
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
2023-2024
Môn: CNCN – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Phương pháp nào sau đây ít được sử dụng để bảo quản thức ăn chăn nuôi?
A. Bảo quản bằng đóng bao trong kho. B. Bảo quản trong kho lạnh.
C. Bảo quản bằng phương pháp làm khô. D. Sử dụng chất bảo quản có nguồn gốc sinh học.
Câu 2. Cho các nội dung sau:
1. Sức chứa lớn. 2. Ngăn được sinh vật phá hại. 3. Chi phí đầu tư thấp.
4. Tự động hoá. 5. Tiết kiệm diện tích. 6. Chi phí đầu tư cao.
Có bao nhiêu ý đúng khi nói về ưu điểm của kho silo?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 3. Chăn nuôi bền vững có các đặc điểm cơ bản nào?
A. Vật nuôi được nuôi dưỡng tốt, sản phẩm an toàn, giá cả hợp lí, bảo vệ môi trường.
B. Vật nuôi được nuôi dưỡng tốt, sản phẩm an toàn, giá cả chưa hợp lí, bảo vệ môi trường.
C. Vật nuôi được nuôi dưỡng tốt, tự do đi lại, giá cả thấp.
D. Vật nuôi được nuôi dưỡng tốt, chi phí, giá cả cao, sản phẩm an toàn.
Câu 4. Người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi phải đáp ứng những yêu cầu cơ bản nào?
A. Có sức khoẻ tốt, có kiến thức, kĩ năng về trồng trọt và kinh tế, chăm chỉ, có ý thức bảo vệ môi trường.
B. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, có kĩ năng về chăn nuôi và trồng trọt, đam mê và yêu thích cây trồng.
C. Có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ
cao.
D. Có sức khoẻ tốt, có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế, chăm chỉ, có ý thức bảo vệ môi trường.
Câu 5. Tầm quan trọng của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi là
A. giống là yếu tố ít quan trọng đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi
B. giống không ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
C. giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...)
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 6. Việc phòng, trị bệnh trong chăn nuôi ý nghĩa gì?
A. Giúp làm giảm sản lượng sản phẩm của vật nuôi, giảm chi phí điều trị, bảo vệ môi trường.
B. Giúp bảo vệ sức khoẻ con người, vật nuôi và môi trường, nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
C. Giúp làm cho vật nuôi chậm lớn, làm môi trường trong lành, nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
D. Giúp bảo vệ vật nuôi, đảm bảo sức khoẻ con người, tăng chi phí, làm mất cân bằng sinh thái.
Câu 7. Để đánh giá chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào các tiêu chí cơ bản nào?
A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.
B. Ngoại hình, trọng lượng, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.
C. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh sản, năng suất và chất lượng sản phẩm.
D. Ngoại hình, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.
Câu 8. Nhóm vật nuôi nào sau đây là vật nuôi bản địa?
A. Lợn Yorkshire, gà Đông Tảo, gà Ri, vịt cỏ. B. Gà ISA Brown, gà Đông Tảo, gà Ri, gà Hồ.
C. Bò Red Shindhi, lợn Ba Xuyên, gà Hồ, vịt cỏ. D. Gà Đông Tảo, gà Ri, vịt cỏ, lợn Móng Cái.
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng chế biến thức ăn giàu tinh bột cho vật nuôi?
A. Tôm, cua, cá, giun quế. ốc. B. Bột vỏ tôm, vỏ cua. Sắn, lúa, gạo.
C. Rau lang, cà rốt, bí đỏ, sắn, bắp. D. Ngô, khoai, sắn, củ từ, dong riềng.
Câu 10. Bệnh tai xanh ở lợn do tác nhân nào gây ra?
A. Nấm Beauveria bassiana gây ra.
B. Virus có vật chất di truyền RNA, thuộc họ Flaviviridae gây ra.
Mã đề 401 Trang 2/2