
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 11
Đề gồm 4 trang Thời gian làm bài: 45 Phút
Mã đề 041
Họ tên : ............................................................... Lớp:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu bài ra và tô kín vào bảng sau:
Câu 1: Sự khác nhau mặt cắt chập và mặt cắt rời là:
A. Mặt cắt chập vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên dưới hình chiếu
B. Mặt cắt rời vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt chập vẽ bên ngoài hình chiếu
C. Mặt cắt chập vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên ngoài hình chiếu
D. Mặt cắt chập vẽ bên phải hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên ngoài hình chiếu
Câu 2: Khi lập bản vẽ chi tiết, trong bước “vẽ mờ” tất cả các đường nét đều được vẽ bằng nét gì?
A. Nét mảnh B. Nét liền đậm và liền mảnh
C. Nét liền đậm D. Nét đứt
Câu 3: Bản vẽ xây dựng gồm:
A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,... các máy móc, thiết bị
B. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,...các công trình, xây dựng
C. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...các máy móc, thiết
bị
D. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...công trình kiến trúc
Câu 4: Dấu hiệu để nhận biết hình cắt cục bộ là:
A. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng
B. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét liền đậm
C. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét gạch chấm mảnh
D. Đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét liền mảnh
Câu 5: Bản vẽ chi tiết dùng để:
A. Lắp ráp và vận hành chi tiết B. Chế tạo và lắp ráp chi tiết
C. Chế tạo và vận hành chi tiết D. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
Câu 6: Có hai loại bản vẽ kĩ thuật thuộc 2 lĩnh vực quan trọng là:
A. Bản vẽ máy móc và bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ cơ khí và bản vẽ nhà
D. Bản vẽ máy móc và bản vẽ nhà
Câu 7: Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung gì?
A. Kết cấu, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
B. Hình dạng, vẽ đẹp bên ngoài và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Hình dạng, kết cấu và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
Trang 1/4 - Mã đề 041
1
ABC D
8
ABC D
15
ABC D
22
ABC D
2
ABC D
9
ABC D
16
ABC D
23
ABC D
3
ABC D
10
ABC D
17
ABC D
24
ABC D
4
ABC D
11
ABC D
18
ABC D
25
ABC D
5
ABC D
12
ABC D
19
ABC D
26
ABC D
6
ABC D
13
ABC D
20
ABC D
27
ABC D
7
ABC D
14
ABC D
21
ABC D
28
ABC D