhằm
A. lật đổ ách cai trị của quân Thanh. B. chống lại chính quyền Lê - Trịnh.
C. lật đổ ách cai trị của quân Minh. D. chống lại chính quyền chúa Nguyễn.
Câu 24: Sự ra đời của quốc gia nào sau đây đã mở rộng không gian địa của chủ nghĩa
hội sang khu vực Mĩ latinh?
A. Vit Nam. B. Ấn Độ. C. Cuba. D. Thái Lan.
Câu 25: Trong cuộc kháng chiến chống quân Xiêm (1785), nghĩa quân y Sơn đã giành
được thắng lợi nào sau đây?
A. Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa. B. Chiến thắng Rạch Gầm-Xoài Mút.
C. Chiến thắng Tây Kết, Hàm Tử. D. Chiến thắng trên sông Như Nguyệt.
Câu 26: Từ năm 1986 đến nay, Việt Nam thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược gì trên con
đường đi lên chủ nghĩa xã hội?
A. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng kém phát triển.
C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. Tiến hành ng cuộc ci cách, mở cửa, đổi mới.
Câu 27: Đối ợng đầu tiên thu hút sự chú ý của thực dân phương y khi bắt đầu xâm lược
Đông Nam Á là
A. In-đô--xi-a và Xin-ga-po. B. Đông Nam Á hải đảo.
C. Đông Nam Á lục địa. D. Phi-lip-pin và Miến Điện.
Câu 28: Năm 248, cuộc khởi nghĩa của Triệu nhằm chống lại ách đô hộ của triều đại
phong kiến phương Bắc nào?
A. Nhà Đường. B. Nhà Ngô. C. Nhà Minh. D. Nhà Hán.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. (2 điểm)
Phân tích vị trí địa chiến lược của Việt Nam đối với khu vực và thế giới?
Câu 30. (1 điểm)
Vận dụng các bài học lịch sử từ các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng dân tộc n
thế nào vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
------ HẾT ------
Trang 4/5 - Mã đề 001
GỢI Ý ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 11
I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm)
STT
đề
Câu
1
Câu
2
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
1
001
C
C
D
B
C
A
A
D
C
B
A
C
2
002
D
A
D
C
D
D
D
C
A
D
B
B
3
003
C
D
C
C
C
A
D
C
D
A
B
A
4
004
B
B
B
A
B
D
B
C
C
D
C
A
STT
đề
Câu
15
Câu
16
Câu
18
Câu
19
Câu
20
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
1
001
A
A
D
D
D
C
D
C
B
D
B
B
2
002
A
D
D
D
C
A
C
B
C
C
A
B
3
003
A
D
D
B
B
B
B
A
C
B
A
D
4
004
A
C
A
B
D
D
C
A
D
D
D
C
II. Tự luận
Câu
Gợi ý hướng dẫn chấm
Điểm
Câu
29
Phân tích vị trí địa chiến lược của Việt Nam đối với khu vực
thế giới?
2,0
Vit Nam thuc khu vực Đông Nam Á, khu vc nm trên trc đưng
giao thông quan trng ca khu vc thế gii, kết ni châu Á châu
Đại Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương…
0,5
Vit Nam cu ni gia Trung Quc vi khu vực Đông Nam Á, gia
Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo…
0,5
Vit Nam có ngun tài nguyên phong phú, dân cư đông đúc,...
0,25
Với vị tđịa chiến lược ấy, Vit Nam tr thành mt trong nhng quc
gia v trí địa chiến lược quan trọng, thường xuyên b các nước ln
nhòm ngó, xâm lược. trong sut tiến trình lch s, Vit Nam luôn
phải đối phó vi nhiu thế lc ngoi xâm tiến hành nhiu cuc chiến
tranh bo v T quc…
Chú ý: Nếu HS cách tr li khác vi gợi ý đáp án nhưng nội dung
đúng, hay có ý hoàn thiện hơn thì có thể thay thế cho đáp án trên và xem
xét cho điểm.
0,75
Câu
30
Vận dụng các bài học lịch sử từ các cuộc khởi nghĩa chiến tranh giải
phóng dân tộc như thế nào vào sự nghiệp xây dựng bảo vệ Tổ quốc
hiện nay?
1, 0
Xây dựng củng cố khối đại đoàn kết dân tộc... Kết hợp sức mạnh của
dân tộc với sức mạnh của thời đại…
0,25
Giữ vững ổn định chính trị - hội, phát triển kinh tế - văn hóa để tăng
cường sức mạnh dân tộc trên mọi mặt c/s đối ngoại a bình, hữu
nghị và hợp tác….
0,25
Trang 5/5 - Mã đề 001
Kế thừa phát triển các bài học về nghệ thuật quân sự của quân ta….
Xây dựng củng cố, hiện đại hóa nền quốc phòng, givững độc lập,
chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ…
0,25
Cảnh giác trước những "diễn biến hoà bình" của các thế lực thù địch…
Chú ý: Nếu HS cách tr li khác vi gợi ý đáp án nhưng nội dung
đúng, hay có ý hoàn thiện hơn thì có th thay thế cho đáp án trên và xem
xét cho điểm.
0,25
Lưu ý: Hai u hỏi phần tự luận là dạng câu hỏi mở n trong qua trình chấm nếu
GV phát hiện học sinh có những ý tưởng mới, nội dung đúng, cách lập luận tốt trên
sở nắm vững i học t đánh giá điểm cho học sinh cân đối đkhông vượt
khung điểm mỗiu.