ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I NĂM HOC 2023-2024
Môn Lịch Sử lớp 9
I/ MA TRẬN
CẤP
ĐỘ
CHỦ
ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG
HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG
CAO CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Liên Xô và các nước
Đông Âu từ năm 1945
đến nhưFng năm 90
Số câu:
Số điểm:
2
0,66
1
0.33
4
3.5đ
2. Các nước châu Á,
Đông Nam AN
Số câu:
Số điểm:
2
0.66
1
2.5
2
0.66đ
3. Các nước châu Phi,
MiF-la-tinh
Số câu:
Số điểm:
2
0.66
1
0.33
3
4 .Mĩ, Nhật bản, Tây Âu
từ năm 1945 đến nay
Số câu:
Số điểm:
2
0.66
½
1,5
½
1
4
3,16d
5.Quan hệ quốc tế từ
năm 1945 đến nay
Số câu:
Số điểm:
2
0.66
1
0.33
3
1, đ
6.Cuộc cách mạng
KHKT từ năm 1945 đến
nay
Số câu:
Số điểm:
1
0.33
1
0.33
2
0,66 đ
II/ ĐẶC TẢ
CẤP
ĐỘ
CHỦ
ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN
DỤNG
CAO
CỘN
G
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
T
N
K
Q
TL
1. Liên -Biết được những -Hiê5u được những
Xô và
các nước
Đông Âu
từ năm
1945 đến
nhưFng
năm 90
thành tựu đạt được của
Liên Xô trong công
cuô=c xâ=y dư=ng đâ@t
nươ@c.
thành tựu đạt được
của Liên Xô trong
công cuô=c xâ=y dư=ng
đâ@t nươ@c.
.
2. Các
nước
châu Á,
Đông
Nam AN
-Biê@t đươ=c ne@t nô5i bâ=t
vêD tiDnh hiDnh chi@nh tri=
vaD kinh tê@ sau CTTG II
- Nêu được sự ra đời vaD
pha@t triê5n của Asean
- Tình hình chung
- Gia5i thi@ch nhâ=n đi=nh
vêD sư= pha@t triê5n kinh
tê@ châu A@
- Hiểu được mục tiêu,
nguyên tă@c hoạt động
của ASEAN
3. Các
nước
châu
Phi, MiF-
la-tinh
- Nắm được sự kiện nô5i
bâ=t Châu Phi
- Nắm được các sự
kiện lịch sử chủ yếu
của khu vực Mĩ-la-tinh
- Sự khác nhau về tình
hình vaD đă=c điê5m cu5a
PTGPDT giữa châu Á,
Phi, vơ@i khu vư=c Mĩ-la-
tinh.
-Xác định thành tựu quan
trọng đạt được trong công
cuộc xây dựng đất nước
của Mĩlatinh.
4 .Mĩ,
Nhật
bản, Tây
Âu từ
năm
1945
đến nay
- Nêu được nét nổi
bật về kinh tế, chính
trị và chính sách đối
nội,đối ngoại của
nước Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
Nguyên nhân naDo dâ`n
đê@n sư= pha@t triê5n cu5a
nươ@c Mi` sau chiê@n
tranh
Chứng
minh được
sự phát
triển của Mĩ
và NB
5. Quan
hệ quốc
tế từ
năm
1945
đến nay
Nêu được những
quyết định và hệ quả
của Hội nghị Ianta.
- Trình bày được
nhiệm vụ chính, vai
trò của tổ chức Liên
hợp quốc.
- Trình bày được
cuộc chiến tranh lạnh
6. Cuộc
cách
mạng
KHKT
từ năm
1945
đến nay
Biết được những
thành tựu chủ yếu
của cách mạng khoa
học - kỹ thuật
Hiểu được
ý nghĩa và
tác động
của cách
mạng khoa
học - kỹ
thuật
TRƯỜNG THCS NGUYỄN
HIỀN
HỌ VÀ TÊN :
LỚP:
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Thành tựu khoa học – kĩ thuật Liên Xô đa=t đươ=c trong thời kì 1945 – 1950 là
A. đưa con người bay vào vũ trụ. B. đưa con người lên Mặt Trăng.
C. chế tạo tàu ngâDm nguyên tử. D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 2: Ý nghĩa sự kiện Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957 là gì?
A. M đầu k nguyên chinh phục vũ tr ca loài ngưi.
B. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
D. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học – kĩ thuật Liên Xô.
Câu 3: Đim khác nhau v mc đích trong vic s dng năng lưng nguyên t ca Liên Xô so vi Mĩ laD giD?
A. Mở rộng lãnh thổ. B. Duy trì hòa bình thế giới.
C. Khống chế các nước khác. D. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 4: Theo quyết định của Hội nghị I-an-ta vùng Tây Đức Tây Âu thuộc phạm vi nh hưởng
của nước nào?
A. Anh, Mĩ. B. Liên Xô. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 5: Mu=c đi@ch các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhăDm
chô@ng la=i
A. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam.
B. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. các nưc xã hi ch nga và phong trào giải phóng dân tc trên thế giới.
Câu 6: Să@p xê@p theo thư@ tư= thơDi gian ca@c nươ@c tham gia tô5 chư@c ASEAN.
1. Bru-nây. 2. LaDo, Mi-an-ma. 3. Viê=t Nam. 4. Cam-pu-chia.
Thư@ tư= xê@p đu@ng laD
A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 3 – 1 – 4. C. 1 – 3 – 2 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 7: Loại vật liệu nào giữ vị trí quan trọng nhất trong cuộc sống hàng ngày trong các ngành
công nghiệp?
A. Vật liệu siêu bền. B. Vật liệu Nano. C. Vật liệu siêu dẫn. D. Pô-li-me.
Câu 8: Nước nào là nơi khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiê=n đa=i?
A. Anh. B. Mĩ. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 9: Kê@ hoa=ch Ma@c-san coDn đươ=c go=i laD
A. “Kê@ hoa=ch khôi phu=c châu Âu”. B. “Kê@ hoa=ch phu=c hưng kinh tê@ châu Âu”.
C. “Kê@ hoa=ch phu=c hưng châu Âu”. D. “Kê@ hoa=ch phu=c hưng kinh tê@ ca@c nươ@c Tây Âu".
Câu 10: T những năm 60 đến nhng năm 80 ca thế kXX, phong trào gii png dân tc Mĩ La - tinh
din ra dưới nh thc o?
A. Bãi công của công nhân. B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh nghị trường. D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 11: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hầu hết các nước đã giành được độc lập.
B. đạt được nhiều thành tựu to lớn về kinh tế.
C. đến năm 1999, đều gia nhập tổ chức ASEAN.
D. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
Câu 12: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở
A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Trung Phi. D. Đông Phi.
Câu 13: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc từ khi thành lập?
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Can thiệp vào nội bộ của các nước trên thế giới.
C. Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
D. Thực hiện hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội ...
Câu 14: Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của thế kỉ XX là
A. công bố “Bản đồ gen người”. B. phát minh ra máy tính điện tử.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử. D. tìm ra phương pháp sinh sản vô tính.
Câu 15: Một trong những nguyên nhân Liên Xô vaD Mĩ chấm dứt “chiến tranh lạnh” là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt tiDnh tra=ng “chiến tranh lạnh”.
C. Liên Xô và Mĩ chạy đua vũ trang quá tốn kém làm suy giảm về nhiều mặt.
D. Liên hợp quốc yêu cầu Liên Xô và Mĩ phải chấm dứt tiDnh tra=ng “chiến tranh lạnh”.
B. TƯ LUÂN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điê5m). Nêu tình hình chung của các nước châu Á từ sau năm 1945.
Câu 2: (2,5 điê5m). “Tư sau Chiên tranh thê giơi thư hai, Mi vươn lên trơ thanh nươc tư ban giau
ma"nh nhât, đưng đâu thê giơi tư ban chu nghia va theo đuôi mưu đô ba chu thê giơi…”.
Em ha`y:
a. Chư@ng minh sư= giaDu ma=nh cu5a Mi` (1945-1950) băDng sô@ liê=u cu= thê5.
b. Cho biê@t nguyên nhân naDo dâ`n đê@n sư= pha@t triê5n cu5a nươ@c Mi` sau chiê@n tranh?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
HỌ VÀ TÊN :
LỚP:
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-
2024
Môn: LỊCH SỬ – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng tàu Phương Đông bay vòng quanh Trái Đất.
Câu 2: Nước nào đưa con người lần đầu tiên lên Mặt Trăng?
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của Liên hợp quốc từ khi thành lập?
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Giúp đỡ các nước phát triển kinh tế, văn hóa.
C. Phát triển quan hệ trên cơ sở tôn trng đc lập, chủ quyn.
D. Xóa bỏ chủ nghĩa thực dân, chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 4: Việc các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) làm cho tình
hình châu Âu
A. trở nên căng thẳng. B. ổn định và có điều kiện phát triển.
C. có sự đối đầu gay gắt giữa các nước. D. có nguy cơ xy ra mt cuc chiến tranh mi.
Câu 5: Sau Chiê@n tranh thê@ giơ@i thư@ hai, để nhanh chóng khôi phục nền kinh tế, các nước Tây Âu
phải làm gì?
A. Nhận viện trợ từ Mĩ. B. Trở lại xâm lược thuộc địa.
C. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ. D. Tiến hành cải cách nền kinh tế.
Câu 6: Să@p xê@p theo thư@ tư= thơDi gian ca@c nươ@c tham gia tô5 chư@c ASEAN.
1. LaDo, Mi-an-ma. 2. Bru-nây. 3. Viê=t Nam. 4. Cam-pu-chia.
Thư@ tư= xê@p đu@ng laD
A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 3 – 1 – 4. C. 1 – 3 – 4 – 2. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 7: Đâu không phi là khó khăn ca các nưc châu Phi t cui nhng năm 80 ca thế k XX đến nay?
A. Xung đột nội chiến. B. Dịch bệnh hoành hành.
C. Đói nghèo, nợ nần chồng chất. D. Sxâm c, c lt của chủ nga thực dân.
Câu 8: Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa cơ bản gì?
A. Phá vỡ thế độc quyền hạt nhân của Mỹ.
B. Góp phần bảo vệ nền hòa bình thế giới.
C. Đánh dấu bước phát triển của khoa học – kĩ thuật.
D. Khống chế được các nước lớn trước một cuộc chiến tranh hạt nhân.
Câu 9: Mục đích sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô kha@c so với Mĩ laD
A. mở rộng lãnh thổ. B. khống chế các nước khác.
MÃ ĐỀ B