SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG KIỂM TRA HỌC KÌ – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
Đề chính thức
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 003
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1: Điôt ổn áp dùng để
A. ổn định dòng điện một chiều. B. ổn định điện áp xoay chiều.
C. ổn định điện áp một chiều. D. ổn định dòng điện xoay chiều.
Câu 2: IC khuếch đại thuật toán OA có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và một đầu ra. B. Một đầu vào và hai đầu ra.
C. Hai đầu vào và hai đầu ra. D. Hai đầu vào và một đầu ra.
Câu 3: Theo tiêu chí công suất, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây?
A. Điều khiển tín hiêu. B. Công suất nhỏ.
C. Điều khiển có lập trình. D. Công suất trung bình.
Câu 4: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì?
A. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
C. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
D. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm.
Câu 5: Trong sơ đ tổng quát của mạch đin tđiu khiển, n hiu điều khiển được đưa vào khi nào?
A. Mạch vi xử lý B. Mạch khuếch đại.
C. Đối tượng điều khiển D. Mạch điện tử điều khiển.
Câu 6: Linh kin n dẫn ba cực A1, A2, G và cho dòng điện chạy qua hai chiều linh kiện nào?
A. Tranzito B. Tirixto C. Triac D. Điac
Câu 7: Nếu đin tr các vòng màu theo tht: Đỏ - Đ- Cam - Kim nhũ, t có trị s bao nhiêu?
A. 23x102 Ω ±5%. B. 22x103 Ω ±5%. C. 33x102Ω ±5% D. 32x103Ω ±5%.
Câu 8: TRANZITO dùng để làm gì?
A. Chỉnh Lưu.
B. Tách sóng.
C. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
D. Ổn định điện áp.
Câu 9: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây?
A. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1.B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht.
C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t.D. Kđ = |Uo/ Ura| = Rht/ R1.
Câu 10: Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì?
A. Thay đổi trạng thái của tín hiệu.
B. Thay đổi đối tượng điều khiển.
C. Thay đổi biên đổi tần số.
D. Thay đổi tín hiệu của tần số.
Câu 11: Linh kin mt lớp tiếp gp P-N và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiu linh kiện o?
A. Điốt B. Điac C. Triac D. Tirixto
Trang 1/4 - Mã đề 003
Câu 12: Cuộn cảm có công dụng gì?
A. Cản trở dòng điện một chiều.
B. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao.
C. Ngăn dòng điện một chiều.
D. Chặn dòng điện cao tần.
Câu 13: Trong mạch nguồn một chiều, nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là
A. Đi đin xoay chiu 220 V thành đin xoay chiu có mc đin áp cao hay thp tùy theo yêu cu ca ti
B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn
C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn
D. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều
Câu 14: Chức năng của mạch tạo xung là
A. biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
B. biến đi tín hiu đin mt chiu thành năng ng dao đng đin có dng xung và tn s theo yêu cầu.
C. biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có dạng sóng và tần số theo yêu cầu.
D. biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo
yêu cầu
Câu 15: Chức năng của mạch khuếch đại là khuếch đại
A. điện áp và công suất. B. dòng điện và công suất.
C. điện áp, dòng điện, công suất. D. điện áp, dòng điện, tần số
Câu 16: Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
A. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
B. Điều khiển tín hiệu
C. Điều khiển tốc độ
D. Điều khiển không có lập trình
Câu 17: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ nilon B. Tụ hóa C. Tụ dầu D. Tụ mica
Câu 18: Khi đo điện trở của điốt, kết quả nào sau đây chứng tỏ điốt còn tốt?
A. Điện trở một chiều rất lớn, một chiều rất nhỏ.
B. Điện trở cả hai chiều đo đều rất lớn.
C. Điện trở cả hai chiều đo đều rất nhỏ.
D. Điện trở hai chiều khác nhau, nhưng không khác nhiều.
Câu 19: Linh kiện điôt có
A. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2.
B. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G.
C. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G.
D. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K.
Câu 20: Trong mạch khuếch đại thuật toán
( )
OA
để tín hiệu đầu ra ngược dấu với tín hiệu đầu vào
thì tín hiệu vào đưa vào đầu nào?
A. UC. +E B. UVKD. -E
Câu 21: Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì?
Trang 2/4 - Mã đề 003
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ. B. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
C. Mạch dao động. D. Mạch ổn áp.
Câu 22: Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
A. Biến áp nguồn B. Cả 3 đáp án trên
C. Mạch chỉnh lưu D. Mạch lọc
Câu 23: Mt đin tr các vòng màu theo tht: ng, tím, đ, kim nhũ. Trị s đúng ca điện trở là.
A. 47x102 Ω ±0,5%. B. 47x102 Ω ±10%. C. 47x102 Ω ±5%. D. 47x102 Ω ±1%.
Câu 24: Chọn phương án Sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thiết bị dân dụng
B. Điều khiển các thông số của thiết bị
C. Điều khiển tín hiệu
D. Điều khiển các trò chơi giải trí
Câu 25: Kí hiệu như hình vẽ là ký hiệu của điện trở nào?
A. Điện trở biến đổi theo điện áp B. Biến trở
C. Điện trở cố định D. Điện trở biến đổi theo nhiệt độ
Câu 26: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?
A. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông.
B. Mạch tạo xung.
C. Mạch điều khiển bảng điện tử.
D. Mạch bảo vệ quá điện áp.
Câu 27: Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:
A. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt B. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt
C. Cả 3 đáp án đều đúng D. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt
Câu 28: Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây?
A. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải.
B. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành.
C. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành.
D. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
Nêu kí hiệu, số liệu kĩ thuật và công dụng của điện trở trong mạch điện.
Câu 2 (1,0 điểm)
Thế nào là mạch điện tử? Trình bày cách phân loại mạch điện tử?
Câu 3 ( 1,0 điểm)
Mạch điều khiển tín hiệu là gì? Vẽ sơ đồ khối và giải thích nguyên lí mạch điều khiển tín hiệu?
------ HẾT ------
Trang 3/4 - Mã đề 003
Trang 4/4 - Mã đề 003