KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
1. Ma trận đề kiểm tra định kì
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao Số CH
Thời
gian
(phút
)
Số
CH
Thờ
i
gian
(ph
út)
Số
CH
Thờ
i
gian
(phú
t)
Số
CH
Thời
gian
(phú
t)
Số
CH
Thời
gian
(phú
t)
TN TL
1 Linh
kiện
điện
tử
Điện trở, tụ điện,
cu
ộn cảm
3 2,25
2 1,5 2 4 1 4
15 0 19,5 37,5
Tranzito, Tirixto,
Triac và Điac,
Quang điện tử, IC
3 2,25
2 1,5 2 4
2 Một
số
mạch
điện
tử cơ
bản
Mạch chỉnh lưu,
nguồn một chiều 2 1,5 1 0,75
1 2 1 4
10 0 15,2
5 25
Mạch khuếch đại-
mạch tạo xung 2 1,5 2 1,5 1 4
3 Một
số
mạch
điều
khiển
điện
tử
đơn
giản
Khái niệm về
mạch điện tử điều
khiển 2 1,5 1 0,75
1 2
15 0 10,2
5 37,5
Mạch điều khiển
tín hiệu 3 2,25
3 2,25
1 2
Mạch điều khiển
tốc độ động
điện xoay chiều
một pha
1 0,75
1 0,75
1 2 1 4
Tổng 16 12 12 9 8 8 4 16 40 0 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 0 45 100
Tỉ lệ chung
(%)
70 30 40 45 100
.
II. Bảng đặc tả đề kiểm tra định kì
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức
độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Linh
kiện
điện
tử
Điện trở,
tụ điện,
cuộn
cảm
Nhận biết:
- Cấu tạo của điện trở.
- Phân loại và kí hiệu điện trở.
- Cấu tạo của tụ điện.
- Phân loại và kí hiệu tụ điện.
- Cấu tạo cuộn cảm.
- Phân loại và kí hiệu cuộn cảm.
Thông hiểu:
- Công dụng điện trở.
- Công dụng của tụ điện.
- Công dụng cuộn cảm.
Vận dụng:
- Số liệu kĩ thuật điện trở.
- Số liệu kĩ thuật tụ điện.
- Số liệu kĩ thuật cuộn cảm.
3 2
2 1
Tranzito,
tirixto,
triac và
điac,
quang
điện tử,
IC
Nhận biết:
- Cấu tạo điốt
- Ký hiệu, phân loại điốt.
- Cấu tạo tranzito.
- Kí hiệu và phân loại tranzito.
- Cấu tạo, kí hiệu tirixto.
- Cấu tạo, kí hiệu triac.
- Cấu tạo, kí hiệu điac.
- Khái niệm, công dụng của linh kiện
quang điện tử.
- Khái niệm, công dụng của vi mạch tổ
hợp (IC).
Thông hiểu:
- Công dụng điôt.
- Nguyên lí làm việc điôt.
- Công dụng tranzito.
- Công dụng tirixto.
- Nguyên lí làm việc của tirixto.
- Công dụng triac.
- Công dụng điac.
- Nguyên lí làm việc triac.
3 2
2
0
- Nguyên lí làm việc điac.
Vận dụng:
- Nhận dạng được điốt.
- Xác định điện cực anôt, catôt.
- Xác định các cực của tranzito.
- Xác định các cực của tirixto.
- Số liệu kĩ thuật của tirixto.
- Xác định các cực của triac và điac.
- Số liệu kĩ thuật của triac và điac.
Vận dụng cao:
- Giải thích khi tirixto thông dẫn hoạt
động như điốt tiếp mặt
2
Một
số
mạch
điện
tử cơ
bản
Mạch
chỉnh
lưu,
nguồn
một
chiều
Nhận biết:
- Khái niệm, phân loại mạch điện tử.
- Công dụng mạch chỉnh lưu.
- Các mạch chỉnh lưu.
- Công dụng của mạch nguồn.
- Tên các khối của nguồn một chiều.
- Nguyên tắc và các bước thiết kế mạch
nguồn.
Thông hiểu:
- Nguyên lí các mạch chỉnh lưu.
- Dạng sóng của dòng điện.
- Chức năng các khối trong mạch
nguồn.
Vận dụng:
- Đọc được sơ đồ của mạch nguồn.
Vận dụng cao:
- Tính toán, lựa chọn được linh kiện
khi thiết kế trong mạch nguồn.
2 1
1 1
Mạch
khuếch
đại-
mạch tạo
xung
Nhận biết:
- Chức năng mạch khuếch đại.
- Chức năng mạch tạo xung.
- Dạng tín hiệu xung.
Thông hiểu:
- Đặc điểm IC khuệch đại thuật toán
(OA).
- Nguyên lí mạch khuệch đại dùng IC.
Vận dụng:
- Tính hệ số khuếch đại.
- Dạng tín hiệu vào, ra.
2 2
0
1
3 Một
số
Khái
niệm về
Nhận biết:
- Khái niệm điện tử điều khiển. 2 1 1 0
2. Đề kiểm tra học kì 1
mạch
điều
khiển
điện
tử
đơn
giản
mạch
điện tử
điều
khiển
- Công dụng mạch điều khiển điện tử.
- Cách phân loại mạch điện tử điều
khiển.
Thông hiểu:
- Sơ đồ khối mạch điện tử điều khiển.
Mạch
điều
khiển tín
hiệu
Nhận biết:
- Khái niệm mạch điều khiển tín hiệu.
- Công dụng mạch điều khiện tín hiệu.
- Một số ứng của mạch điều khiển tín
hiệu.
- Các khối của mạch điều khiển tín
hiệu.
- Công dụng mạch điều khiển quá điện
áp
Thông hiểu:
- Nguyên lí chung của điều khiển tín
hiệu (chức năng các khối).
- Nguyên lí của mạch bảo vệ quá áp
(chức năng của linh kiện).
Vận dụng:
- Đọc được sơ đồ mạch bảo vệ quá địện
áp.
3 3
1
0
Mạch
điều
khiển
tốc độ
động cơ
điện
xoay
chiều
một pha
Nhận biết:
- Công dụng mạch điều khiển động cơ
điện xoạy chiều một pha.
- Các phương pháp điều khiển tốc độ
động cơ.
Thông hiểu:
- Nguyên lí chung về điều khiển tốc độ.
- Nguyên lí mạch điều khiển tốc độ
động cơ dùng triac và điac.
Vận dụng:
- Đọc được sơ đồ nguyên lí mạch điều
khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều
một pha.
Vận dụng cao:
- Áp dụng trong mạch đèn điều khiển
độ sáng của bóng đèn.
1 1
1 1
Tổng 16 12 8 4
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN CNCN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
Ề KIỂM TRA CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Câu 1: Mạch điện tử nào sau đây không phải là mạch điều khiển tín hiệu?
A. Quạt trần B. Nồi cơm điện C. Mạch bảo vệ tủ lạnh D. Máy nóng lạnh
Câu 2: Một điện trở có giá trị: 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng?
A. Đ, xanh lam, vàng, nhũ bạc B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc.
Câu 3: Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?
A. Mạch bảo vệ quá điện áp B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông.
C. Mạch điều khiển bảng điện tử. D. Mạch tạo xung.
Câu 4: Xung ra ca mch tạo xung đa hài t đao động có dạng:
A. nh vuông B. nh ng cưa
C. nh chữ nhật D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 6 khối B. 3 khối C. 4 khối D. 5 khối
Câu 6: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ giấy B. Tụ xoay C. Tụ gốm D. Tụ hóa
Câu 7: trong chương trình công nghệ 12, có mấy cách phân loại mạch điện tử
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Trong mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp, linh kiện nào dùng để điều khiển rơ le
hoạt động?
A. Điện trở B. Tranzito C. Điốt D. Biến trở
Câu 9: Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì?
A. Gia công tín hiệu. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông.
C. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. D. Nhận tín hiệu điều khiển.
Câu 10: Khi điều khiển điện áp đặt vào động cơ thì giá trị nào không bị thay đổi?
A. Tần số. B. Điện áp.
C. Cả tần số và cường độ dòng điện. D. Cả tần số và điện áp.
Câu 11: Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
C. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 12: Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:
A. Đơn giản B. Được dùng nhiều trong thực tế
C. Phức tạp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Dung kháng của tụ điện điện dung C = khi mắc vào mạch điện
xoay
4
2.10
( )
F
Mã đề 147