PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút

Trắc nghiệm * Chọn một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là gì?

A. Nắm độc quyền xuất khẩu lương thực. B. Ra sức vơ vét bóc lột tài nguyên C. Chia rẻ tôn giáo, giai cấp D. Tất cả các ý trên.

Câu 2: Ý nghĩa của khởi nghĩa Xipay là?

A. Sự phản kháng binh lính trong quân đội Anh. B. Thể hiện tinh thần yêu nước nhân dân Ấn Độ. C. Nói lên chính sách thống trị tàn bạo thực dân Anh. D. Thái độ cầu hoà.

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Xipay thất bại?

A. B. C. D.

Không được sự ủng hộ của nhân dân Diễn ra trên phạm vi hẹp, dễ bị đàn áp. Lực lượng nghĩa quân ít Thực dân Anh còn rất mạnh vũ khí nhiều, hiện đại

Câu 4: Nguyên nhân chính của việc các nước đế quốc tranh nhau xâm chiếm Trung Quốc?

A. B. C. D.

Trung Quốc có dân số đông, giàu tài nguyên, khoáng sản. Chính quyền phong kiến Mãn Thanh suy yếu. Các nước đế quốc muốn tranh giành ảnh hường lẫn nhau. Trung quốc quá lạc hậu.

Câu 5: Đền vào chỗ trống? “ Tháng 1-1868 sau khi lên ngôi …………. tiến hành một loạt cải cách tiến bộ nhằmđưa đất nước Nhật thoát khỏi tình trạng lạc hậu, nguy cơ xâm lược các nước tư bản phương tây”.

A. B. C. D.

Nhật hoàng Nữ hoàng Thiên hoàng Minh Trị Hoàng đế

Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất?

Các nước đế quốc gây chiến tranh với nhau. Sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản cuối thế

A. B. kỉ XIX đầu thế kỉ XX. C. D.

Thái tử Áo Hung bị ám sát Các nước đế quốc phong trào đấu tranh giai cấp công nhân.

Câu 7: Kết nối cột A với cột B sau cho phù hợp? Cột A Cột B

1.

a.

Ngày 28/7 Anh tuyên

2.

Đức tuyên Ngày 1/8

3.

Đức tuyên Ngày 3/8

4.

Áo, Hung Ngày 4/8 chiến với Đức b. chiến với Pháp c. chiến với Nga d. tuyên chiến với Xécbi

A. B. C. D.

1d, 2c, 3b, 4a 1a, 2b, 3c, 4d 1b, 2a, 3d, 4c 1c, 2d, 3a, 4b

Câu 8: Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là?

A. B. C. D.

Các nước thắng trận được nhiều lợi ích. Các nước bại trận mất hết thuộc địa 10 triệu người chết, nền kinh tế các nước bị tàn phá nặng nề. Chiến tranh phi nghĩa

Câu 9: Tình hình nước Nga trước cách mạng như thế nào?

A. Nhà nước quân chủ lập hiến

B. Nhà nước quân chủ chuyên chế

C. Nhà nước cộng hoà.

D. Nhà nước nghị viện.

Câu 10: Vì sao nước Nga lại tiếp tục làm cuộc cách mạng tháng mười?

A. Chính phủ tư sản lâm thời của giai cấp tư sản nắm quyền B. Chính phủ lâm thời tiếp tục tham gia chiến tranh đế quốc C. Giai cấp công nôn lên nắm chính quyền D. Hai chính quyền song song tồn tại trong một đất nước

Câu 11: Tình hình các nước châu Âu những năm 1918 – 1929 như thế nào?

A. Kinh tế các nước đều bị suy sụp B. Một số quốc gia mới ra đời C. Đức mất hết thuộc địa D. Chính quyền tư sản một số nước bị khủng hoảng.

Câu 12: Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 là: A. Kinh tế chậm phát triển. B. Xã hội khủng hoảng nghiêm trọng. C. Kinh tế bị tàn phá, xã hội khủng hoảng D. Làm tăng thêm mâu thuẫn trong các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 13: Nước Mĩ làm gì để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? A. Gây chiến tranh. B. Thực hiện phát xít hóa quân đội. C. Liên minh các nước tư bản chủ nghĩa, cải cách kinh tế, tái sản xuất. D. Thực hiện chính sách kinh tế mới của Ru-dơ-ven. Câu 14: Điền vào chỗ trống? “ Để đưa nước Mỹ thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng tổng thống Mỹ …………… mới đắc cử cuối năm 1932 đã thực hiện Chính sách mới”.

A. Ai-xen-hao B. Giôn –xơn

C. Ních-xơn D. Ru-dơ-ven

Câu 15: Chính sách kinh tế mới của Mỹ có tác dụng gì?

A. Giải quyết thất nghiệp B. Giải quyết mâu thuẫn xã hội. C. Thoát khỏi khủng hoảng kinh tế D. Tư sản kiểm soát chính quyền

Câu 16: Tình hình kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh như thế nào?

A. Thu được nhiều lợi nhuận nhất B. Nền kinh tế phát triển nhanh. C. Kinh tế vẫn lạc hậu. D. Đất nước bị tàn phá nặng nề

Câu 17: Kết nối cột A với cột B sao cho phù hợp?

Cột A Cột B

1. Đông Bắc Á

a. Việt Nam, Inđônêxia

2. Nam Á

b. Thổ Nhĩ Kỳ

3. Tây á

c. Ấn Độ

4. Đông Nam Á

d. Trung Quốc

A. 1d, 2c, 3b, 4a

B. C. D.

1a, 2b, 3c, 4d 1b, 2a, 3d, 4c 1c, 2d, 3a, 4b

Câu 18: Chính sách đối nội của Nhật Bản sau cuộc khủng hoảng kinh tế là: A. Mang lại cuộc sống cho nhân dân ấm no. B. Tăng cường đàn áp, bóc lột nhân dân. C. Thực hiên các quyền tự do dân chủ, thành lập các tổ chức chính trị. D. Cấm các tổ chức trong nước hoạt động. Câu 19: Sau chiến tranh thế tranh thế giới thứ nhất, phong trào đấu tranh ở các nước Châu Á diễn ra như thế nào?

Chịu ảnh hưởng cách mạng tháng mười Nga. Thực dân đế quốc ra sức bóc lột các nước thuộc địa. Tư sản lên nắm chính quyền ở nhiều nước. Phong trào đấu tranh giai cấp công nhân ngày càng lan

A. B. C. D. rộng trên thế giới.

Câu 20: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á có gì nổi bật?

A. B. C. D.

Đấu tranh theo con đường dân chủ tư sản Đảng cộng sản ra đời và lãnh đạo cách mạng. Đấu tranh phò vua giúp nước. Thoát khỏi ách đô hộ.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (10 điểm)

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng đạt 0.5 điểm.

Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 2 C 12 C 3 D 13 D 4 A 14 D 5 C 15 C 6 B 16 A 7 A 17 A 8 C 18 C 9 B 19 D 10 D 20 B

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút

dụng Tổng Nhận biết (45%) Thông hiểu (35%) Vận (15%) Vận dụng cao (5%)

Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức Chương III. Châu Á giữa thế kỉ XVIII…

-Phân tích được nguyên nhân Nhật Bản tiến hành cải cách Duy Tân.

-Lý giải được cuộc khởi nghĩa XiPay. - Giải thích được Trung Quốc bị các nước xâu xé.

Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 Số câu - Nêu được chính sách cai trị của TD Anh đối với Ấn Độ. - Trình bày được nguyên nhân phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA cuối TK XIX đầu TK XX. Số câu: 2

Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số điểm:2,5 Số điểm

Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %:10% Tỉ lệ%:0,5% Tỉ lệ%:25% Tỉ lệ %

- Phân tích hậu quả cuộc chiên tranh TGI. Chương IV. Chiến tranh TGI

- Giải thích được những vấn đề cơ bản chiến tranh thế giới bùng nổ.

Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 -Hiểu được nguyên nhân dẫn đến chiến tranh TGI. - Trình bày được diễn biến chiến tranh TGI. Số câu: 2

Số điểm Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:2

Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %:0,5% Tỉ lệ %:0,5 Tỉ lệ%:20%

LSTG (1917- 1945) - Trình bày được tình hình - Giải thích được nước Nga

I. Chương cách mạng tháng Mười Nga. nước Nga trước cách mạng tháng Mười năm 1917. tiến hành cuộc cách mạng tháng Mười năm 1917.

Số câu: 3 Số câu Số câu: 1 Số câu: 2

Số điểm:1,5 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:1

Tỉ lệ%:15%

-Đánh giá, tác dụng chính sách kinh tề của Ru dơ ven.

Tỉ lệ % Chương II. Châu Âu với nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 − 1939)

Tỉ lệ %:10% -Giải thích được các biện pháp của Anh, Pháp, Đức, Mĩ nhằm thoát khỏi khung hoảng kinh tế 1929-1933.

Số câu Tỉ lệ %: 0,5% -Nêu được tình hình châu Âu trong những 1918- năm 1929. - Trình bày cuộc được khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 ở Âu-Mĩ. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4

Số điểm Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:2

Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 10% Tỉ lệ %:0,5% Tỉ lệ %:0,5% Tỉ lệ%:20%

Chương III. Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 − 1939) - Hiểu được kinh tế Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 − 1939). Phân tích chính sách đối nội của Nhật Bản trong những năm 1929- 1939.

- Nêu được tình hình kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh TGI. - Nêu được những nét chung phong trào độc lập dân tộc ở châu Á. Số câu: 2 Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4

Số điểm Số điểm:1 Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm:2

Tỉ lệ % Số câu Tỉ lệ %: 10% Số câu: 9 Tỉ lệ %:0,5% Số câu: 7 Tỉ lệ%:0,5% Số câu: 3 Số câu: 1 Tỉ lệ%:20% Số câu: 20

Số điểm Số điểm:4,5 Số điểm:3,5 Số điểm:1,5 Số điểm:0,5 Số điểm:10

Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 45% Tỉ lệ %:35% Tỉ lệ%:15% Tỉ lệ%:5% Tỉ lệ%:100%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút

NỘI DUNG ÔN TẬP

2. Chương III: Châu Á giữa thế kỉ XVIII… - Chính sách cai trị của TD Anh đối với Ấn Độ.

- Tình hình Trung Quốc và cuộc cách mạng Tân Hợi 1911.

- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA cuối TK XIX đầu TK XX. - Tình hình Nhật Bản và cuộc cải cách Duy Tân. 3. Chương IV: Chiến tranh TGI

- Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh TGI.

- Diễn biến chiến tranh TGI, hạu quả, tính chất.

B. LSTG hiện đại (1917-1945)

1. Chương I. cách mạng tháng Mười Nga.

- Tình hình nước Nga trước cách mạng tháng Mười năm 1917. - Công cuộc việc xây dựng CNXH ở Xô viết 1925-1941.

- Hai cuộc cách mạng tháng Hai, tháng Mười 1917, nguyên nhân thành công cách mạng tháng Mười và ý nghĩa cách mạng tháng Mười Nga 1917. - Vai trò và công lao của Lê nin làm thành công cuộc cách mạng tháng Mười. 2. Chương II. Châu Âu với nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 − 1939) - Tình hình châu Âu và nước Mĩ trong những năm 1918-1929. - Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 ở Âu-Mĩ. - Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ nhằm thoát khỏi khung hoảng kinh tế 1929- 1933. - Kinh tế Mĩ trong những năm 20 của TKXX. 3. Chương III. Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 − 1939) - Tình hình kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh TGI. - Nét chung phong trào độc lập dân tộc ở châu Á. - Kinh tế Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 − 1939). - Các cuộc đấu tranh tiêu biểu của các nước châu Á.

- Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản. *. TRẮC NGHIỆM: 20 CÂU Câu 1: Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ là gì?

D.Tất cả các ý trên. Câu 2: Ý nghĩa của khởi nghĩa Xipay là?

C.Nói lên chính sách thống trị tàn bạo thực dân Anh. Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Xipay thất bại? D.Thực dân Anh còn rất mạnh vũ khí nhiều, hiện đại

Câu 4: Nguyên nhân chính của việc các nước đế quốc tranh nhau xâm chiếm Trung Quốc?

A.Trung Quốc có dân số đông, giàu tài nguyên, khoáng sản.

Câu 5: Đền vào chỗ trống? “ Tháng 1-1868 sau khi lên ngôi …………. tiến hành một loạt cải cách tiến bộ nhằmđưa đất nước Nhật thoát khỏi tình trạng lạc hậu, nguy cơ xâm lược các nước tư bản phương tây”.

C.Thiên hoàng Minh Trị

Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất?

Sự phát triển không đồng đều của các nước tư bản cuối thế

B. kỉ XIX đầu thế kỉ XX.

Câu 7: Kết nối cột A với cột B sau cho phù hợp? Cột A Cột B

1.

Ngày 28/7 a.Anh tuyên chiến với Đức

a.

Ngày 1/8 b.Đức tuyên chiến với Pháp

b.

Ngày 3/8 c.Đức tuyên chiến với Nga

c.

Ngày 4/8 d.Áo, Hung tuyên chiến với Xécbi

A.

1d, 2c, 3b, 4a

Câu 8: Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất là?

B.

10 triệu người chết, nền kinh tế các nước bị tàn phá nặng nề.

Câu 9: Tình hình nước Nga trước cách mạng như thế nào?

B.Nhà nước quân chủ chuyên chế

Câu 10: Vì sao nước Nga lại tiếp tục làm cuộc cách mạng tháng mười? D.Hai chính quyền song song tồn tại trong một đất nước Câu 11: Tình hình các nước châu Âu những năm 1918 – 1929 như thế nào? A.Kinh tế các nước đều bị suy sụp

Câu 12: Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 là: C. Kinh tế bị tàn phá, xã hội khủng hoảng Câu 13: Nước Mĩ làm gì để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933? D. Thực hiện chính sách kinh tế mới của Ru-dơ-ven. Câu 14: Điền vào chỗ trống? “ Để đưa nước Mỹ thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng tổng thống Mỹ …………… mới đắc cử cuối năm 1932 đã thực hiện Chính sách mới”. D.Ru-dơ-ven

Câu 15: Chính sách kinh tế mới của Mỹ có tác dụng gì? C.Thoát khỏi khủng hoảng kinh tế Câu 16: Tình hình kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh như thế nào?

E. Thu được nhiều lợi nhuận nhất F. Nền kinh tế phát triển nhanh. G. Kinh tế vẫn lạc hậu. H. Đất nước bị tàn phá nặng nề

Câu 17:Kết nối cột A với cột B sao cho phù hợp?

Cột A Cột B

1. Đông Bắc Á

a.Việt Nam, Inđônêxia

2. Nam Á

b.Thổ Nhĩ Kỳ

3. Tây á

c.Ấn Độ

4. Đông Nam Á

d.Trung Quốc

A. 1d, 2c, 3b, 4a

Câu 18: Chính sách đối nội của Nhật Bản sau cuộc khủng hoảng kinh tế là: C. Thực hiên các quyền tự do dân chủ, thành lập các tổ chức chính trị. Câu 19: Sau chiến tranh thế tranh thế giới thứ nhất, phong trào đấu tranh ở các nước Châu Á diễn ra như thế nào?

D.Phong trào đấu tranh giai cấp công nhân ngày càng lan rộng trên thế giới. Câu 20: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á có gì nổi bật? B.Đảng cộng sản ra đời và lãnh đạo cách mạng.