Điểm Lời phê của GV
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH
Họ và tên :.................................................
Lớp : 6/..........................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất(mỗi câu đúng 0,33 điểm)
Câu 1. Nhà ở gồm các phần chính nào?
A. Móng nhà, mái nhà.
B. Mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
C. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà.
D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà.
Câu 2. Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp
A. vữa xi măng - cát. B. vữa xi măng - thép.
C. vữa xi măng - sắt. D. vữa xi măng - đồng.
Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung nào?
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
C. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm:
A. chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.
B. thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. hoàn thiện → thi công → chuẩn bị
D. thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 5. Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì?
A. Nhà sàn.
B. Nhà n i.
C. Nhà bi t th .
D. Nhà chung c .ư
Câu 6. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp
mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin?
A. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
Câu 7. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu
tạo hồng cầu?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin.
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
Câu 8. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, hình ảnh, camera.
C. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
D. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà.
Câu 9. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm chín thực phẩm. B. Nướng và muối chua.
C. Làm lạnh và đông lạnh. D. Luộc và trộn hỗn hợp.
Câu 10. Loại thực phẩm nào cần ăn hạn chế nhất trong tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối. B. Dầu mỡ. C. Thịt. D. Đường.
Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
A. Nhận lệnh-Xử lý- Chấp hành
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
D. Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động.
Câu 12. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
B. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
C. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
D. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm
bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
Câu 13. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm
thực phẩm hợp lí?
A. Bữa ăn số 1.
B. Bữa ăn số 2.
C. Bữa ăn số 3.
D. Không có bữa ăn nào hợp lí.
Câu 14. Vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể?
A. Vitamin B. B. Vitamin D. C. Vitamin A. D. Vitamin C.
Câu 15. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Ăn khoai tây mọc mầm.
B. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.
C. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.
D. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm) Nêu vai trò và đặc điểm của trang phục?
Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực
phẩm chính: Thịt lợn, cà rốt, bánh mì, bơ, cua, tôm, đậu ve, gạo, khoai lang, dầu đậu nành,
rau muống?
Câu 18. (1,0 điểm) Kể tên các món ăn mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào
từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp?