PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH
Lớp: Tiết: Ngày soạn: Thời lượng: 6A 36 30/11/2020 01 tiết
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 35 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA:
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra :
Biết Hiểu Vận dụng Cộng
TT Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL Số điểm
1 4,5đ Chương 1: May mặc trong gia đình 1câu 3đ
2 Chương 2: Trang trí nhà ở 5,5đ
Tổng cộng 10đ Số câu 8 câu 7 câu 15 câu
Tỉ lệ 4câu 1đ 4câu 1đ 1câu 8câu 2đ 3đ 5đ - 50% 2câu 0,5đ 1câu 2câu 2đ 0,5đ 1câu 4câu 1đ 2đ 3đ - 30% 1câu 2đ 1câu 2đ 2đ - 20%
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên:………………………………….. Lớp: ……………………………………. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK I Môn: CN 6 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA
A. Ngửi mùi vải C. Ngâm nước B. Đốt sợi vải D. Vò vải
Câu 1: Trong các thử nghiệm để phân biệt loại vải, cách làm nào sau đây không đúng? Câu 2: Người cao và gầy nên mặc loại vải: A. Màu sáng, mặt vải láng, sọc dọc. C. Màu tối, mặt vải thô, sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải thô, sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, sọc dọc
Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất: A. Hút ẩm cao, dễ bị nhàu. C. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu. B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp. D. Ít thấm mồ hôi, tro vón cục. Câu 4. Để đảm bảo trang phục bền, đẹp cần thực hiện bảo quản theo quy trình:
A. giặt là(ủi) phơi cất giữ. C. giặt phơi là (ủi) cất giữ. B. là (ủi)giặt phơi cất giữ. D. phơi là (ủi) giặt cất giữ Câu 5: Mành có công dụng gì?
A. Dùng để soi và trang trí. B. Tạo cảm giác rộng cho phòng ở. C. Che khuất, che bớt nắng, gió. D. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng.
Câu 6: Khi chọn tranh ảnh để trang trí cho căn phòng cần chú ý:
A. Tranh to nên treo trên tường nhỏ. C. Treo nhiều tranh nhỏ trên tường hẹp. B. Tranh nhỏ treo trên tường rộng. D. Tranh phải cân xứng với tường
A. Chỗ thờ cúng bố trí ở nhà bếp. C. Chỗ để xe được bố trí nơi kín đáo. Câu 7. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà ở. Trường hợp nào sau đây không hợp lí? B. Chỗ ngủ được bố trí nơi yên tĩnh. D. Khu vực ăn uống bố trí gần bếp.
Câu 8: Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau, nhìn ở mặt trái và mặt phải vải giống nhau. Đó là đặc điểm của mũi khâu: A. Viền gấp mép B. Đột mau C. Vắt D. Thường
Câu 9: Bàn học tập nên bố trí gần đồ vật nào là hợp lí nhất: A. Giá sách B. Giường ngủ C. Tủ quần áo. D. Kệ tivi Câu 10: Gương ngoài công cụ để soi và trang trí gương còn tạo cảm giác làm cho căn phòng
A. Thoải mái, dễ chịu C. Tăng vẻ đẹp cho căn nhà B. Sáng sủa, rộng rãi D. Che khuất cho căn phòng Câu 11: Khi đi lao động em nên mặc trang phục như thế nào?
A. Vải tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì B. Vải sợi bông, màu sáng, đơn giản. C. Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản. D. Vải tổng hợp, màu sáng, cầu kì. Câu 12: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?
A. Thật mốt B. Đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. May cầu kỳ
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Bản thân em cần làm những công
việc gì để giữ gìn nhà ở và trường học sạch sẽ, ngăn nắp? (2đ) Câu 14: Trang phục là gì? Nêu các loại trang phục? Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (3đ) Câu 15: Vì sao cần phải bảo quản trang phục? Bảo quản trang phục gồm những công việc chinh nào? Là học sinh em đã làm những công việc gì để bảo quản trang phục hằng ngày giúp gia đình? (2đ)
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên:………………………………….. Lớp: ……………………………………. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HK I Môn: CN 6 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA
A. Ngửi mùi vải C. Ngâm nước B. Đốt sợi vải D. Vò vải
Câu 1: Trong các thử nghiệm để phân biệt loại vải, cách làm nào sau đây không đúng? Câu 2: Người cao và gầy nên mặc loại vải: A. Màu sáng, mặt vải láng, sọc dọc. C. Màu tối, mặt vải thô, sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải thô, sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, sọc dọc
Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất: A. Hút ẩm cao, dễ bị nhàu. C. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu. B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp. D. Ít thấm mồ hôi, tro vón cục. Câu 4. Để đảm bảo trang phục bền, đẹp cần thực hiện bảo quản theo quy trình:
A. giặt là(ủi) phơi cất giữ. C. giặt phơi là (ủi) cất giữ. B. là (ủi)giặt phơi cất giữ. D. phơi là (ủi) giặt cất giữ Câu 5: Mành có công dụng gì?
B. Tạo cảm giác rộng cho phòng ở. A. Dùng để soi và trang trí. C. Che khuất, che bớt nắng, gió. D. Tăng vẻ sáng sủa cho căn phòng. Câu 6: Khi chọn tranh ảnh để trang trí cho căn phòng cần chú ý:
A. Tranh to nên treo trên tường nhỏ. C. Treo nhiều tranh nhỏ trên tường hẹp. B. Tranh nhỏ treo trên tường rộng. D. Tranh phải cân xứng với tường
A. Chỗ thờ cúng bố trí ở nhà bếp. C. Chỗ để xe được bố trí nơi kín đáo. Câu 7. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà ở. Trường hợp nào sau đây không hợp lí? B. Chỗ ngủ được bố trí nơi yên tĩnh. D. Khu vực ăn uống bố trí gần bếp.
Câu 8: Dùng kim chỉ tạo thành những mũi lặn, mũi nổi cách đều nhau, nhìn ở mặt trái và mặt phải vải giống nhau. Đó là đặc điểm của mũi khâu: A. Viền gấp mép B. Đột mau C. Vắt D. Thường
Câu 9: Bàn học tập nên bố trí gần đồ vật nào là hợp lí nhất: A. Giá sách B. Giường ngủ C. Tủ quần áo. D. Kệ tivi Câu 10: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây thường chỉ có lá:
A. Cây vạn niên thanh, cây khế, cây sứ. C. Cây hoa giấy, cây tùng, cây tắc. B. Cây đinh lăng, dương xỉ, phát tài D. Cây hoa lan, cây si, cây hoa cúc. Câu 11: Khi đi lao động em nên mặc trang phục như thế nào?
A. Vải tổng hợp, màu sẫm, may cầu kì B. Vải sợi bông, màu sáng, đơn giản. C. Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản. D. Vải tổng hợp, màu sáng, cầu kì. Câu 12: Xác định độ dài tối thiểu của cành chính thứ nhất khi biết: D= 16(cm), h= 8(cm) B. 18 cm D. 24 cm C. 22 cm
A. 12 cm. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Bản thân em cần làm những công việc gì để giữ gìn nhà ở và trường học sạch sẽ, ngăn nắp? (2đ)
Câu 14: Trang phục là gì? Nêu các loại trang phục? Em hãy thiết kế bộ trang phục đi học cho mình và mô tả trang phục đi học (chất liệu vải, màu sắc, kiểu may)? (3đ) Câu 15: Vì sao cần phải bảo quản trang phục? Bảo quản trang phục gồm những công việc chinh nào? Là học sinh em đã làm những công việc gì để bảo quản trang phục hằng ngày giúp gia đình? (2đ)
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 1
3 A 1 A 2 B 4 C 5 C 6 D 7 A 8 D 9 A 10 B 11 C 12 C
Câu Đáp án Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm ĐỀ 2
1 A Câu Đáp án 3 A 4 C 5 C 6 D 7 A 8 D 9 A 10 B 11 C 12 B
2 B II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Câu 13: (2,0đ) * Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là nhà ở có môi trường sống luôn luôn sạch sẽ, điều đó khẳng định có sự chăm sóc và gìn giữ bởi bàn tay của con người. (0,5đ)
* Phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp vì: (0,75đ) + Vì nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ bảo đảm sức khỏe cho mọi thành viên trong gia đình. + Tiết kiệm thời gian khi tìm vật dụng. + Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà. HS tự liên hệ trường lớp (0,75đ)
Câu 14: (3,0đ) - Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày,
tất, khăn quàng…trong đó áo quần là vật dụng quan trọng nhất. (1,0đ)
- Có 4 loại trang phục: (1,0đ) + Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng. + Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao… + Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi.
+ Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ - Học sinh nêu được trang phục đi học….(1,0đ)
Câu 15: (2,0đ) - Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục và tiết kiệm chi tiêu cho may mặc. (0,5đ) - Bảo quản trang phục gồm những công việc sau: (0,75đ) + Giặt: Giúp trang phục luôn thơm tho, sạch sẽ + Phơi: Loại ỏ các chất bẩn, làm cho vải khô + Là (ủi): Giúp cho trang phục luôn phẳng phiu + Cất giữ: Giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục, từ đó tiết kiệm chi tiêu cho may mặc. - Học sinh liên hệ bản thân bảo quản trang phục (0,75đ)
Duyệt của tổ CM Tổ trưởng Lê Thị Kim Phụng Sơn Định, 30 tháng 11 năm 2020 GVBM Nguyễn Trọng Lên