SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử 12
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
Câu 1. Tham dự Hội nghị Ianta gồm nguyên thủ ba cường quốc
A. Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. Liên Xô, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 2. S kin ni bt Liên Xô năm 1949 là
A. phóng thành công v tinh nhân to.
B. đp tan âm mưu thc hin cuc chiến tranh lnh” ca Mĩ.
C. thc hin đưc nhiu kế hoch dài hn.
D. chế to thành công bom ngun t.
Câu 3. Trong khu vc Đông Bắc Á quc gia nào không b Ch nghĩa thực n nô dch?
A. Trung Quc.
B. Triu Tiên.
C. Nht Bn.
D. Hng Công.
Câu 4. nh đo phong trào gii phóng dân tc Ấn Độ sau chiến tranh thế gii th hai là
A. Đảng Quốc Đại
B. Đảng Cng hòa.
C. Đảng Dân ch
D. Đảng Cng sn.
Câu 5. T năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước bản y Âu bản đạt được s phc
hi v mi mt ?
A. Hp tác thành công vi Nht.
B. M rng quan h vi Liên Xô.
C. Vin tr của Mĩ qua kế hoch Macsan (kế hoạch phục hưng châu Âu .
D. Đẩy mnh xut khẩu hàng hóa đến các nước th 3.
Câu 6. Mc tiêu ca cuc Chiến tranh lnh là gì?
A. Chng li ảnh hưởng ca Liên Xô.
B. Phá hoi phong trào cách mng thế gii.
C. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh ca mình chng Liên Xô.
D. Mĩ và các nước đế quc chống Liên Xô và các nước Xã hi ch nghĩa.
Câu 7. Mục đích bao quát nhất ca Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động là?
A. Bắt các nước Đồng minh l thuộc Mĩ.
B. Ngăn chặn và tiến ti tiêu diệt các nước xã hi ch nghĩa.
C. Thc hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế gii của đế quốc Mĩ.
D. Đàn áp phong trào cách mng và phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
Câu 8. T những năm 70 (thế k XX đến nay, cuc cách mng khoa hc - thut din ra ch yếu
v
A. lĩnh vực kinh tế .
B. lĩnh vực khoa hc.
C. lĩnh vực kĩ thuật.
D. lĩnh vực công ngh.
Câu 9. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai, thực dân Pháp đầu vốn nhiu nhất vào lĩnh
vc nào?
A. Nông nghip.
B. Khai thác m.
C. Giao thông vn ti.
D. Thương nghiệp.
Câu 10. Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai Đông Dương (1919-1929 , thực dân
Pháp tập trung đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?
A. Khai thác mỏ.
B. Điện hạt nhân.
C. Công nghệ viễn thông.
D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 11. Tháng 6/1925, Nguyn Ái Quốc đã thành lập t chc cách mng nào?
A. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên. B. Tân Vit Cách mạng đảng.
C. Vit Nam Quốc dân đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 12. Quá trình phân hóa ca Hi Vit Nam cách mạng Thanh niên đã dẫn đến s thành lp c
t chc cng sn nào?
A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cng sản đảng.
B. An Nam Cng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Vit Cách mạng đảng.
Câu 13. Trong những năm 1929 - 1933, bc tranh chung ca tình hình kinh tế Vit Nam là
A. nông nghip phc hi.
B. công nghiệp tăng.
C. thương mại m rng.
D. khng hong suy thoái.
Câu 14. Tại Đại hi ln th VII ca Quc tế Cng sản (7/1935 đã xác đnh k thù nguy hiểm trước
mt ca nhân dân thế gii là
A. Ch nghĩa đế quc, thc dân.
B. Ch nghĩa phân biệt chng tc.
C. Ch nghĩa quân phiệt và ch nghĩa đế quc.
D. Ch nghĩa phát xít.
Câu 15. Khu hiệu đấu tranh nào đã được tm gác li t tháng 11 năm1939?
A. Khu hiu cách mng ruộng đất.
B. Khu hiệu đòi quyền dân sinh, dân ch.
C. Khu hiệu đấu tranh giành độc lp dân tc.
D. Khu hiu thành lp chính ph cng hòa.
Câu 16. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng ln th 8 (5-1941) ch trương thành lp mt
trận nào dưới đây?
A. Mt trn Liên Vit.
B. Mt trận Đồng Minh.
C. Mt trn dân ch Đông Dương.
D. Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 17. Nhiệm vụ duy trì hòa bình an ninh thế giới là của tổ chức
A. Liên minh Châu Âu (EU)
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN
C. Liên hợp quốc.
D. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM)
Câu 18. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới bùng nổ sớm nhất ở
A. khu vực Đông Nam Á.
B. khu vực Đông Bắc Á.
C. khu vực Bắc Phi.
D. khu vực Mĩlatinh.
Câu 19. Vì sao 1972 Mĩ thiết lp quan h ngoi giao vi Trung Quc và Liên Xô?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mi quan h vi Trung Quc và Liên Xô.
B. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoi với các nước xã hi ch nghĩa.
C. Mĩ muốn m rộng các nước đồng minh để chng lại các nước thuộc địa.
D. Mĩ muốn hòa hoãn vi Trung Quốc và Liên Xô để chng li phong trào gii phóng dân tc.
Câu 20. S kiện nào sau đây chứng t Chiến tranh lạnh đã bao trùm khắp thế gii?
A. Kế hoch Macsan và s ra đời ca ca NATO.
B. S ra đời và hoạt động ca khi Vacxava.
C. S ra đời ca NATO và T chc Hiệp ước Vacxava.
D. Mĩ thông qua kế hoch Macsan.
Câu 21. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929),
xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Giai cấp nông dân xuất hiện.
B. Tiểu tư sản phát triển về số lượng.
C. Giai cấp công nhân xuất hiện.
D. Nền kinh tế phát triển cân đối.
Câu 22. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp Vit Nam, giai cp nào có
s ợng tăng nhanh nhất?
A. Nông dân.
B. Tư sản dân tc.
C. Địa ch.
D. Công nhân.
Câu 23. Vì sao thc dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa ln th hai Vit Nam?
A. Để phát trin kinh tế Pháp.
B. Để bù đắp nhng thit hi do Chiến tranh thế gii th nht gây ra.
C. Để thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi Vit Nam.
D. Để thu được nhiu li nhun.
Câu 24. Mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam sau Chiến tranh thế gii th nht là
A. gia giai cp vô sn vi giai cấp tư sản.
B. gia toàn th nhân dân ta vi thc dân Pháp.
C. gia giai cp nông dân vi giai cấp địa ch phong kiến.
D. gia toàn th nhân dân ta vi thc dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 25. Vì sao hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng ln th 8 (5/1941) có tm quan trọng đặc
biệt đối vi Cách mng tháng Tám 1945?
A. Ch trương giương cao ngọn c gii phóng dân tc.
B. Hoàn chnh chuyển hướng ch đạo chiến c ca Hi ngh Trung ương lần th 6 (tháng
11/1939).
C. Gii quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cng c đưc khối đoàn kết toàn dân.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động ca thc dân Pháp sau khi phát xít
Nhật vào Đông Dương?
A. Thc hin chính sách Kinh tế ch huy.
B. Đầu hàng và chia s quyn li cho Nht.
C. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Hợp tác cùng nhân dân Đông Dương chng Nht.
Câu 27. Vit Nam Giải phóng quân ra đời là s hp nht ca các t chc nào?
A. Cu quc quân vi du kích Thái Nguyên.
B. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi Cu quc quân.
C. Đi Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
D. Đi Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân với du kích Ba Tơ.
Câu 28. Ý nghĩa quan trng nht ca cao trào dân ch 1936-1939 đối vi cách mng Vit Nam
gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được m rộng và ăn sâu trong quần chúng.
B. Tư tưởng Mác nin, đường li chính sách của Đảng được ph biến sâu rng.
C. Tp hợp được đội quân chính tr đông đảo t thành th đến nông thôn.
D. Là cuc din tp th hai chun b cho cách mng tháng Tám 1945.
Câu 29. Vai trò của Nguyễn Ái uốc trong hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (1930 , th hin
như thế nào?
A. Đào tạo thanh niên giác ng cách mng.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Soạn thảo Luận cương chính trị đầu tiên để Hội nghị thông qua.
D. Ch trì Hi ngh, son thảo Chính cương, Sách lược vn tt.
Câu 30. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa bn nht s ra đời của Đảng cng sn
Việt Nam đầu 1930?
A. M ra một bước ngot lch s ca cách mng Vit Nam.
B. Chm dt thi kì khng hong v đường li ca cách mng Vit Nam.
C. Chm dt s khng hong v con đường gii phóng dân tc Vit Nam.
D. Chm dt s khng hong v giai cấp lãnh đạo cách mng Vit Nam.
Câu 31. Công lao to ln nht ca Nguyn Ái Quc trong những năm 1919 -1930 là
A. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam.
B. thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. hp nht ba t chc cng sn.
D. son thảo Cương lĩnh đầu tiên của Đảng cng sn Vit Nam.
Câu 32. Hi Vit Nam Cách mạng Thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các t chc chính tr
yêu nước ra đời t đầu thế k XX đến năm 1927 ở Vit Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong ca thanh niên trí thc.
B. Hi viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mng.
C. Xác định chính xác k thù ch yếu ca cách mng.
D. Chú trng xây dng và truyn bá lí lun cách mng.
Câu 33. So vi Cương nh chính tr đầu tiên, Luận cương chính trị tháng 10/1930 còn hn chế
trong cách xác định
A. lực lượng cách mng.
B. nhim v cách mng.
C. đường li chiến lược cách mng.
D. nhim v và lực lượng cách mng.
Câu 34. Nét khác biệt của phong trào cách mạng 1930-1931 so với các phong trào cách mạng trước
đó là
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. sự bóc lột tàn bạo của đế quốc và địa chủ phong kiến.
C. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 35. So vi phong trào 1930 1931, điểm khác bit v phương pháp đấu tranh ca thi 1936
1939 là kết hợp đấu tranh.
A. công khai và bí mt.
B. chính tr và vũ trang.
C. ngh trường và đấu tranh báo chí.
D. ngoi giao vi vận động qun chúng.
Câu 36. Đim giống nhau cơ bản gia ni dung Hi ngh 11-1939 và Hi ngh 5-1941 là gì?
A. Liên kết công-nông chng phát xít.
B. Chng ch nghĩa phát xít, chống chiến tranh.
C. Đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu và cp bách.
D. Đặt nhim v gii phóng dân tc và gii phóng giai cấp lên hàng đầu.
Câu 37. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm ca cuc cách mng khoa học thuật t
những năm 40 của thế k XX đến năm 2000?
A. Khoa học luôn đi trước và tn tại độc lp vi k thut
B. Cách mng khoa hc và cách mng k thut không tách ri nhau
C. Tt c phát minh k thuật đều khi ngun t nước M
D. Tt c các phát minh k thuật luôn đi trước m đường cho khoa hc
Câu 38. Ni dung nào sau đây là mt trong những điểm sáng to ca Nguyn Ái Quc trong quá
trình vận động thành lập Đảng Cng sn Vit Nam?
A. Xây dng lí lun cách mạng đáp ứng yêu cu ca lch s dân tc.
B. Tp hp qun chúng thành lp mt trận chung toàn Đông Dương.
C. Xây dng lí lun cách mng nhn mnh cuộc đấu tranh giai cp.
D. Thành lp mt trn dân tc thng nht ngay khi thành lập Đảng.
Câu 39. Bài học nào đưc rút ra t phong trào dân ch 1936 1939 còn nguyên giá tr trong thi
đại ngày nay?
A. Ch trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tc.
B. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính tr, ngoi giao.
D. Vn dng sáng to ch nghĩa Mác – Lênin vào cách mạng nước ta.
Câu 40. Cương lĩnh chính trị của Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái Quc son thảo (năm 1930
được nhn xét là một cương lĩnh cách mạng gii phóng dân tc sáng to dựa trên cơ s nào?
A. Khẳng định liên minh công-nông là động lc chính ca cách mng
B. Xác định quyền lãnh đạo cách mng thuc v giai cp công nhân
C. Xác định cách mng Vit Nam là mt b phn ca cách mng thế gii
D. Gii quyết hp lí mi quan h gia vấn đề dân tc và vấn đề giai cp
---------- HẾT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, ….