TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KT
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH G CUỐI KÌ I-
M HỌC: 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ – Lớp 9
Chương/chủ đề
Các mức độ tư duy
Tổng điểm
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận
dụng
TN
TN
TL
Chương III
,Nhật Bản,Tây Âu từ
năm 1945 đến nay
14
2
65%
Chương IV
Quan hệ quc tế từ năm
1945 đến nay
1
20%
Chương V
Cuộc cách mạng khoa
học- k thut từ năm
1945 đến nay
2
15%
Số câu
16 câu
2câu
1 câu
20 câu
Tỉ l
40%
30%
20%
100%
BNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH G CUỐI KÌ I
MÔN LỊCH SỬ Lớp 9
TT
Chương/
Chủ đề
Mư
c đô đanh gia
Sô câu hoi theo mư
c đô
nhân thư
c
Tng
(%)
Nhận
biết
Tng
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chương III
,Nhật
Bản,Tây
Âu từ năm
1945 đến
nay
Nhận biết:
Tình hình Mĩ,Nhật Bản,Tây Âu từ năm
1945 đến nay
Tng hiu
Tình nh kinh tế Nhật Bản từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
-Thế nào là chiến tranh lạnh
14 TN
2TN
65%
2
Chương IV
Quan hệ
quốc tế từ
năm 1945
đến nay
Vận dụng:
Xu hướng phát triển ca thế gii ny
nay là gì?Tại sao xu thế hợp tác vừa là
thời cơ,va là thách thức của dân tộc?
1TL
20%
3
Chương V
Cuộc cách
mng khoa
học- k thuật
từ năm 1945
đến nay
Nhận biết:
Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa
học- k thut từ năm 1945 đến nay
Vận dụng:
Sau chiến tranh thế giới thứ hai một
cuộc cách mng khoa học – k thuật
đã tác động n thế nào đối với thế
gii và Việt Nam? Thái độ của em
trước tác động đó?
2 TN
1 TL
15%
Số câu
16 câu
2 câu
1 câu
1 câu
20 câu
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
T KHOA HỌC XÃ HỘI
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
M HỌC 2023- 2024
Môn: Lịch sử –Lớp:9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
Lớp: ........
Mã đề 01
I.TRẮC NGHIỆM (7.0 đim)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau
(từ câu 1đến câu 16) ( 4.0 điểm)
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những nước nào phân chia chiếm đóng lãnh thổ nước
Đức?
A. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh.
B. , Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
D. , Anh, Pháp, Nhật.
Câu 2. Cơ hội mới để nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kì” là gì?
A. Những cải cách dân chủ.
B. Chiến tranh Việt Nam.
C. Chiến tranh Triều Tiên.
D. Bannh hiến pháp năm 1946.
Câu 3. Những năm 60 của thế kỉ XX, vị thế của nền kinh tế Nhật Bản như thế nào trong giới tư
bản chủ nghĩa?
A. Đứng thứ hai trong giới tư bn chủ nghĩa.
B. Đứng thứ tư trong gii bn ch nghĩa.
C. Vươn lên đứng đầu trong gii tư bản chủ nghĩa.
D. Đứng thứ ba trong giới tư bn chủ nghĩa.
Câu 4. Để nhanh chóng khôi phục nền kinh tế đất nước, các nước Tây Âu phải làm gì?
A. Nhận vin trợ từ Mĩ.
B. Tiếnnh cải cách nền kinh tế.
C. Trở li m lược thuộc địa.
D. Thu hẹp các quyn tự do dân ch.
Câu 5. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại?
A. Anh
B. Nhật
C. Pháp
D. .
Câu 6. Tháng 2 1945, Hội nghị Ianta được tổ chức với sự tham gia của nguyên thủ những
nước nào?
A. Mĩ, Liên Xô, Anh.
B. , Liên Xô, Đức
C. , Liên Xô, Nhật Bản.
D. , Anh, Pháp.
Câu 7. Để nhận được viện trợ theo “Kế hoạch Mác-san”, các ớc Tây Âu phải tuân theo
những điều kiện nào do Mĩ đặt ra?
A. Kng được tiến nh quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối ving hóa Mĩ, gạt
bnhững nời cộng sản ra khỏi chính phủ.
B. Đảm bảo các quyn tự do cho nời lao động.
C. Để ng hóa Mĩ tràn ngập trên thị trưng châu Âu.
D. Tiếnnh quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ.
Câu 8. Thành tựu nổi bật trong chinh phục vũ trụ của Mĩ trong cuộc cách mạng khoa học kĩ
thuật hiện đại là gì?
A. Sản xuấtu tr.
B. Đưa con nời lên mặt trăng.
C. Sản xuấtu con thoi.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 9. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới vào khoảng thời gian
nào?
A. Tnăm 1945 đến 1975.
B. Tnăm 1918 đến 1945.
C. Tnăm 1945 đến 1950.
D. Tnăm 1950 đến 1980.
Câu 10. Theo quyết định của Hội nghị Ianta Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước
nào?
A. Anh
B. Pháp
C.
D. Liên
Câu 11. Những thỏa thuận của Hội nghị Ianta đã dẫn đến sự hình thành một trật tự thế giới
như thế nào?
A. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
B. Trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
C. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực.
D. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
Câu 12. Vị thế của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào?
A. Đứng thứ tư trong gii bn ch nghĩa.
B. Đứng thứ ba trong giới tư bn chủ nghĩa.
C. Đứng thứ hai trong giới tư bn chủ nghĩa.
D. Vươn lên đứng đầu trong gii tư bản chủ nghĩa.
Câu 13. Các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhằm mục đích
gì?
A. Chống Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam.
B. Chống li phong trào giải phóng dân tộc trên thế gii.
C. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
Câu 14. Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là gì?
A. “Kế hoạch phc hưng châu Âu”.
B. Kế hoạch trợ giúp châu Âu”.
C. “Kế hoạch khôi phc nền kinh tế châu Âu”.
D. “Kế hoạch khôi phc châu Âu”.
Câu 15. Sự kiện nào được coi là “Ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản?
A. Cải cách ruộng đất.
B. Bannh hiên pháp 1946.
C. Chiến tranh Triều Tiên.
D. Chiến tranh Việt Nam.
Câu 16. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. m gu nhờ thu lợi nhun từ các nước thuộc đa.
B. giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 17(2.0 đ): y đin các cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…) trong các câu sau:
a/ Tnhững năm 60 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản đã phát trin nhanh chóng, vượt qua
các nước………………………, vươn lên đứng thứ hai thế gii TBCN.
b/ Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng ca ………………. gắn kin với những điu kiện quốc
tế thun li như sự phát triển của nn kinh tế thế gii, những thành tựu và tiến bộ của khoa học
–kĩ thuật hin đại.
c/ Nền kinh tế Nhật Bản gặp nhiu khó khăn, hạn chế như hầu hết ………………………. đều
đặn phải nhập từ nước ngoài.
d/ Tnhững năm 90 của thế kỉ XX, nền …………………. của Nhật Bn đã phát triển chưa
từng thấy kể từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.
e/Chiến tranh lạnh là chính sách............................. về mi mặt ca ...........................và các nước
.............................. trong quan hệ với .................................. và các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 18(1.0 điểm): Hãy nối thời gian với sự kiện sao cho thích hp
Thi gian
Sự kiện
Nối
1/ Ngày 1/1/1999
a/ Tnh lập cộng đồng kinh tê châu âu(EEC)
1->
2/ Ngày 25/3/1957
b/ Phát hành đồng tiền chung châu âu (EURO)
2->
3/ Ngày 8/8/1967
c/Tnh lp tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây ơng
(NATO)
3->
4/Tng 4/1949
d/ Tnh lập hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)
4->
5/ 11/2/1945
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 19 (1.0 điểm) Xu ng phát triển của thế gii ny nay là gì?Tại sao xu thế hợp tác vừa
là thời cơ,va là thách thức của dân tộc?
Câu 20 ( 2.0 đim) Sau chiến tranh thế giới thứ hai một cuộc cách mạng khoa học k thuật
đã tác động n thế nào đối với thế giới và Việt Nam? Ti độ ca em trước tác động đó?
……………..Hết……………