
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: CÔNG NGHỆ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 003 PHẦN I. Trắc nghiệm ( 7 điểm ) 1.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn ( 4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên liệu thường sử dụng chế biến thức ăn giàu vitamin cho vật nuôi? A. Bột ngô, khoai, sắn. B. Các loại bột tôm, cá. C. Bột vỏ tôm, vỏ cua. D. Các loại rau cỏ, lá cây. Câu 2. Ở nước ta, có các phương thức chăn nuôi chủ yếu nào ? A. Chăn thả tự do, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống. B. Chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi nhốt, chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn thả tự do, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả. D. Chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp. Câu 3. Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì? A. Sấy khô. B. Cân đo theo tỉ lệ. C. Lựa chọn nguyên liệu. D. Làm sạch nguyên liệu. Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi ? A. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. B. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt. C. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người. Câu 5. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên sẵn có thuộc phương thức chăn nuôi nào? A. Chăn nuôi bán công nghiệp B. Chăn nuôi công nghiệp C. Chăn nuôi hoang dã D. Chăn thả tự do Câu 6. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì? A. Lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho đàn vật nuôi để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm. B. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm. C. Lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo ra sản phẩm. D. Lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm. Câu 7. Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc giống vật nuôi là gì ? A. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng xuất khẩu. B. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, khả năng sản xuất. C. Ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. D. Ngoại hình, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất. Câu 8. Yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,..)? A. Điều kiện sống. B. Ngoại hình vật nuôi. C. Chăm sóc, nuôi dưỡng. D. Giống vật nuôi. Câu 9. Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là: A. Lựa chọn nguyên liệu Ủ Phơi héo, cắt ngắn Đánh giá chất lượng, sử dụng. B. Lựa chọn nguyên liệu Phơi héo, cắt ngắn Ủ Đánh giá chất lượng, sử dụng. C. Lựa chọn nguyên liệu Ủ Sấy khô Đánh giá chất lượng, sử dụng. D. Lựa chọn nguyên liệu Phối trộn nguyên liệu Ủ Đánh giá chất lượng, sử dụng. Câu 10. Triển vọng của ngành chăn nuôi là gì? A. Ứng dụng công nghệ cao để nâng cao năng suất và chất lượng B. Hiện đại hóa, nâng cao năng suất và chất lượng Mã đề 003 Trang 1/2
- C. Hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và bền vững. D. Hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ vi sinh, nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả. Câu 11. Khi phân loại vật nuôi theo mục đích sử dụng, gồm có nhóm vật nuôi nào sau đây? A. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước. B. Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa. C. Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng. D. Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng. Câu 12. Tác dụng của nhóm thức ăn giàu protein là gì? A. Tham gia vào cấu trúc xương. B. Điều hoà quá trình trao đổi chất trong cơ thể. C. Nguyên liệu để tổng hợp các loại Protein đặc trưng. D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng. Câu 13. Thành tựu xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi chủ yếu nhờ ứng dụng công nghệ nào ? A. Công nghệ thụ tinh nhân tạo. B. Công nghệ vi sinh. C. Công nghệ thông minh. D. Công nghệ gene. Câu 14. Nhân giống vật nuôi gồm các phương pháp nào? A. Lai giống và gây đột biến. B. Nhân giống thuần chủng và gây đột biến. C. Nhân giống thuần chủng và chọn lọc cá thể. D. Nhân giống thuần chủng và lai giống. Câu 15. Các nguyên liệu: thóc, ngô, khoai, sắn, cỏ, rơm rạ,… sử dụng để sản xuất loại thức ăn nào? A. Thức ăn đậm đặc. B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột. C. Thức ăn truyền thống. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên. Câu 16. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì? A. Mức ăn cần cung cấp cho vật nuôi trong một ngày đêm. B. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm. C. Mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm. D. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của một vật nuôi trong một ngày. 2.Trắc nghiệm đúng sai ( 3 điểm ) .Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. Câu 1: Trong cùng một điều kiện chăm sóc và nuôi dưỡng, giống gà Ri cho sản lượng trứng thu được trong một năm cao hơn giống gà Mía. Các phát biểu sau đây Đúng hay Sai ? a)Do hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi. b) Quyết định sản phẩm chăn nuôi. c) Do khả năng thích nghi của vật nuôi. d) Quyết định năng suất chăn nuôi. Câu 2: Các phát biểu sau đây Đúng hay Sai khi nói về nguyên liệu để tổng hợp protein cho cơ thể ? a) Chủ yếu là hạt ngũ cốc (thóc, ngô). b)Chủ yếu là các loại bột tôm, cá. c) Chủ yếu là bột vỏ tôm, vỏ cua d) Chủ yếu là các loại rau cỏ, lá cây Câu 3:Khi nói về phép lai kinh tế ,các phát biểu sau đây Đúng hay Sai ? a) Phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao . b)Tất cả con lai kinh tế dùng làm giống , không làm thương phẩm . c) Lai kinh tế đơn giản là hình thức lai chỉ có 2 giống tham gia . d) Lai kinh tế phức tạp là hình thức lai từ 2 giống tham gia . Phần II. Tự luận (3 điểm ) Câu 1. Phân biệt các phương pháp vật lý để chế biến thức ăn chăn nuôi ở địa phương ( tác dụng , loại thức ăn được chế biến) (1 điểm ) ? Câu 2 .Phân biệt ưu và nhược điểm của các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi ( 1 điểm) ? Câu 3. a.Giải thích vì sao phòng bệnh cho vật nuôi có vai trò phát triển chăn nuôi bền vững? ( 0,5 điểm) b.Đề xuất biện pháp để nâng cao hiệu quả của phòng ,trị bệnh cho vật nuôi trong hoạt động chăn nuôi ở địa phương em ? ( 0,5 điểm) HẾT Mã đề 003 Trang 2/2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
166 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
