UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
I. MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8
NỘI DUNG : LỊCH SỬ
Năm học 2024-2025
T
TChương/ch đ Ni dung/đơn vi? kiêBn thưBc Mc đ nhn thức Tng s
điểm/Tl
Nhâ?n biêBt Tng hiêPu Vâ?n du?ng thp Vâ?n du?ng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
3
Chương 3. VIỆT
NAM TỪ ĐẦU
THẾ KỈ XVI
ĐẾN THẾ KỈ
XVIII
Bài 7. Khởi nghĩa nông dân
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII
2TN 0,5đ
5%
Bài 8. Phong trào Tây Sơn 1TL 1,5đ
15%
Bài 9. Kinh tế, văn hoá, tôn giáo
trong các thế kỉ XVI – XVIII 3TN
1TL* 0.75
7.5%
Chương 4.
CHÂU ÂU VÀ N
ƯỚC MỸ
TỪ CUỐI
THẾ KỈ
XVIII ĐẾN ĐẦ
U THẾ KỈ XX.
10.Sự hình thành của chủ nghĩa đế
quốc ở các nước Âu-Mỹ
1TL
1.0 đ
10%
11. Phong trào công nhân từ cuối
thế kỉ XVIII-đến đầu thế kỉ XX
và sự ra đời của chủ nghĩa Marx
3TN
1TL
1.25 đ
12.5%
T/S câu 8 1 1 1 11
T/ sđim 2 1.5 1 0.5 5
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
T
T
Chương/
Chđ
Ni
dung/Đơn vi?
kiêBn thưBc
MưBc đô? kiểm tra, đánh giá SôB câu hoPi theo mưBc đô? nhâ?n thưBc
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
3Chương 3.
VIỆT NAM TỪ
ĐẦU THẾ KỈ
XVI ĐẾN THẾ
KỈ XVIII
3. Khởi nghĩa
nông dân
Đàng Ngoài
thế kỉ XVIII
Nhận biết
Biết được một s nét chính (bối cảnh lịch sử,
diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông
dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.
Thông hiểu
Hiểu được ý nghĩa của phong trào nông dân
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.
Vận dụng
Nhận xét được c động của phong trào nông
dân Đàng Ngoài đối với hội Đại Việt thế kỉ
XVIII.
2TN
4. Phong trào
Tây Sơn
Nhận biết
Trình bày được một số nét chính về nguyên
nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn.
Thông hiểu
tả được một số thắng lợi tiêu biểu của
phong trào Tây Sơn.
– Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
của phong trào Tây Sơn.
Vận dụng
– Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ Quang
Trung trong phong trào Tây Sơn.
Vận dụng cao
Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây
Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay
1TL
5. Kinh tế,
văn hoá, tôn
giáo trong
các thế kỉ
XVI – XVIII
Nhận biết
Nêu được những t chính về tình nh kinh tế
trong các thế kỉ XVI – XVIII.
Thông hiểu
tả được những t chính về sự chuyển biến
văn hoán giáoĐại Việt trong các thế kỉ XVI
– XVIII.
3TN
Chương
4. CHÂU ÂU V
À NƯỚC MỸ
TỪ CUỐI
THẾ KỈ
XVIII ĐẾN ĐẦ
U THẾ KỈ XX.
1. Sự hình
thành của chủ
nghĩa đế quốc
Thông hiểu
tả được những nét chính về quá trình hình
thành của chủ nghĩa đế quốc.
2. Các ớc
Âu Mỹ từ
cuối thế kỉ
XIX đến đầu
thế kỉ XX.
Nhận biết
Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế,
chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc
Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu
thế kỉ XX.
Vận dụng.
- So sánh điểm giống nhau khác nhau về 1TL
kinh tế,chính sách đối ngoại nổi bật của các đế
quốc Anh,Pháp,Đức,Mỹ cuối thế kỉ XIX-đầu
thế kỉ XX.
-Rút ra được sự thay đổi về vị trí các ớc đế
quốc về sản xuất công nghiệp.
Vận dụng cao.
-Chứng minh được sự mâu thuẩn của các nước đế
quốc là thị trường và thuộc địa=> chiến tranh.
3. Phong trào
công nhân từ
cuối thế kỉ
XVIII đến
đầu thế kỉ
XX sự ra
đời của chủ
nghĩa hội
khoa học.
Nhận biết
Trình bày được những nét chính về Công
Paris (1871).
Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành
lập nhà nước kiểu mới nnước của giai cấp
sản đầu tiên trên thế giớ
– Nêu được sự ra đời của giai cấp công nhân.
– Trình bày được một số hoạt động chính của Karl
Marx, Friedrich Engels sự ra đời của chủ nghĩa
xã hội khoa học.
Thông hiểu
tả được một số hoạt động tiêu biểu của
phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế
kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
Vận dụng.
-Dùng kiến thức đã học để chứng minh Công
Pa –ri là nhà nước kiểu mới.
3TN
1TL
Số câu 8 1 1 1
Số điểm 2 1.5 1 0.5
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
Nội dung: Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất( Mỗi ý đúng 0.25 đ)
Câu 1. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng Công Chất (1739-1769) diễn ra chủ yếu khu vực nào
Đàng Ngoài?
A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 2. Trong những năm 1740-1751 Đàng Ngoài diễn ra cuộc khởi nghĩa nông dân do ai
lãnh đạo?
A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Nguyễn Danh Phương. D. Duy
Mật .
Câu 3. Trong các thế kỉ XVI-XVIII, sản xuất nông nghiệp Đàng Trong bước phát triển
rõ rệt do
A. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi và các chính sách khai hoang của các chúa Nguyễn.
C. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thuỷ, khai hoang.
D.các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình thủ công nghiệp của Đại Việt
trong các thế kỉ XVI-XVIII?
A. Các nghề thủ công truyền thống (gốm sứ, dệt lụa..) lụi tàn, không phát triển.
B. Xuất hiện một số nghề thủ công mới như:khai mỏ, khắc bản in gỗ,...
C. Các nghề thủ công tiếp tục phát triển, nổi tiếng là gốm Bát Tràng...
D. Chính quyền phong kiến vẫn duy trì hoạt động của các quan xưởng.
Câu 5. Chữ Quốc ngữ theo mẫu La-tinh ghi âm tiếng Việt có ưu điểm gì?
A.Tiện lợi, khoa học, dễ ghi nhớ, dễ sử dụng.
B.Có hàng ngàn kí tự, thuận lợi cho việc diễn đạt.
C.Dễ ghi nhớ vì sử dụng hình vẽ để biểu thị ngôn từ.
D. Dễ sử dụng vì có nhiều kí tự, hình vẽ để biểu đạt.
Câu 6. Giai cấp công nhân không ra đời trong bối cảnh nào dưới đây?
A.Nông dân mất ruộng đất phải làm thuê trong các đồn điền, hầm mỏ.
B.Nhiều nhà máy, công xưởng ở đô thị mở rộng quy mô sản xuất.
C.Cách mạng công nghiệp làm thay đổi căn bản bộ mặt các nước tư bản.
D.Xu thế khu vực hoá và toàn cầu hoá nền kinh tế đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 7.Quốc tế thứ nhất còn được gọi là:
A.Đồng minh những người cộng sản. B. Hội Liên hiệp lao động quốc tế.
C.Quốc tế cộng sản. D.Quốc tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Quốc tế thứ hai được thành lập vào thời gian nào?
A.1864. B. 1871. C. 1889. D.1914.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.Nguyên nhânng nổ phong trào Tây Sơn? Em hãy trình bày những thắng lợi tiêu biểu của
phong trào Tây Sơn? (1.5 điểm )
Câu 2. Hãy lập bảng so sánh (giống nhau khác nhau) về kinh tế, chính ch đối ngoại nổi bật
của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX. ( 1.0 điểm )
Câu 3. Bằng kiến thức đã hoc, em y chứng minh Công Pa-ri nhà nước kiểu mới? (0.5
điểm)
Bài làm
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Lịch sử và Địa lí 8
Thời gian: 45' (không kể thời gian giao đề)