Ắ
Ể
Ố Ọ
đ 1ề
Ồ
ƯỜ
SỞ GD&ĐT Đ K L K Ắ NG THPT LÊ H NG PHONG
TR
ổ ử ị
T S Đ a GDCD
Ị
Ử – Kh i l p 12
ề
(Đ thi có 04 trang )
ể ờ
KI M TRA CU I H C KÌ 1 Ọ NĂM H C 2022 2023 ố ớ MÔN L CH S ờ Th i gian làm bài : 45 phút ề (không k th i gian phát đ )
ọ
ọ
ố
H và tên h c sinh :..................................................... S báo danh : ...................
Mã đ 987ề
ộ ệ ố ả ạ ớ ườ i sáng
Câu 1. 1 H i Vi t Nam Cách m ng thanh niên(Qu ng ChâuTrung Qu c, tháng 6 1925) v i ng l p ?ậ
ồ ậ ồ ễ ố C. Lê H ng Phong ; D. Nguy n Ái Qu c ;
ầ A. Tr n Phú ; ươ B. H Tùng M u ; ữ ệ ị ơ ộ ồ Câu 2. Tính t ng đ ng gi a ta và Pháp khi kí Hi p đ nh S b ngày 6 3 1946 là
ả ệ ế
ồ ạ ệ ố
ố ề ướ ổ c.
ậ ặ ạ ớ
ồ ạ ượ ầ ư ề ủ Ph m H ng Thái đ c Tr n Dân Tiên đánh giá nh th ư ế ộ ằ A. Gi i quy t xung đ t b ng bi n pháp hòa bình . B. Cùng nhau t n t i trong kh i Liên hi p Pháp C. Đu i nhanh quân Trung Hoa Dân qu c v n ệ D. Công nh n và đ t quan h ngo i giao v i nhau. ự ệ m u sát Toàn quy n Méclanh c a
Câu 3. S ki n nào
ờ ệ ớ ủ ộ ư ừ ướ c ”.
ư ệ
ấ B. “Báo hi u th i kì đ u tranh m i c a dân t c ỏ D. “ Nh chim én nh báo hi u mùa xuân” ạ ở ệ ữ A. “ Ch a t ng có trong phong trào yêu n C. “Không thành công cũng thành danh” ấ ủ ả ạ ượ ớ c l n nh t c a phong trào cách m ng nh ng năm 1930 – 1931 Vi t Nam là Câu 4. Thành qu đ t đ
ậ
ượ
ủ ủ ề
ượ ố ề ế ệ A. Thành l p chính quy n Xô vi t Ngh Tĩnh. ả công nh n ậ ố ế ộ ả B. Đ ng ta đ c Qu c t c ng s n ự ệ C. Th c hi n quy n làm ch c a nhân dân ta c hình thành D. Kh i liên minh công nông đ
ụ ủ ố ắ ủ ướ ế 16°B c a n c ta năm
Câu 5. M c đích chính c a quân Trung Hoa Dân qu c khi kéo vào phía b c vĩ tuy n 1945 là
ỡ ể ạ ỏ ẻ
ề ế ộ ị ủ ắ
ư ả c ậ A. Giúp đ ta đ lo i b k thù là phát xít Nh t B. Bi n mi n B c thành thu c đ a c a chúng ề ủ . ướ ọ C. Giúp b n tay sai c p chính quy n c a ta ậ ề ướ D. Gi i giáp và đ a tù binh quân Nh t v n
ườ ủ ộ ấ ị ươ ươ ộ ả ả i ch trì H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 11
Câu 6. Ai là ng 1939?
ố ễ C. Nguy n Ái Qu c.
ầ A. Tr n Phú ; ấ ự ạ ừ ễ B. Nguy n Văn C . ề ồ D. Lê H ng Phong. ở ệ ừ Vi t Nam t tay:
Câu 7. Th c ch t ta giành chính quy n trong Cách m ng tháng Tám năm 1945 ọ ự ệ ậ ọ
ố ồ ố ọ ế ố ọ A. Th c dân Pháp và b n tay sai C. Kh i Đ ng minh ch ng phát xít
B. Quân phi t Nh t và b n tay sai D. B n đ qu c và b n tay sai ế ể ạ ộ ị ầ ệ ặ ở ệ Vi t
Câu 8. Vì sao trong quá trình khai thác thu c đ a l n 2, Pháp h n ch phát tri n công nghi p n ng Nam?
ệ ệ ặ ế ạ ể ể
ị ủ ự ế ệ A. Vi t Nam không có th m nh đ phát tri n công nghi p n ng. ứ B. Bi n Vi t Nam thành căn c quân s và chính tr c a Pháp.
ề 1/5 Mã đ 987
ớ ổ ệ ế ị ườ ng trao đ i hàng hóa v i Pháp.
ộ ộ ệ ề ế C. Bi n Vi t Nam thành th tr ế ệ D. C t ch t n n kinh t Vi t Nam l thu c vào n n kinh t Pháp.
ế ở ệ ụ ổ ượ ự ệ ị ấ ằ ử ? c đánh d u b ng s ki n l ch s nào
ệ ướ ầ ễ Vi t Nam hoàn toàn s p đ đ c đ u hàng Pháp năm 1883
ướ ờ
ậ ư ả ố ưở ạ
ố ả ạ ị ặ ề ộ Câu 9. Chế đ phong ki n A. Nhà Nguy n kí hi p ủ ộ ệ B. N c Vi t Nam Dân ch C ng hòa ra đ i (2 91945) C. Nh t đ a B o Đ i lên làm Qu c tr ng (9 3 1945) D. Vua tuyên b B o Đ i thoái v vào ngày 30 8 1945
ạ ấ ướ ộ ặ ướ c ta có m t quân đ i các n c nào ?
Câu 10. Sau Cách m ng tháng Tám năm 1945 thành công, trên đ t n ố
ố
ự
ậ A. Quân Anh, Trung Hoa dân qu c, Pháp, Nh t. B. Quân Anh, Trung Hoa dân qu c, Pháp, Liên Xô. ậ C. Quân Anh, Mĩ , th c dân Pháp, phát xít Nh t. ậ D. Quân Anh, phát xít Nh t, Mĩ, Thái lan, Liên Xô
ề ổ ở ế ị ủ ố ế ng đ ng v lãnh th m các chi n d ch trong kháng chi n ch ng Pháp (1945 1954) c a ể ươ ệ
Ở ừ ể ở Ở ồ Câu 11. Đi m t quân và dân Vi t Nam là ậ ợ ề vùng thu n l i v giao thông vùng r ng núi hi m tr
Ở ừ ồ Ở vùng r ng núi nông thôn ằ vùng đ ng b ng nông thôn A. C.
ủ ươ B. D. ộ ớ ể ừ ưở ớ Câu 12. Vì sao ta ch tr
ng chuy n t tránh xung đ t v i quân T ng sang hòa hoãn v i Pháp? ề ướ ắ ướ ưở ề ắ ưở c, quân Pháp ra mi n B c n c ta thay cho quân T ng
ưở ưở ạ ả ơ ị ề ướ c
ề ợ ủ ẫ ề ợ ụ ưở ệ ể ạ ợ
ệ ướ ượ ng nhau trong vi c kí Hi p c Hoa Pháp (28 2 1946). A. T ng s p rút quân v n B. Quân Pháp m nh h n quân T ng nên quân T ng b Pháp ép ph i rút quân v n C. Ta l i d ng mâu thu n v quy n l i c a Pháp T ng t i Vi t Nam đ có l i cho ta ệ ưở D. Pháp T ng nhân nh
ủ ộ ị ở ữ ướ ự ế ? Câu 13. Đông xuân năm 1953 – 1954, ta tích c c, ch đ ng ti n công đ ch nh ng h ng nào
ồ ạ ắ ệ ắ ộ ằ ộ
ắ ắ ộ ượ ệ ng Lào, Trung Lào
ượ ệ ắ ng Lào
ượ ể ng Lào, ven bi n Trung B A. Tây B c Vi t Nam, H Lào, đ ng b ng B c B , Nam B B. Tây B c Vi t Nam, B c B , Th C. Tây B c Vi t Nam, Trung Lào, Tây Nguyên, Th D. Trung Lào, Tây Nguyên, Th
ệ ắ ế ị ớ ộ ả ấ
ộ ả l n nh t mà quân Pháp bu c ph i làm sau chi n d ch Vi t B c thu đông năm 1947 là Câu 14. H u quậ ế ứ ệ ắ ủ ượ c căn c Vi t B c c a ta.
ỏ ị ạ ế ấ ơ
ừ
ế ườ ề ấ ng chính . A. Không chi m đ B. B lo i kh i vòng chi n đ u h n 6000 quân . ắ C. T “ đánh nhanh th ng nhanh” sang “ đánh lâu dài” ủ ộ D. M t quy n ch đ ng trên chi n tr
ứ ấ ượ ụ ở ệ c áp d ng trong phong trào cách m ng ữ ạ nh ng năm 1930 1931 Vi t Nam
Câu 15. Hình th c đ u tranh đ là
ấ ế ợ ớ ấ ị
ể
ấ ị
ấ
ổ ứ ủ ờ ệ ạ A. Đ u tranh vũ trang k t h p v i đ u tranh chính tr . ị B. Mít tinh, bi u tình, bãi công, bãi khóa và bãi th ỗ ợ C. Đ u tranh chính tr là chính có vũ trang h tr . ị ỗ ợ D. Đ u tranh vũ trang là chính có chính tr h tr ậ Câu 16. Ngày 22 12 1944, t ch c vũ trang t p trung c a cách m ng Vi t Nam ra đ i là
ệ ứ ả ố
ộ ả ệ A. Vi t Nam C u qu c gi i phóng quân B. Quân đ i gi i phóng nhân dân Vi t Nam
ề 2/5 Mã đ 987
ố ộ ướ ệ c Vi t Nam.
ệ ề ả
ạ ướ ng cách ạ C. Quân đ i Qu c gia yêu n D. Vi t Nam Tuyên truy n gi i phóng quân. ủ ả ế ỉ ộ Câu 17. M t hành đ ng ch a t ng có c a Đ ng ta trong phong trào cách m ng theo khuynh h ả m ng vô s n trên th gi ư ừ ộ ế ớ ở ử ầ i
ậ ồ ạ ớ ả ủ ả
ươ ế ả ả ả ộ
ố ự ả ươ ắ ả ả ộ
ạ ộ ả ươ ế ế ả ả ộ n a đ u th k XX ộ A. Cho thành l p và song song cùng t n t i v i Đ ng Dân ch , Đ ng Xã h i B. Ti n hành tách Đ ng c ng s n Đông D ng thành ba đ ng Mác Lênin ề C. Đ ng c ng s n Đông D ng tuyên b “ t gi i tán” khi đang n m quy n D. Đ ng c ng s n Đông D ng, ti n hành đ i h i đ ng khi còn chi n tranh
ự ệ ể ả ờ ơ ế ị ổ ở ệ ấ ạ
ả Câu 18. S ki n đánh d u th i c cách m ng đ Đ ng ta quy t đ nh phát l nh T ng kh i nghĩa trong c c ?ướ n
ầ ạ ạ ậ ả ở ủ ắ ố Đông B c Trung Qu c
ồ ậ ầ ế ớ ứ ư ề ệ ế ế
ề ộ ậ ậ ả ươ ự ậ ộ
ế ớ ứ ứ ầ ệ ế ế ở
ố ế ả A. Đ u tháng 8 1945, Liên Xô đánh b i đ o quân Quan Đông c a Nh t B n B. Nh t đ u hàng Đ ng minh vô đi u ki n (tr a ngày 15 8 1945), Chi n tranh th gi i th 2 k t thúc. C. Nh t đ o chính Pháp (9 3 1945) và Nh t “giúp các dân t c Đông D ng xây d ng n n đ c l p”. châu Âu D. Đ c đ u hàng Đ ng Minh vô đi u ki n (9 5 1945), Chi n tranh th gi i th 2 k t thúc ậ : ươ là văn b n pháp lí qu c t ghi nh n ồ ề ề ơ ơ(1954) v Đông D ng ệ ị Câu 19. Hi p đ nh Gi nev
ề ượ ự ướ ươ ủ ủ c t do, dân ch c a nhân dân các n c Đông D ng
ộ ơ ả ủ ướ ươ c Đông D ng
ề ổ ứ ổ ầ ử
ậ ế ự ạ ề ể ế ớ
ắ
ự ệ
ệ
ế
A. Quy n đ ề B. Các quy n dân t c c b n c a nhân dân các n ề ể ử ự C. Quy n t ch c t ng tuy n c t do và quy n tham gia b u c ờ D. Quy n chuy n quân t p k t hai bên gi i tuy n quân s t m th i ủ
ự
ộ
ố
ố
ế
ệ ị ươ ượ ề ơ ơ
Câu 20. Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp (19461954) c a nhân dân Vi t Nam k t thúc b ng s ki n ế c kí k t
ộ ế ả
ử ệ ế ị ủ ắ ị
ị ơ ươ ề ế ộ ơ A. Hi p đ nh Gi nev (1954) v Đông D ng đ ế B. Chi n cu c Đông xuân năm 1953 1954 có k t qu cao ợ C. Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph năm 1954 th ng l i D. H i ngh Gi nev năm 1954 v Đông D ng k t thúc
ế ợ ữ ộ ệ ả ẩ ả ả ờ Câu 21. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i (21930) là s n ph m k t h p gi a:
ủ
ủ ể ư ả ướ ớ c.
ủ ớ ướ c
ủ ớ A. Ch nghĩa Mác Lênin phong trào công nhân và phong trào duy tân. B. Ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào ti u t s n, phong trào yêu n C. Ch ngĩa Mác Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n D. Ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào công nhân và phong trào nông dân
ậ ệ ủ ủ ứ ể ủ ế ạ ở
ệ ủ ượ Câu 22. T p đoàn c đi m Đi n Biên Ph c a Pháp Mĩ tr thành trung tâm c a k ho ch Nava, vì ố ấ ớ ứ ể ự ồ c Pháp xây d ng kiên c nh t v i 3 phân khu g m 49 c đi mvà 16.000 quân
ự ủ ủ ứ ệ ể ố ở ố ị
ế ượ ủ ượ ệ ế ố ị ừ c Pháp chi m đóng t lâu và có v trí chi n l
ế ượ ố ở ươ ệ ả ị Đông D ng và c Đông Nam Á, ta khó công phá. c then ch t A. Đi n Biên Ph đ B. Đi n Biên Ph có v trí then ch t và tr thành căn c quân s c a Pháp Mĩ đ đánh Trung Qu c ấ c then ch t nh t Đông Nam Á C. Đi n Biên Ph đ ủ D. Đi n Biên Ph có v trí chi n l
ữ ộ ệ ố ệ ể ạ ả Câu 23. Đi m khác nhau gi a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên và Vi t Nam qu c dân đ ng?
ướ ủ ộ ướ ng dân t c ch nghĩa ả ạ ng cách m ng vo s n
ướ ủ ư ả ướ ư ả ng dân ch t s n. ề ng t s n dân quy n A. Theo h C. Theo h
B. Theo h D. Theo h ư ả ủ ả ạ ộ ầ ạ ộ ế ị ớ ả
ệ ộ ằ
Câu 24. Đ i h i l n 2 c a Đ ng ta ( 2 1951), quy t đ nh đ a Đ ng ra ho t đ ng công khai v i tên Đ ng Lao đ ng Vi t Nam nh m ề ạ ủ ả ế ẳ ộ ố ị
ỗ ướ ằ ả ả ả ộ ợ ớ A. Kh ng đ nh quy n lãnh đ o c a Đ ng ta v i cu c kháng chi n ch ng Pháp (1945 1954) c.. B. Nh m tách Đ ng C ng s n thành 3 đ ng Mác Lê nin cho phù h p tình hình m i n
ề 3/5 Mã đ 987
ế ụ ả ệ ứ ệ ế ủ ử ệ ạ ộ ị
ể ậ ượ ự ủ ế ớ ỡ ủ ướ ế ộ ộ c trên th gi i cho cu c kháng chi ng c a ta c s ng h , giúp đ c a các n C. Ti p t c đ m nhi m s m nh l ch s lãnh đ o cu c kháng chi n c a nhân dân Vi t Nam ủ D. Đ nh n đ
ổ ứ ộ ủ ộ ơ ả ế ị ị ợ ự ấ ả ở ệ Vi t
Câu 25. Nguyên nhân c b n quy t đ nh s thành công c a H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n Nam?
ữ ổ ứ ộ ạ ể ủ ả ở ệ ề ệ ố ế ề ả Vi t Nam đ u tuân theo đi u l Qu c t vô s n.
ứ ự ủ ộ ự ễ ủ ệ ễ ạ ố
ề ệ ư ưở ạ ể ủ ổ ứ ộ ẫ ố ữ
ổ ứ ạ ướ ỏ ị ộ ả ệ ượ ả ồ c nhân dân b o v nên ph i nhanh chóng đ ng ý kh i b l c ngoài, không đ A. Gi a các đ i bi u c a các t ch c c ng s n ầ B. Đáp ng đúng yêu c u th c ti n cách m ng Vi t Nam và s ch đ ng c a Nguy n Ái Qu c. ả C. Gi a các đ i bi u c a các t ch c c ng s n không có mâu thu n đ i kháng v h t t ng. D. T ch c t i n
ấ ễ ố ự ệ ộ ộ ậ ở ệ ạ
ả ạ ấ ạ ế ớ
Câu 26. S ki n đánh d u Nguy n Ái Qu c làm cho cách m ng Vi t Nam tr thành m t b ph n cách ế ớ m ng th gi i ư ả i nh t là cách m ng vô s n trên th gi ộ ủ ế ị
ậ ổ ứ ộ ệ ạ ạ ả ố
ố ế ộ ệ ậ ả ậ ả ả ộ
ọ ượ ơ ả ầ ề ấ ề ộ ị ủ ậ ươ ữ ộ ứ ấ c S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a c a Lênin (1920) A. Đ a B n yêu sách c a nhân dân An Nam đ n H i ngh Véc xai (Pháp, ngày18 tháng 6 năm 1919). B. Thành l p t ch c H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên t i Qu ng Châu (Trung Qu c, năm1925). C. Tán thành vi c gia nh p Qu c t C ng s n và tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp (năm 1920). D. Đ c đ
ấ ủ ươ ủ ọ ạ Câu 27. Ý nghĩa nào là quan tr ng nh t c a phong trào dân ch (1936 – 1939) t i Đông D ng?
ứ ư ộ ộ ậ ượ ầ ẩ ị ổ ở t l n th hai chu n b cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này.
ề ể ạ ủ ệ ề ấ
ủ ả ươ ề ẳ ắ ạ ạ ả ộ ị
ộ ậ ượ ầ ứ ấ ư ộ ẩ ị ổ ở t l n th nh t chu n b cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này A. Nh m t cu c t p d ọ B. Đ l i nhi u bài h c kinh nghi m quí báu v phong trào đ u tranh dân ch C. Kh ng đ nh n m quy n lãnh đ o cách m ng c a Đ ng C ng s n Đông D ng là D. Nh m t cu c t p d
ươ ầ ư ố ộ ị ầ ạ ệ ự ng trình khai thác thu c đ a l n 2 t i Vi t Nam, Pháp đ u t v n vào lĩnh v c nào ề
ệ Câu 28. Trong ch ấ nhi u nh t? ề ồ
ệ ỏ ạ ươ ả ệ ấ ng và s n xu t nông nghi p A. Đ n đi n cao su và khai thác than ẹ C. Khai thác m và công nghi p nh ệ ẹ B. Công nghi p nh và nông nghi p D. Ngo i th
ứ ấ ủ ộ ị ầ ấ ữ ệ ớ ớ ầ ứ ộ ở ệ ể Câu 29. Đi m khác bi t l n nh t gi a cu c khai thác thu c đ a l n th hai so v i l n th nh t c a Pháp Vi t Nam là
ầ ư ớ ố ộ ậ ả ủ ệ
ầ ư ị ở ệ ổ ị ể Vi t Nam.
ầ ư ớ ố ộ ế ệ ấ ả
ầ ư ớ ố ộ ế ở ệ ớ Vi t Nam. ớ A. Đ u t v i t c đ nhanh, quy mô l n vào giao thông v n t i c a Vi t Nam. ụ B. Đ u t vào phát tri n văn hóa, giáo d c và n đ nh chính tr ỏ C. Đ u t v i t c đ nhanh, quy mô nh vào t t c các ngành kinh t Vi t Nam. D. Đ u t v i t c đ nhanh, quy mô l n vào các ngành kinh t
ạ ươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ ố ớ ậ ươ ễ ng v n t t, Sách l c v n t t c a Nguy n Ái Qu c v i Lu n c ng ị ủ Câu 30. Tính sáng t o trong Chính c ầ chính tr c a Tr n Phú là
ế ợ ữ ấ ề ấ ề ấ
ế ợ ữ ấ ề ắ ộ
ữ ấ ề ế ợ ắ ấ
ữ ấ ề ấ ề ế ợ ắ ộ ộ A. K t h p song song gi a v n đ giai c p và v n đ dân t c ấ ề ố ế B. K t h p đúng đ n gi a v n đ dân t c và v n đ qu c t ộ ấ ề C. K t h p đúng đ n gi a v n đ giai c p và v n đ dân t c ấ D. K t h p đúng đ n gi a v n đ dân t c và v n đ giai c p
ậ ủ ế ế ị ụ ế ệ Câu 31. Trong chi n d ch Đi n Biên năm 1954, quân ta đã áp d ng chi n thu t ch y u nào ?
ế
ụ ệ ệ A. Bao vây, phóng lao C. Bao vây và ph c kích
B. Bao vây và ti n công ể D. Đánh đi m, di t vi n. ữ ồ ạ ộ ệ ẫ ơ ả ữ
ấ ư ả ớ ự ữ ẫ ấ ấ ớ
ữ ư ả ớ ư ả ớ ị ữ ủ ệ ẫ ẫ Câu 32. Xã h i Vi t Nam trong nh ng năm 1930 1931 t n t i nh ng mâu thu n c b n nào ? A. Mâu thu n gi a giai c p công nhân v i giai c p t s n và giai c p công nhân v i th c dân Pháp B. Mâu thu n gi a t s n Vi t Nam v i t s n Pháp và mâu thu n gi a nông dân v i đ a ch
ề 4/5 Mã đ 987
ẫ ớ ự ớ ị ữ ủ ữ ệ ế ộ
ủ ớ ự ữ ị ớ ị ữ ủ ẫ ẫ C. Mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và gi a nông dân v i đ a ch phong ki n. ế D. Mâu thu n gi a nông dân v i đ a ch phong ki n và mâu thu n gi a đ a ch v i th c dân Pháp
ố ớ ữ ộ ễ gi a Nguy n Ái Qu c v i Phan B i Châu, Phan Châu Trinh là
ự ố Câu 33. S gi ng nhau ữ ườ ướ i yêu n c chân chính.
ữ ườ ớ ờ ạ ộ i nh y bén v i th i cu c
ữ ướ c chân chính.
ữ ớ i d ti p thu cái m i.
A. Là nh ng ng B. Là nh ng ng C. Là nh ng sĩ phu yêu n ườ ễ ế D. Là nh ng ng ự ượ ủ ế ươ ủ ạ Câu 34. L c l
ư ả ng ch y u nào tham gia phong trào dân ch (1936 1939 ) t i Đông D ng? ộ ủ ị
ọ ầ ấ A. T s n dân t c, đ a ch C. Binh lính và công nông. B. Công nhân và nông dân. ớ D. M i t ng l p, giai c p.
ườ ụ ươ ươ ộ ộ ả ả Câu 35. Ngày 12 12 1946, Ban th ng v Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng có hành đ ng gì
ị ỉ ế ế
ị ỉ
ế ườ ng kì.
ườ ệ ng l i Kháng chi n toàn di n ố A. Ra Ch th Kháng chi n ki n qu c ế B. Ra Ch th Toàn dân kháng chi n C. Ra tiêu chí Kháng chi n tr ế ố D. Ra đ
ộ ự ệ ị ả
ử Câu 36. Tháng 2 1951) t iạ Vinh Quang (Chiêm Hóa Tuyên Quang) đã x y ra m t s ki n l ch s : ươ ả ộ ộ ị ậ
ạ ộ ầ ươ ả ộ
ạ ộ ầ ươ ứ ả ộ
ố ủ ả ươ ả ộ ộ ị
ả A. H i ngh thành l p Đ ng c ng s n Đông D ng ứ ấ ủ ả B. Đ i h i l n th nh t c a Đ ng C ng s n Đông D ng ủ ả C. Đ i h i l n th hai c a Đ ng C ng s n Đông D ng D. H i ngh toàn qu c c a Đ ng C ng s n Đông D ng Ế H T
ề 5/5 Mã đ 987