đề: 111 Trang: 1/3
S GDĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT DUY TÂN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra có 03 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I, NĂM HC 2023-2024
Môn: LCH S, Lp: 11
Thi gian làm bài:45 phút, không tính thi gian phát đề
H, tên hc sinh:…………………………………
S báo danh:………………..…….………………
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1: Quc gia nào M La-tinh sau khi tiến hành cách mng thng li đã la chn đi theo
con đường xã hi ch nghĩa?
A. Na-Uy. B. Hàn Quc. C. Cu-ba. D. Phn Lan.
Câu 2: T nhng năm 60 ca thế k XX, nhóm các nưc sáng lp ASEAN trin khai chính sách
nào sau đây?
A. công nghip hóa thay thế nhp khu. B. công nghip hóa hướng ti xut khu.
C. ci cách và m ca nn kinh tế. D. công nghip hóa xã hi ch nghĩa.
Câu 3: Trong cuc kháng chiến chng quân Tng (1075-1077), nhà Lý đã thc hin kế sách
nào sau đây?
A. Tiên phát chế nhân. B. Đánh thành dit vin.
C. Vườn không nhà trng. D. Đóng cc trên sông Bch Đằng.
Câu 4: Năm 1949, sau khi hoàn thành cách mng dân tc dân ch nhân dân, quc gia châu Á
nào sau đây đã la chn con đường đi lên ch nghĩa xã hi ?
A. Nht Bn. B. Trung Quc. C.Lan. D. Mông C.
Câu 5: Thế k XVI - XIX, các nước thc dân phương Tây s dng cách thc ch yếu nào
để xâm nhp vào khu vc Đông Nam Á?
A. Buôn bán và truyn giáo. B. Đầu tư phát trin kinh tế.
C. M rng giao lưu văn hóa. D. Xây dng cơ s h tng.
Câu 6: Để gi gìn ch quyn ca đất nước, vua Ra-ma V đặc bit quan tâm đến chính sách
A. th thao. B. tôn giáo. C. ngoi giao. D. văn hóa.
Câu 7: Bn hip ước nào đánh du s đầu hàng hoàn toàn ca triu Nguyn trước thc dân
Pháp, kết thúc giai đon tn ti ca Nhà nước phong kiến Vit Nam độc lp?
A. Hip ước Nhâm Tut (1862). B. Hip ước Giáp Tut (1874).
C. Hip ước Hác- măng (1883). D. Hip ước Patơnt (1884).
Câu 8: Năm 2003, vi vic phóng tàu “ Thn Châu 5” , Trung Quc tr thành quc gia th
my trên thế gii có tàu đưa con người bay vào vũ tr?
A. Th nht. B. Th hai. C. Th ba. D. Th tư.
Câu 9: Quc gia nào sau đây khu vc Đông Nam Á tn dng thi cơ Nht Bn đầu hàng
Đồng minh (1945) để tiến hành cách mng giành độc lp?
A. Mi-an-ma, Lào, Thái Lan. B. In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Lào.
C. Thái Lan, Vit Nam, Cam-pu-chia. D. In-đô-nê-xi-a, Vit Nam, Lào.
Câu 10: Trong lch s chng gic ngoi xâm ca dân tc Vit Nam đến trước Cách mng tháng
Tám năm 1945, cuc kháng chiến nào sau đây không giành được thng li?
A. Kháng chiến chng quân Nam Hán ca Ngô Quyn.
B. Kháng chiến chng quân Thanh ca Quang Trung.
C. Kháng chiến chng quân Mông - Nguyên ca nhà Trn.
D. Kháng chiến chng quân Minh xâm lược ca nhà H.
Câu 11: T na sau thế k XIX, các nưc Đông Dương tr thành thuc địa ca thc dân
A.y Ban Nha. B. Pháp. C.Lan. D. Anh.
Câu 12: Quá trình xâm lược ca ch nghĩa thc dân phương Tây khu vc Đông Nam Á
được đánh du bng s kin nào sau đây?
A. B Đào Nha đánh chiếm Ma-lc-ca. B. Pháp đánh chiếm Đông Dương.
C.y Ban Nha đánh chiếm Philíppin. D. Anh đánh chiếm Miến Đin.
đề: 111
đề: 111 Trang: 2/3
Câu 13: Min Bc Vit Nam bước đầu đi lên xây dng ch nghĩa xã hi sau s kin nào sau đây?
A. Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp thng li năm 1954.
B. Hip định Pari v Vit Nam được kí kết năm 1973.
C. Cuc kháng chiến chng Mĩ và tay sai năm 1975.
D. Quá trình thng nht hai min Nam – Bc năm 1976.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế gii th hai, mt s nước Đông Nam Á đã bt đầu quá trình tái
thiết đất nước nhm
A. khc phc hu qu chiến tranh và các tàn dư ca thi kì thuc địa.
B. liên minh vi các nước phương Tây để tranh th vin tr.
C. n lc tr thành y viên thường trc ca Hi đồng Bo an.
D. đưa đất nước phát trin thành các cường quc quân s hàng đầu.
Câu 15: Ni dung trng tâm trong đường li ci cách m ca Trung Quc năm 1978 là
A. chính tr. B. kinh tế. C. văn hóa. D. giáo dc.
Câu 16: Hin nay, nhng quc gia nào vn đi theo đường li xã hi ch nghĩa?
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, n Độ.
B. Triu Tiên, Mông C, Hàn Quc, n Độ, Nht Bn.
C. An-giê-ri, Tuy-ni-di, Ma-rc, Ai Cp, Xu-đăng.
D. Trung Quc, Cu-ba, Vit Nam, Lào, Triu Tiên.
Câu 17: Xiêm là nước duy nht Đông Nam Á gi được độc lp tương đối v chính tr vì lí do
nào sau đây?
A. Do Xiêm là nước có tim lc mnh v kinh tế.
B. Xiêm liên minh quân s cht ch vi nước M.
C. Do thc hin đường li ngoi giao mm do.
D. Xiêm đã tiến hành cuc cách mng tư sn sm.
Câu 18: Cuc kháng chiến nào đã m đầu cho truyn thng mm do (ging hòa) để gi vng hòa
hiếu vi nước láng ging khi kết thúc cuc chiến tranh ca dân tc ta?
A. Kháng chiến chng Tng thi Tin Lê.
B. Kháng chiến chng Tng thi Lý.
C. Kháng chiến chng Minh thi H.
D. Kháng chiến chng Mông - Nguyên thi Trn.
Câu 19: Cui thế k XIX - đầu thế k XX, mâu thun bao trùm trong xã hi Đông Nam Á là mâu
thun gia
A. giai cp vô sn và giai cp tư sn.
B. giai cp tư sn vi chính quyn thc dân.
C. giai cp nông dân và địa ch phong kiến.
D. nhân dân Đông Nam Á vi thc dân xâm lược.
Câu 20: Chính sách ngoi giao mm do ca Xiêm được th hin qua vic
A. va li dng Anh - Pháp va tiến hành ci cách để to ngun lc cho đất nước.
B. va li dng v trí nước “đệm” va phát huy ngun lc ca đất nước để phát trin.
C. va li dng v trí nước “đệm” gia hai thế lc Anh - Pháp va ct nhượng mt s vùng đất
ph thuc để gi gìn ch quyn.
D. va li dng v trí nước “đệm” va chp nhn kí kết hip ước bt bình đẳng vi các đế quc
Anh, Pháp.
Câu 21: Mc đích ca các nước phương Tây khi thc hin chính sách “chia để tr các nước
Đông Nam Á là gì?
A. Chia r, làm suy yếu sc mnh dân tc. B. D dàng đàn áp các cuc đấu tranh.
C. Phát trin kinh tế theo tng vùng, min. D. Ct cht kinh tế thuc địa vào chính quc.
Câu 22: Biến đổi ln nht khu vc Đông Nam Á sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. t thân phn thuc địa, các nước đã tr thành quc gia độc lp t ch.
B. nhiu nước đạt tc độ tăng trưởng cao, tr thành nước công nghip.
C. thành lp và m rng hip hi khu vc ASEAN.
D. tr thành khu vc hoà bình, hp tác và hu ngh.
đề: 111 Trang: 3/3
Câu 23: Ni dung nào dưới đây không phn ánh đúng nguyên nhân thng li ca chiến thng
Bch Đằng năm 938 Vit Nam?
A. Quân Nam Hán ch quan, hiếu chiến, không thông tho địa hình.
B. Nhân dân Vit Nam có tinh thn yêu nước, ý chí đấu tranh bt khut.
C. Tài thao lược và vai trò ch huy ca Ngô Quyn cùng các tướng lĩnh khác.
D. Quân Nam Hán lc lượng ít, khí thế chiến đấu kém ci, vũ khí thô sơ.
Câu 24: Mc tiêu hàng đầu trong các phong trào đấu tranh ca khu vc Đông Nam Á sau
Chiến tranh thế gii th hai là gì?
A. Ci cách dân ch. B. Đòi t do trong kinh doanh.
C. Độc lp dân tc. D. Đòi quyn t quyết dân tc.
Câu 25: Thng li ca nhân dân ba nước Đông Dương trong cuc kháng chiến chng Mĩ
(1954 - 1975) đã
A. góp phn gii tr ch nghĩa thc dân trên thế gii.
B. xóa b trt t “hai cc”, “hai phe” sau nhiu thp k.
C. bo v vng chc thành qu Cách mng tháng Tám (1945).
D. chm dt s thng tr ca ch nghĩa thc dân trên thế gii.
Câu 26: Trong thi gian thế k XIX - đầu thế k XX, chính sách nô dch, áp đặt văn hóa ngoi lai
ca ch nghĩa thc dân đã nh hưởng gì đến các nước Đông Nam Á?
A. nh hưởng tích cc đến vic gìn gi và phát huy giá tr ct lõi ca khu vc.
B. nh hưởng tiêu cc đến vic bo v và phát huy nhng giá tr truyn thng.
C. Văn hóa ngoi lai đan xen văn hóa bn đa to nn văn hóa mi đậm đà bn sc.
D. Khu vc Đông Nam Á đạt được nhiu thành tu rc r trong nn văn hóa mi.
Câu 27: Ni dung nào dưới đây phn ánh đúng ý nghĩa ca chiến thng Bch Đằng năm (938) ?
A. Nn độc lp ca đất nước Đại C Vit được gi vng.
B. Đất nước được thng nht, thoát ra khi chiến tranh lon lc.
C. Khiến cho nhà Tng s hãi, t b tham vng xâm lược nước ta.
D. Chm dt thi Bc thuc, m ra thi kì độc lp, t ch cho dân tc.
Câu 28: Ni dung nào sau đây là nguyên nhân ch quan dn đến thng li ca các cuc chiến
tranh bo v T quc trong lch s Vit Nam?
A. Quân gic gp nhiu khó khăn trong quá trình xâm lược.
B. Tinh thn yêu nước, đoàn kết, ý chí bt khut ca người Vit.
C. Các cuc chiến tranh xâm lược ca ngoi bang mang tính phi nghĩa.
D. Quân gic không quen địa hình và điu kin t nhiên nhiên ca Đại Vit.
II. T LUN (3,0 đim)
Câu 1 (3,0 đim): Phân tích v trí địa chiến lược ca Vit Nam. Rút ra nguyên nhân Vit Nam
tr thành đối tượng xâm lược ca các nước thc dân phương Tây.
------------------------ Hết ------------------------