Đề 603. Trang 1/4
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUNG NAM
TRƯNG THPT HÀ HUY TP
KIM TRA HC K I NĂM HC 2023 - 2024
Môn: LCH S Lp 12
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ 603
H và tên:..................................................................... Lp: .............................
Câu 1. Ti sao Liên hp quốc xác định mt trong nhng nguyên tc hoạt động “Giải
quyết các tranh chp quc tế bng biện pháp hòa bình”?
A. Nguyn vng ca nhân dân thế gii hin nay là hòa bình.
B. Mc tiêu ca Liên hp quc là duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
C. Hòa bình là xu thế chung ca thế gii sau chiến tranh thế gii th hai.
D. Liên hp quc ch trương không can thiệp vào công vic ni b của các nước.
Câu 2. Nhóm 5 nước sáng lp ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế ng ni nhm
A. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
B. xây dng nn kinh tế th trường, theo định hướng xã hi ch nghĩa.
C. nhanh chóng xóa b nn kinh tế nghèo nàn, lc hu, xây dng nn kinh tế t ch.
D. nhanh chóng xóa b nn kinh tế nghèo nàn, tr thành những nước công nghip
mi.
Câu 3. Đim giống nhau trong chính sách đối ngoi của các đời Tng thống (từ
Truman đến Nich xơn) là
A.chun b tiến hành chiến tranh tng lc.
B. ng h chiến lược toàn cu .
C. xác lp mt trt t thế gii có lợi cho Mĩ.
D. theo đuổi Ch nghĩa lấp ch trng
Câu 4. Phong trào đấu tranh Chấn hưng nội hóa”, “Bài tr ngoại hóa” ca giai
cp, tng lp nào?
A. Tiểu tư sản. B. Tư sản. C. Công nhân. D. Nông dân
Câu 5. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiu nht
vào các ngành
A. công nghip chế biến.
B. nông nghip và khai thác m.
C. nông nghiệp và thương nghiệp.
D. giao thông vn ti.
Câu 6. S kiện nào đánh dấu Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nước đúng đn
cho dân tc?
A. Gửi đến hi ngh Vécxai, bn yêu sách ca nhân dân An Nam.
B. Đọc bản sơ thảo v vấn đề dân tc và thuộc đa ca Lênin.
C. Gia nhp Quc tế cng sn và tham gia thành lập Đảng cng sn Pháp.
D. Sáng lp ra Hi liên hip các dân tc thuộc địa.
Câu 7. Đóng góp lớn nht ca Nguyn Ái Quốc đối vi cách mng Vit Nam trong
những năm 1919-1925 là
A. sáng lập Đảng Cng sn Vit Nam.
B. truyn bá ch nghĩa Mác-Lênin v Vit Nam.
C. chun b v mặt tư tưởng-chính tr cho s thành lập Đảng.
D. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: cách mng vô sn.
Câu 8. T chức được coi là tin thân của Đng cng sn Vit Nam là
A. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên. B. Đông Dương Cộng sn liên đoàn.
ĐỀ CHÍNH THC
Đề 603. Trang 2/4
C. Tân Vit Cách mạng đảng. D. Vit Nam Quốc dân đảng.
Câu 9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác đnh giai cp nào nm quyn lãnh
đạo cách mng Vit Nam?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cp nông dân.
C. Giai cp tiểu tư sản.
D. Giai cp công nhân.
Câu 10. S xut hin ba t chc cng sản trong năm 1929 Vit Nam chng t điu
gì?
A. Khuynh hướng cách mng vô sản đang chiếm ưu thế Vit Nam.
B. Khuynh hướng cách mạng tư sản đang chiếm ưu thế vit Nam.
C. Khuynh hướng cách mng vô sn không chiếm ưu thế Vit Nam.
D. Khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản đang chiếm ưu thế Vit Nam.
Câu 11. Đim giống nhau bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Lun
cương chính trị là xác định
A. nhim v ca cách mng Vit Nam.
B. mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam.
C. đưng li chiến lược ca cách mng Vit Nam.
D. lực lượng ch yếu ca cách mng Vit Nam.
Câu 12. Mục tiêu đấu tranh ca công nhân trong phong trào cách mng 1930-1931 là
A. lật đổ chế độ phong kiến B. đòi tăng lương, gim gi làm
C. tham gia b máy chính quyn D. lật đổ chính quyn thc dân Pháp
Câu 13. Luận cương chính trị do Trn Phú son thảo xác định nhim v hàng đu ca
cách mạng Đông Dương là
A. đánh đế quốc và đánh phong kiến
B. đánh phong kiến.
C. đánh đế quc.
D. cách mng ruộng đất.
Câu 14. Hn chế ln nht ca Luận cương chính trị tháng 10/1930 là gì?
A. Chưa đặt vấn đề gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Nng v đấu tranh giai cp và cách mng ruộng đất.
C. Chưa thấy được kh năng cách mng ca các giai cp.
D. Chưa tập hợp đưc mi tng lp trong xã hi.
Câu 15. Đim khác biệt nhau bn gia "Luận cương chính trị" với "Cương lĩnh
chính trị" đầu tiên là gì ?
A. Luận cương xác định đúng mâu thuẫn cơ bản ca xã hi thuộc địa, nhưng nng v
đấu tranh giai cp.
B. Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn bn ca hi thuộc địa, nhưng
li nng v đấu tranh dân tc.
C. Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn cơ bản ca xã hi thuộc địa, nng v
đấu tranh giai cp và cách mng ruộng đất.
D. Luận cương xác định nhim v đấu tranh dân tộc hàng đầu nhưng không đề ra
được sách lược liên minh giai cấp, đoàn kết dân tc.
Câu 16. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đng Cng sản Đông Dương (7-1936) đã
ch trương thành lập.
A. Mt trn thng nht dân ch Đông Dương.
B. Mt trn Việt Nam độc lập Đồng minh.
C. Mt trn thng nht dân tc phản đế Đông Dương.
Đề 603. Trang 3/4
D. Mt trn thng nht nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 17. “Quy mô rộng ln, hình thức đấu tranh phong phú, thu hút đông đảo qun
chúng tham gia”. Đây là đặc đim ca
A. cao trào kháng Nht cứu nước.
B. phong trào dân ch 1936-1939
C. Tng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. cuộc đấu tranh chun b lực lượng cách mng.
Câu 18. Đim ging nhau gia hai phong trào cách mng 1930 - 1931 1936 1939
là gì?
A. V nhim v cách mạng trước mt.
B. Đều dưới s nh đạo của Đảng.
C. Mục tiêu đấu tranh.
D. Phương pháp đấu tranh.
Câu 19. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương tháng
5/1941 đã xác đnh nhim v ch yếu trước mt ca cách mng là
A. thc hiện người cày có rung.
B. đánh đổ phong kiến.
C. gii phóng dân tc.
D. gii phóng các dân tộc Đông Dương.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cách mng tháng Tám 1945?
A. Góp phn vào chiến thng chng phát xít của phe Đồng minh.
B. M ra mt k nguyên mới: độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội.
C. Phá tan xing xích l ca Pháp-Nht phong kiến, đưa nhân dân nắm chính
quyn.
D. Buc Pháp công nhận độc lp, ch quyn, thng nht toàn vn lãnh th ca
Vit Nam.
Câu 21. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động ca thc dân Pháp
sau khi phát xít Nhật vào Đông Dương?
A. Thc hin chính sách Kinh tế ch huy.
B. Đầu hàng và chia s quyn li cho Nht.
C. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chống Nht.
Câu 22. sao hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đng ln th 8 (5/1941) tm
quan trọng đặc biệt đối vi Cách mng tháng Tám 1945?
A. Ch trương giương cao ngọn c gii phóng dân tc.
B. Hoàn chnh chuyển hướng ch đạo chiến lược ca Hi ngh Trung ương lần th 6
(tháng 11/1939).
C. Gii quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cng c đưc khối đoàn kết toàn dân.
Câu 23. Bài hc kinh nghim quan trng t s ch đạo của Đảng góp phn thng li
trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Phân hóa và cô lập cao độ k thù.
B. Tp hp, t chc các lực lượng yêu nước rng rãi.
C. Nm bt tình hình thế giới đề ra ch trương phù hợp.
D. Kết hợp đấu tranh chính tr với vũ trang, chớp thời cơ giành chính quyền
Câu 24. Để gii quyết nạn đói mang tính chiến lược lâu dài, biện pháp nào dưới đây là
cơ bản nht?
A. Phát động ngày đồng tâm.
Đề 603. Trang 4/4
B. Kêu gi s cu tr tn ngoài.
C. Chia li rung công cho dân nghèo.
D. Tăng gia sản xut thc hành tiết kim.
Câu 25. Sau Cách mng tháng Tám năm 1945, Chính ph Việt Nam đã làm gì để tránh
cùng mt lúc phải đối phó vi nhiu k thù?
A. Ra ch th Nht Pháp bn nhau và hành động ca chúng ta”.
B. Kí Hiệp định sơ bộ (6/3/1946).
C. Kí bn Tạm ước (14/9/1946).
D. Kí Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954).
Câu 26. Vic kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 đã th hin
A. s nhưng b ca ta trong vic phân hoá k thù.
B. s tho hip của Đng ta và chính ph ta.
C. s hn chế trong lãnh đạo ca ta.
D. vai trò lãnh đạo sáng sut của Đảng và Ch tch H Chí Minh.
Câu 27. Bài hc kinh nghim t vic kí kết Hiệp định b (6-3-1946) được Đảng ta
vn dụng như thế nào trong chính sách đối ngoi hin nay?
A. Li dng s ng h ca các t chc quc tế.
B. Kiên trì trong đấu tranh bo v li ích quc gia.
C. S đồng thun trong vic gii quyết tranh chp.
D. Cng rn v nguyên tc, mm do v sách lược.
Câu 28. Theo kế hoạch Rơve, thực dân Pháp tăng cường h thng phòng ng trên
đưng s 4 nhm mục đích gì?
A. Ngăn chặn s liên lc gia Vit Bc với đồng bng liên khu III, IV.
B. Khóa cht biên gii Vit-Trung, ngăn chặn s liên lc ca ta vi thế gii.
C. Cng c vùng chiếm đóng ở biên gii phía Bc.
D. Chia ct chiến trường hai nước Vit Nam và Lào.
Câu 29. Ý nghĩa lớn nht ca chiến thng Biên Gii thu- đông năm 1950 là
A. chng t quân đội ta đã trưởng thành.
B. là chiến dch tiến công lớn đầu tiên ca ta giành thng li.
C. chng minh s vng chc của căn cứ địa Vit Bc.
D. ta giành quyn ch động trên chiến trường chính Bc B.
Câu 30. Trong li kêu gi toàn quc kháng chiến ca H Chí Minh, ni dung nào sau
đây thể hiện cơ bản nht tinh thn yêu chung hòa bình ca nhân dân Vit Nam?
A. “ Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
B. “Chúng ta thà hy sinh tất c, ch nhất định không chu mất nước, ...”.
C. “H là người Vit Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cu t quc”.
D. “ Ai cũng phải ra sc chng thc dân Pháp cứu nước”.
-----Hết!-----