UBND QU N LONG BIÊN
TR NG THCS NGÔ GIA TƯỜ KI M TRA CU I H C KÌ I
MÔN: L CH S 9- Đ 1.
Năm h c: 2021 - 2022.
Th i gian làm bài: 45 phút.
Ngày ki m tra: 24/12/2021
Ch n vào ô đng tr c đáp án đúng ( 10 đi m). ướ
Câu 1: Vi c Liên Xô ch t o thành bom nguyên t (1949) có ý nghĩa nh th nào? ế ư ế
A. Phá v th đc quy n bom nguyên t c a Mĩ ế
B. T o ra th cân b ng v s c m nh h t nhân gi a Liên Xô và Mĩ ế
C. Đánh d u b c phát tri n v m i m t c a Liên Xô ướ
D. Liên Xô giành quy n u th v vũ khí h t nhân v i Mĩ ư ế .
Câu 2: N i dung nào sau đây không phi chính sách đi ngo i c a Liên Xô t năm 1950 đn đu ế
nh ng năm 70 c a th k XX? ế
A. Ch tr ng duy trì n n hòa bình, an ninh th gi i ươ ế
B. Th c hi n chính sách chung s ng hòa bình, h u ngh v i t t c các n c ướ
C. Ch ng các n c đ qu c ph ng Tây, coi các n c đ qu c này là k thù s 1 ướ ế ươ ướ ế
D. Tích c c đu tranh ch ng ch nghĩa th c dân, giành đc l p dân t c t do cho các dân t c b
áp b c
Câu 3: S ki n nào đc coi là s ki n m đu k nguyên chinh ph c vũ tr c a loài ng i? ượ ườ
A. Năm 1957, Liên Xô ch t o thành công v tinh nhân t oế
B. Năm 1961, Liên Xô phóng thành công tàu vũ tr đa nhà du hành Ga-ga-rin bay vòng quanh ư
Trái Đt
C. Nhà du hành Am-strong đt chân lên m t trăng
D. Đa ng i lên thám hi m sao H a.ư ườ
Câu 4: Nhi m v tr ng tâm c a các k ho ch 5 năm Liên Xô t năm 1950 đn đu nh ng năm ế ế
1970 c a th k XX là gì? ế
A. vi n tr cho các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu ướ
B. ti p t c xây d ng c s v t ch t - kĩ thu t ch nghĩa xã h iế ơ
C. xây d ng kh i ch nghĩa xã h i v ng m nh, đi tr ng v i Mĩ và Tây Âu
D. xây d ng h p tác hóa nông nghi p và qu c h u hóa n n công nghi p qu c gia.
Câu 5: N i dung nào không ph i là bi u hi n c a kinh t Liên Xô kh ng ho ng toàn di n? ế
A. Công-nông nghi p trì tr , l ng th c, th c ph m, hàng hóa thi t y u ngày càng khan hi m ươ ế ế ế
B. M c s ng c a ng i dân gi m sút ư
C. Nhà n c h tr đáp ng đ m i nhu c u c a ng i dânướ ườ
D. Vi ph m v pháp ch , thi u dân ch , các t n n quan liêu ngày càng tr m tr ng ế ế
Câu 6: S ki n nào đánh d u Liên bang Xô vi t s p đ? ế
A. Nhà n c liên bang tê li tướ
B. Các n c c ng hòa đua nhau đòi đc l p và tách kh i liên bangướ
C. C ng hòa các qu c gia đc l p(SNG) thành l p
D. T ng th ng Góoc-ba-ch p t ch c, lá c liên bang Xô vi t trên nóc di n Krem-li b h xu ng ế
Câu 7: T s s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xô và các n c Đông Âu, Vi t Nam ế ướ
c n rút ra bài h c kinh nghi m gì?
A. Ngăn ch n di n bi n hòa bình ế
B. B t k p s phát tri n c a khoa h c-kĩ thu t
C. Không đc ch quan, duy ý chí trong đng l i lãnh đoượ ườ
D. Không đc ph m sai l m trong quá trình c i cách kinh t , chính trượ ế
Câu 8: H th ng thu c đa c a ch nghĩa đ qu c – th c dân đã b s p đ v căn b n vào th i ế
gian nào?
A. Gi a nh ng năm 60 c a th k XX. ế
B. Cu i nh ng năm 60 c a th k XX. ế
C. Gi a nh ng năm 70 c a th k XX ế
D. Cu i nh ng năm 70 c a th k XX. ế
Câu 9: T cu i nh ng năm 70 c a th k XX, ch nghĩa th c dân t n t i d i hình th c nào? ế ướ
A. Ch nghĩa th c dân cũ .
B. Ch đ phân bi t ch ng t c.ế
C. Ch nghĩa th c dân ki u m i.
D. Ch nghĩa kh ng b .
Câu 10: T cu i nh ng năm 80 c a th k XX đn nay, chính sách đi ngo i c a Trung Qu c là ế ế
A. th c hi n đng l i đi ngo i b t l i cho cách m ng Trung Qu c ườ
B. b t tay v i Mĩ ch ng l i Liên Xô
C. h p tác v i các n c ASEAN đ cùng phát tri n ướ
D. m r ng quan h h u ngh , h p tác v i các n c trên th gi i ướ ế
Câu 11: Hi n nay còn b ph n lãnh th nào c a Trung Qu c nh ng v n n m ngoài s ki m soát
c a n c này? ướ
A. H ng Công
B. Đài Loan
C. Ma Cao
D. Tây T ng
Câu 12: Đi u ki n nào đã t o thu n l i cho nhân dân Đông Nam Á n i d y giành chính quy n
sau chi n tranh th gi i th hai?ế ế
A. Các n c đng minh ti n vào gi i phóng. ướ ế
B. Liên Xô giúp đ các n c Đông Nam Á. ướ
C. Phát xít Nh t đu hàng đng minh vô đi u ki n.
D. Đc s giúp đ c a quân Mĩ. ượ
Câu 13: Vi t Nam tr thành thành viên c a t ch c ASEAN vào th i gian nào?
A. Tháng 6-1994
B. Tháng 7-1995
C. Tháng 7-1997
D. Tháng 4-1999
Câu 14: Các qu c gia Đông Nam Á tham gia sáng l p t ch c ASEAN là
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin
Câu 15: Thách th c c a Vi t Nam khi gia nh p ASEAN là
A. h c h i, ti p thu nh ng thành t u khoa h c -kĩ thu t tiên ti n ế ế
B. ti p thu n n văn hóa đa d ng c a các n c trong khu v cế ư
C. nguy c đánh m t b n s c dân t c, hòa nh p s hòa tanơ
D. tranh th s giúp đ v v t ch t t các n c trong khu v c ướ
Câu 16: T ch c nào sau đây là t ch c liên minh khu v c châu Phi?
A. ASEAN
B. NATO
C. AU
D. SEATO
Câu 17: Nh ng khó khăn mà các n c châu Phi g p ph i sau khi giành đc đc l p là ướ ượ
A. mâu thu n trong n i b gi i c m quy n.
B. mâu thu n gi a nhân dân v i gi i lãnh đo.
C. xung đt n i chi n, tình tr ng đói nghèo, n n n ch ng ch t và d ch b nh. ế
D. s c m v n c a Mĩ
Câu 18: Sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ La-tinh đc m nh danh là "L c đa bùng cháy" vìế ế ượ
A. núi l a th ng xuyên ho t đng ườ
B. cao trào đu tranh vũ trang bùng n m nh m khu v c này
C. cao trào gi i phóng dân t c n ra d i nhi u hình th c ướ
D. phong trào đu tranh ch ng ch đ đc tài di n ra liên t c ế
Câu 19: Nh n đnh nào sau đây đánh giá đúng vai trò c a Phi-đen Ca-xt - rô đi v i đt n c ơ ướ
Cu-ba?
A. Là ng i đi đu trong phong trào gi i phóng dân t cườ
B. Là ng i lãnh đo đu tranh ch ng ch đ đc tài Ba-ti-xtaườ ế
C. Là ng i tích c c đu tranh ch ng ch đ phân bi t ch ng t cườ ế
D. Là ng i lãnh đo nhân dân Cu-ba đu tranh l t đ ch đ đc tài thân Mĩ ti n hành cu c c i ườ ế ế
cách dân ch tri t đ
Câu 20: Đi m khác bi t c b n gi a phong trào gi i phóng dân t c khu v c Mĩ La-tinh v i ơ ơ
châu Phi là
A. Mĩ La-tinh ch ng ch nghĩa th c dân m i, châu Phi ch ng ch nghĩa th c dân cũ
B. Mĩ La-tinh ch ng ch nghĩa th c dân cũ, châu Phi ch ng ch nghĩa th c dân m i
C. hình th c đu tranh c a Mĩ La-tinh đa d ng, phong phú h n châu Phi ơ
D. m c đ giành đc l p c a Mĩ La-tinh tri t đ h n châu Phi ơ
Câu 21: Nh n xét nào d i đây ph n ánh đúng vai trò c a Liên Xô đi v i phong trào cách m ng ướ
th gi i sau Chi n tranh th gi i th hai?ế ế ế
A. Đng minh tin c y c a phong trào cách m ng th gi i ế
B. C u n i kí k t các hi p c ngo i giao ế ướ
C. N c vi n tr không hoàn l i giúp đ phong trào cách m ng th gi iướ ế
D. Ch d a v ng ch c c a phong trào cách m ng th gi i ế
Câu 22: Nguyên nhân d n đn S phát tri n m nh m c a n n kinh t Mĩ sau Chi n tranh th ế ế ế ế
gi i th hai là do
A. nh ng kho n thu n l i kh ng l nh buôn bán vũ khí và l ng th c ươ
B. Mĩ xa chi n tr ng nên không b chi n tranh tàn phá, đc yên n phát tri n s n xu t, đng ế ườ ế ượ
th i thu l i nhu n kh ng l nh buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các n c tham chi n ướ ế
C. có th i gian hòa bình đ phát tri n s n xu t và buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các n c tham ướ
chi nế
D. Mĩ tham chi n mu n nên không ph i chi phí nhi u cho chi n tranhế ế
Câu 23: Vì sao sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ th c hi n "chi n l c toàn c u"?ế ế ế ượ
A. Mĩ có s c m nh v quân s
B. Mĩ có th l c v kinh tế ế
C. Mĩ kh ng ch các n c đng minh và các n c xã h i ch nghĩa ế ướ ướ
D. Mĩ tham v ng làm bá ch th gi i ế
Câu 24: Mĩ bi n khu v c Mĩ La-tinh thanh "sân sau" nh mế
A. m r ng lãnh th .
B. giúp các n c Mĩ La-tinh phát tri n v kinh t , chính trướ ế
C. bành tr ng th l c. ướ ế
D. bi n các n c Mĩ La-tinh l thu c vào Mĩế ướ
Câu 25: Nhân t nào đc coi là "ng n gión th n" đi v i n n kinh t Nh t B n sau chi n ượ ế ế
tranh?
A. Đc nh n vi n tr kinh t c a Mĩượ ế
B. Mĩ ti n hành cu c chi n tranh Tri u Tiên (6-1950)ế ế
C. Mĩ gây ra cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam ế ượ
D. Mĩ ti n hành chi n tranh ch ng Cu-baế ế
Câu 26: Bi u hi n s phát tri n "th n kì" c a kinh t Nh t B n là ế
A. tr thành trung tâm kinh t , tài chính duy nh t c a th gi i ế ế
B. đáp ng đc đy đ nhu c u l ng th c th c ph m cho c n c ượ ươ ướ
C. t nh ng năm 70 c a th k XX, Nh t B n tr thành m t trong tâm kinh t - tài chính c a th ế ế ế
gi i
D. t m t n c b i tr n b chi n tranh tàn phá n ng n , Nh t B n đã v n lên tr thành m t ướ ế ươ
siêu c ng kinh tườ ế
Câu 27: Sau Chi n tranh th gi i th hai, Nh t B n g p ph i khó khăn gì khác v i các n c t ế ế ướ ư
b n đng minh ch ng phát xít?
A. B quân đi n c ngoài chi m đóng. ướ ế
B. Là n c b i tr n, n c Nh t m t h t thu c đa. ướ ướ ế
C. Thi u th n tr m tr ng l ng th c, th c ph m. ế ươ
D. Ph i d a vào vi n tr c a Mĩ d i hình th c vay n . ướ
Câu 28: C i cách quan tr ng nh t Nh t B n th c hi n sau Chi n tranh th gi i th hai là ế ế
A. c i cách Hi n pháp ế
B. c i cách ru ng đt
C. c i cách giáo d c
D. c i cách văn hóa
Câu 29: Nguyên nhân ch y u nào d n đn s phát tri n kinh t c a Nh t B n sau Chi n tranh ế ế ế ế
th gi i th hai ?ế
A. Y u t con ng i là v n quý nh tế ườ
B. Áp d ng khoa h c kĩ thu t vào s n xu t
C. Các công ti có s c c nh tranh cao
D. Chi phí cho qu c phòng th p
Câu 30: Nguyên nhân nào c b n nh t thúc đy n n kinh t Nh t phát tri n và là bài h c kinh ơ ế
nghi m cho các n c đang phát tri n trong đó có Vi t Nam? ướ
A. Con ng i đc đào t o chu đáo và áp d ng thành t u khoa h c-kĩ thu tườ ượ
B. Vai trò lãnh đo, qu n lí có hi u qu c a nhà n c ướ
C. T n d ng t t các đi u ki n bên ngoài đ phát tri n
D. Các công ti năng đng có t m nhìn xa, s c c nh tranh cao, chi phí cho qu c phòng th p
Câu 31: T nguyên nhân khách quan giúp kinh t các n c Tây Âu ph c h i sau Chi n tranh th ế ướ ế ế
gi i th hai là nh n s vi n tr c a Mĩ trong k ho ch Mác – san, bài h c rút ra trong phát tru n ế
kinh t làế
A.v huy đng và s d ng có hi u qu m i ngu n l c cho phát tri n đt n c. ướ
B. v đc bi t coi tr ng ch t l ng, hi u qu và tính b n v ng c a s phát tri n, ượ
C. bài h c v b o đm đc l p t ch và ch quy n qu c gia, gi v ng n đnh chính tr - xã
h i, ch đng, tích c c h i nh p qu c t , t o môi tr ng thu n l i cho phát tri n đt n c. ế ườ ướ
D. nâng cao hi u l c qu n lý c a Nhà n c, phát huy đy đ quy n làm ch c a nhân dân. ướ
Câu 32: Hãy cho bi t n i d ng nào ế không ph i c a tình hình các n c châu Á sau khi giành đc ướ
l p?
A. T t c các n c châu Á đu n đnh và phát tri n ướ
B. Di n ra nhi u cu c chi n tranh xâm l c c a các n c đ qu c ế ượ ướ ế
C. M t s n c di n ra nh ng cu c xung đt tranh ch p biên gi i, lãnh th ho c phong trào li ướ
khai
D. Các n c đ qu c th c dân c duy trì ách th ng tr .ướ ế
Câu 33: S ki n nào đánh d u tình hình chính tr khu v c Đông Nam Á đc c i thi n rõ r t? ượ
A. Vi t Nam rút quân tình nguy n kh i Cam-pu-chia
B. Các n c l n không kích đng, can thi p vào khu v cướ
C. Chi n tranh l nh th gi iế ế
D. Cu c Chi n tranh l nh ch m d t và Hi p đnh Pa-ri v Cam-pu-chia (10-1991) đc kí k t ế ượ ế
Câu 34: Kh i quân s B c Đi Tây D ng(NATO) do Mĩ thành l p năm 1949 nh m m c đích ươ
gì?
A. Ch ng l i phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i ế
B. Ch ng l i Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu ướ
C. Ch ng l i Liên Xô, Trung Qu c và Vi t Nam
D. Ch ng l i các n c xã h i ch nghĩa và phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i ướ ế
Câu 35: Các thành viên đu tiên c a C ng đng kinh t châu Âu( EEC) g m nh ng n c nào? ế ướ
A. Anh, Pháp, CHLB Đc, B , Hà Lan, I-ta-li-a
B. Anh, Pháp, CHLB Đc, B , Hà Lan, Tây Ban Nha
C. Pháp, CHLB Đc, B , Hà Lan, I-ta-li-a, Lúc-xem-bua.
D. Pháp, CHLB Đc, B , Hà Lan, I-ta-li-a, B Đào Nha
Câu 36: Theo em đi m khác c b n c a Nh t B n so v i các n c Tây Âu trong giai đo n ph c ơ ướ
h i và phát tri n kinh t sau Chi n tranh th gi i th hai là gì? ế ế ế
A. Áp d ng thành t u khoa h c-kĩ thu t
B. T n d ng t t các y u t bên ngoài đ phát tri n ế
C. S lãnh đo, qu n lí có hi u qu c a Nhà n c ướ
D. Chi phí cho qu c phòng th p
Câu 37: Hi n nay vi c các tranh ch p liên quan Bi n Đông gi a Trung Qu c và các n c trong ư
khu v c Đông Nam Á di n ra ngày càng gay g t , theo em Vi t Nam c n làm gì đ làm gi m b t
nh ng căng th ng trên?
A. Áp d ng thành t u khoa h c-kĩ thu t
B. T n d ng t t các y u t bên ngoài đ phát tri n ế
C. S lãnh đo, qu n lí có hi u qu c a Nhà n c ướ
D. Chi phí cho qu c phòng th p
Câu 38: Trong cu c cách m ng công nghi p l n th t (CMCN 4.0) đ c ng c b n s c và xây ư
d ng t ng lai Asean, th h tr Asean c n ươ ế
A. phát huy năng l c, trí tu , sáng t o và t n d ng t i đa c h i mà cu c cách m ng công nghi p ơ
l n th t (CMCN 4.0) đem l i. ư
B. phát tri n quan h đoàn k t, h u ngh , h p tác trong Asean ế
C. t n d ng t i đa c h i mà cu c cách m ng công nghi p l n th t (CMCN 4.0) đem l i. ơ ư
D.phát tri n quan h đoàn k t, h u ngh ,phát huy năng l c, trí tu , sáng t o và t n d ng t i đa c ế ơ
h i mà cu c cách m ng công nghi p l n th t (CMCN 4.0). ư
Câu 39: S t ng đng l n nh t gi a 2 v lãnh t vĩ đi H Chí Minh, Phi – đen Ca –xt –rô c a ươ ơ
Vi t Nam và Cu – ba chính là hai dân t c mà hai nhà lãnh đo đã góp ph n rèn luy n nên, hai dân
t c đã giành đc đc l p c a mình b ng s kiên c ng và nh ng hi sinh to l n. Và gi đây đ ượ ườ
ti p t c đu tranh cho n n đc l p y thì th h tr c a 2 dân t c c n ph i ế ế
A. luôn gi v ng ph m ch t, văn hóa, tinh th n chi n th ng . ế
B. kiên quy t gi v ng vai trò lãnh đo c a Đng c ng s n. ế
C. gi v ng ph m ch t, văn hóa, tinh th n chi n th ng và ni m tin ch c ch n r ng ch có m t ế
hình thái c a ch nghĩa xã h i m i là m t t ng lai x ng đáng cho các dân t c trên th gi i. ươ ế
D. gi v ng ni m tin ch c ch n r ng ch có m t hình thái c a ch nghĩa xã h i m i là m t
t ng lai x ng đáng cho các dân t c trên th gi i.ươ ế
Câu 40: S phát tri n nh vũ bão v khoa hoc kĩ thu t c a Liên Xô và Mĩ đã đ l i nh ng bài ư
h c quý báu nh ng cũng đt ra thách th c l n cho nhân lo i trong đó có Vi t Nam tr c xu th ư ướ ế