GD&ĐT B C GIANG
TR NG THPT NGÔ SĨ LIÊNƯỜ
KI M TRA
H C K I
Năm h c
2023 - 2024
Môn: Công
ngh 11
Th i gian làm
bài: 45 phút
(không k th i
gian phát đ)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo
danh: ........ Đ 2 mã 102
PH N I: Tr c nghi m ( 5 đi m).
Khoanh tròn vào ch cái đng tr c câu tr l i đúng: ướ
Câu 1: Kh năng lây truy n c a b nh đóng d u l n nh th nào? ư ế
A. Không lây truy nB. Ch lây truy n sang các loài đng v t khác
C. Ch lây truy n sang con ng i ườ D. Có th lây sang ng i và m t s loài đng v t khác ườ
Câu 2: m t s trang tr i, ng i ta cho bò nghe nh c nh m m c đích? ườ
A. Bò s ng kh e và lâu h n ơ B. Kháng b nh
C. Bò nghe nh c ti t s a nhi u h n, ch t l ng t t h n ế ơ ượ ơ D. Tăng s c ăn cho bò
Câu 3: Thi t b nào sau đây không ph i thi t b t đng dùng trong chăn nuôi công ngh cao.ế ế
A. Qu t đi n B. Robot d n chu ng C. Robot đy th c ăn D. Máy v t s a
Câu 4: Ý nào sau đây không ph i tiêu chí ch n gi ng v t nuôi ?
A. Ngo i hình, th ch t B. Kh năng sinh tr ng, phát d c ưở
C. Kh năng sinh s n D. Năng su t và ch t l ng s n ph m ượ
Câu 5: Trong nh ng gi i pháp sau, đâu không ph i là gi i pháp đ tăng năng su t cho l n nh ng th ế
h sau?
A. Ch n gi ng l n có năng su t cao B. Lo i b nh ng con l n có năng su t th p.
C. Áp d ng ph ng pháp nuôi chu ng tr i công ngh cao ươ
D. Chăm sóc, dinh d ng và đi u tr b nh t tưỡ
Câu 6: Năng l ng trong th c ăn đc tính b ng đn v ?ượ ượ ơ
A. Volt. B. Calo. C. Km. D. Kg.
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng v th c ăn b sung?
A. Th c ăn b sung là các ch t thêm vào kh u ph n ăn nh m m c đích c i thi n ch t l ng s n ph m, ượ
h tr b o qu n, duy trì ch t l ng th c ăn; ngăn ch n, gi m thi u nguy c b nh t t cho v t nuôi. ượ ơ
B. Th c ăn b sung dinh d ng g m các amino acid, nitrogen phi protein, vitamin, ch t khoáng,... Ví ưỡ
d : b sung premix khoáng, vitamin, giúp cân b ng khoáng – vitamin và nâng cao hi u qu s d ng
th c ăn.
C. Th c ăn b sung v i m c đích h tr tiêu hoá, phòng b nh (enzyme, probiotics, th o d c,...). Ví ượ
d : b sung các ch ph m probiotics trong th c ăn giúp c i thi n s cân b ng h vi khu n đng ru t, ế ườ
nâng cao kh năng tiêu hoá, h p thu th c ăn và phòng b nh cho v t nuôi.
D. Th c ăn b sung th o d c giúp nâng cao s c đ kháng, tăng c ng ch c năng gan và h tr tiêu ượ ườ
hoá.
Câu 8: Đâu không ph i ý nghĩa c a vi c b o qu n th c ăn chăn nuôi?
A. Đm b o ch t l ng th c ăn, giúp th c ăn gi đc giá tr dinh d ng, gi m thi t h i do h h ng ượ ượ ưỡ ư
và an toàn cho v t nuôi.
B. Tăng s c c nh tranh v i các đi th cùng ngành.
C. D tr th c ăn trong th i gian cho phép. D. Ti t ki m chi phí th c ăn.ế
Câu 9: Đâu là công th c chua th c ăn thô, xanh h p lí?
A. 10 kg cây ngô t i (rau t i) + 0.05 kg mu i + 2 kg đng ho c r m t.ươ ươ ườ
B. 10 kg cây ngô t i (rau t i) + 0.5 kg mu i + 0.2 kg đng ho c r m t.ươ ươ ườ
C. 10 kg cây ngô t i (rau t i) + 0.05 kg mu i + 0.2 kg đng ho c r m t.ươ ươ ườ
D. 10 kg cây ngô t i (rau t i) + 0.5 kg mu i + 2 kg đng ho c r m t.ươ ươ ườ
Câu 10: Ph ng pháp nào đc ng d ng đ ch bi n th c ăn thô có hàm l ng lignin cao nh thân ươ ượ ế ế ượ ư
cây s n, r m, r , lõi ngô,...? ơ
A. Ph ng pháp đng x hoá h cươ ườ ơ B. Ph ng pháp đng hóa xươ ườ ơ
C. Ph ng pháp t ng l ng đng trong máuươ ươ ượ ườ D. Ph ng pháp gi m l ng đng trong máuươ ượ ườ
Câu 11: Con v t còn s ng sót sau khi b b nh d ch t l n c đi n th ng: ườ
A. Phát tri n nhanh chóng, kh e m nh, có s c đ kháng r t cao.
B. Phát tri n nhanh đt bi n nh ng ch t l ng th t có th gây h i cho ng i tiêu dùng. ế ư ượ ườ
C. Còi c c, ch m l n.
D. Còi c c, ch m l n nh ng ch t l ng th t r t t t. ư ượ
Câu 12: Ch t b o qu n th c ăn, ch t ch ng m c là:
A. Th c ăn b sung B. Th c ăn h n h p hoàn ch nh
C. Ph giaD. Th c ăn đm đc
Câu 13: Ví d nào th hi n kh u ph n ăn c a v t nuôi:
A. Năng l ng 3000kcalượ B. P 13g, Vitamin A
C. T m 1.5kg, b t s n 0.3 kg D. Fe 13g, NaCl 43g
Câu 14: Trong ch bi n th c ăn thô, xanh cho gia súc nhai l i, th c ăn thô, xanh sau khi đc lên menế ế ượ
k khí v i các vi khu n lactic đc ph i tr n v i cái gì đ thành th c ăn h n h p hoàn ch nh? ượ
A. Th c ăn tinh, b t ngũ c c B. Th c ăn tinh, khoáng, vitamin, ph gia
C. Dung d ch ch t dinh d ng n ng đ cao ưỡ D. B t ngũ c c, ch t b o qu n.
Câu 15: Câu nào sau đây không đúng v virus cúm A/H5N1?
A. Là m t phân tuýp gây b nh cao c a virus cúm gia c m lo i A, có s n hemagglutinin tuýp 5 (H5) và
neuraminidase tuýp 1 (N1).
B. Virus cúm A(H5N1) có ngu n g c t gia c m và chim hoang dã, có th gây t vong ng i và ườ
m t s đng v t khác.
C. Virus này gi ng v i virus cúm ng i, có th d dàng lây truy n r ng kh p gi a ng i v i ng i. ư ườ ườ
D. Virus H5N1 l n đu tiên đc phát hi n chính xác trong ng ng nhà t nh Qu ng Đông, Trung ượ
Qu c vào năm 1996.
Câu 16: Ngành chăn nuôi đã đóng góp bao nhiêu % vào GDP nông nghi p c a Vi t Nam?
A. 15% B. 25% C. 55% D. 85%
Câu 17: B nh ký sinh trùng ph bi n, x y ra quanh năm, nh t là l n nuôi th rông và ăn rau bèo ế
thu sinh t i s ng là b nh gì? ươ
A. B nh d ch t l n hi n đi B. B nh m d u l n
C. B nh giun đũa l n D. B nh phân tr ng l n con
Câu 18: Th c ăn giàu protein là các lo i th c ăn có:
A. Hàm l ng protein thô trên 20%, x thô d i 18%ượ ơ ướ
B. Hàm l ng protein tinh ch t trên 20% và các ch t không ph i protein d i 15%.ượ ướ
C. Hàm l ng protein trên 90% và không ch a t p ch t.ượ
D. Hàm l ng protein trên 50%, carbohydrate và lipid d i 25%.ượ ướ
Câu 19: Hi n nay các nhà máy s n xu t th c ăn chăn nuôi công nghi p hi n đi đang h ng đn tiêu ướ ế
ch 3 “không”:
A. Không ti n, không nói chuy n, không gi i quy t v n đ. ế
B. Không ăn, không u ng, không làm sao.
C. Không b i, không mùi và không ch t th i.
D. Không ch t c m, không ô nhi m môi tr ng, không phá s n. ườ
Câu 20: Cho đn nay, các nhà khoa h c đã phát hi n ra kho ng bao nhiêu lo i m m b nh (virus, vi ế
khu n, ký sinh trùng và n m m c gây b nh cho ng i)? ườ
A. 800 B. 1400 C. 2000 D. 2800
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm)
a. Phân biệt lai cải tiến và lai cải tạo?
b. Lai xa là gì ? Lấy 2 ví dụ từ đó cho biết hậu quả của lai xa
Câu 2: (3.0 điểm)
a. Thụ tinh ống nghiệm là gì ? Nêu các bước và vai trò của quá trình thụ tinh trong ống
nghiệm
b. Em hãy lên kế hoạch và lập khẩu phần ăn cho bản thân mình mà em cho là hợp lý nhất
---------- H t ----------ế
Thí sinh không đc s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.ượ
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………