Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum", tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP:7 TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng thức Tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Số câu hỏi dụng cao TN TL 1 1. Mở đầu 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng 1 1 0,25 về trồng trọt. trọt 0,25đ 1.2. Các nhóm cây trồng 1 1 0,25 0,25đ 1.3. Phương thức trồng trọt 1 1 0,25 0,25đ 1.4.Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành nghề trong 1 1 0,25 trồng trọt 0,25đ 2 2. Làm đất 2.1. Thành phần và vai trò 1 1 0,25 trồng cây của đất trồng 0,25 2.2. Làm đất và bón phân lót. 1 2 3 0,75 0,25đ 0,5đ 3 3. Gieo trồng, 3. 1. Kĩ thuật 1 1 0,25 chăm sóc và gieo trồng 0,25đ 3.2. Chăm sóc 1 1 0,25 cây trồng 0,25đ
- phòng trừ sâu 3.3.Phòng trừ sâu, bệnh hai 2 1 1 3 1 2,75 bệnh hại cây cây trồng. 0,5 đ 0,25đ 2đ trồng. 4 4. Thu hoạch 4.2. Một số phương pháp phổ 1 1 2 0,5 sản phẩm trồng biến trong thu hoạch 0,25đ 0,25đ trọt 5 5. Nhân giống vô 5.2. Các phương pháp tính cây trồng nhân giống vô tính 5.3. Nhân giống bằng phương 1 1 2 0,5 pháp giâm cành. 0,25đ 0,25đ 6 6. Dự án trồng rau 7. Lập kế hoạch, tính toán chi 1 1 0,25 an toàn phí trồng, chăm sóc một loại 0,25đ cây trồng 7 7.Giới thiệu về 7. 1. Vai trò của rừng 1 2 3 0,75 rừng 0,25đ 0,5đ 7.2. Các loại rừng phổ biến 2 2 4 1 0,5 đ 0,5đ 8 8. Trồng, chăm 8. 1. Trồng rừng 2 1 1 3 1 1,75 sóc và bảo vệ 0,5đ 0,25đ 1đ rừng Tổng số câu 16 12 1 1 28 2 30 Điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 7 điểm 3 điểm 10 điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% Duyệt của CBQL. Duyệt của TTCM. Giáo viên lập bảng (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Mạnh Toàn
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN: 45 PHÚT. Số câu hỏi TT Nội Đơn vị Mức độ của yêu cầu cần đạt theo mức độ nhận thức dung kiến thức kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao 1 1. Mở 1.1. Vai Nhận biết: đầu về trò, triển - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con 1 C1 trồng vọng của người và nền kinh tế. trọt trồng trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 1.2. Các Nhận biết: nhóm cây - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam 1C2 trồng (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Nhận biết: Phương - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. thức trồng Thông hiểu: trọt - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt 1C3 phổ biến ở nướcta. Vận dụng - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
- 1.4. Nhận biết: Trồng - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công trọt công nghệ cao. nghệ cao 1.5. Nhận biết: Ngành - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ nghề biến trong trồng trọt. trong Thông hiểu: trồng trọt - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành 1C4 nghề trong trồng trọt 2. 2. Làm 2.1. Nhận biết: đất Thành -Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng 1C5 trồng phần và cây vai trò của đất trồng 2.2. Làm Nhận biết: đất, bón - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón 1C6 phân lót phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. 2C7,8 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3 3. Gieo 3.1. Gieo Nhận biết: trồng, trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. 1C11 chăm - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta.
- sóc và Thông hiểu phòng - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trừ sâu, trồng. bệnh Vận dụng: hại cây Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở trông. gia đình, địa phương. 3.2. Nhận biết: Chăm sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng 1C9 Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.3. Nhận biết: Phòng - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh 1C10 trừ sâu, hại cây trồng. bệnh hại - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh 1C13 hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng 1C12 trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù
- hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1C2 4 4. Thu 4.1. Thu Nhận biết: 1C15 hoạch hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản sản phẩm phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. phẩm trồng trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trồng trọt trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp 1C14 thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 5 5. 5. Nhân Nhận biết: Nhân giống vô - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 1C17 giống tính bằng Thông hiểu vô tính cách giâm - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy 1C16 bằng cành trình giâm cành. cách Vận dụng: giâm - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở cành gia đình, địa phương. 6 6. Dự Thông hiểu 6. Lập kế án: hoạch, - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, Trồng 1C18 tính chi rau an nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. phí cho toàn. dự án. Vận dụng: Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp 7. Giới 7.1. Vai Nhận biết: thiệu 2C21.23
- về trò của - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. rừng rừng. Thông hiểu: Trình bày được vai trò của từng loại rừng. C 25 7.2. Các Nhận biết: loại rừng - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. 2C19,20 phổ biến Thông hiểu: 2C22, 24 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 8. 8.1. Nhận biết: Trồng, Trồng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. chăm 1C27,28 sóc, rừng. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. bảo vệ Thông hiểu: rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình 2C 26 trồng rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 1C1 Tổng 16 12 1 1 Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM. Giáo viên lập bảng đặc tả. (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) (Kí & ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Mạnh Toàn
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô)giáo: …………………………………………………………………………….. .……………………………………………………………………………. ĐỀ 1: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho gia súc. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 2: Loại cây trồng nào thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây mía, cây cà phê. B. Cây lúa, cây ngô. C. Mùng tơi, cây cao su. D. Cây hoa hồng, cây hoa đào. Câu 3: Ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Cây trồng ít bị sâu bệnh. B. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. Câu 4: Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Giúp cây đứng vững. D. Làm tơi xốp đất. Câu 5: Người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng mới là ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 6: Một trong những mục đích của việc cày đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 7: Công việc nào dưới đây được thực hiện sau khi bón phân lót cho cây trồng? A. Trồng cây. B. Tưới nước. C. Cày đất. D. Làm cỏ. Câu 8: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. > 50 cm. C. < 20 cm. D. 20 – 30 cm. Câu 9: Mục đích của việc bón phân thúc cho cây trồng là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 10: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Khi dịch bệnh phát mạnh.
- Câu 11: Có các hình thức gieo trồng CHÍNH nào? A. Gieo hạt B. Trồng bằng cây con C. Bằng đoạn thân. D. Gieo hạt và trồng bằng cây con. Câu 12: Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học là: A. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. B. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. C. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. D. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. Câu 13: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 14: Một trong những yêu cầu của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D.Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. Câu 15: Các loại nông sản như lúa, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ. B. Cắt. C. Đào. D. Hái. Câu 16: Yêu cầu kĩ thuật của bước 1 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. C. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 17: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, được tiến hành qua mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 2 bước. D. 5 bước. Câu 18: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 19: Rừng phòng hộ có vai trò: A. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. B. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Bảo vệ nguồn gen. Câu 20: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành các loại là: A. 3 loại. B. 5 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 21: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 22: Để sản xuất và kinh doanh gỗ là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 23: Thành phần sinh vật của rừng là: A. Rắn, hổ, tre, trúc. B. Ánh sáng, độ ẩm, nước, mưa. C. Nhiệt độ, nước, thỏ. cáo. D. Đại bàng, sư tử, ánh sáng. Câu 24: Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ là: A. Khai thác gỗ. B. Chắn gió, chắn cát bay. C. Khu bảo tồn thiên nhiên . D. Là vườn Quốc Gia . Câu 25: Rừng có vai trò? A. Cung cấp gỗ . B. Cung cấp thực phẩm. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nông sản. Câu 26 : Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Lấp và nén đất.
- Câu 27: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất gồm mấy bước? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 28. Bước 5 trong quy tình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Đặt cây vào hố. B. Đào hố trồng cây C. Vun gốc. D. Nén đất . B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Bố bạn Hoa mua về 1 cây hoa hồng có bầu đất; Em hãy đề xuất kĩ thuật trồng sao cho cây sinh trưởng và phát triển tốt theo kĩ thuật đã học? Câu 2(1,0 điểm): Vườn nhà thầy Phát có trồng rất nhiều loại cây ăn quả khác nhau, cây nào cũng sai trĩu quả. Một hôm, thầy ra thăm vườn, phát hiện cây chanh xuất hiện rầy trên quả, lá. Để tiêu diệt nhanh, tránh lây lan sang cây khác thì chỉ phun thuốc hóa học. Theo em để an toàn, thầy cần đảm bảo yêu cầu nào khi phun thuốc hoá học? Bài làm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ...………………………………………………………………………………………………………… …...……………………………………………………………………………………………………… ……...…………………………………………………………………………………………………… ………...………………………………………………………………………………………………… …………...……………………………………………………………………………………………… ……………...…………………………………………………………………………………………… ………………...………………………………………………………………………………………… …………………...……………………………………………………………………………………… ……………………...…………………………………………………………………………………… ………………………...………………………………………………………………………………… …………………………...……………………………………………………………………………… ……………………………...…………………………………………………………………………… ………………………………...………………………………………………………………………… …………………………………...……………………………………………………………………… ……………………………………...…………………………………………………………………… ………………………………………...………………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………………………… …………………………………………...………………………………………………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô)giáo: …………………………………………………………………………….. .……………………………………………………………………………. ĐỀ 2: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Cây trồng ít bị sâu bệnh. B. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. Câu 2: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho gia súc. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 3: Loại cây trồng nào thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây mía, cây cà phê. B. Cây lúa, cây ngô. C. Mùng tơi, cây cao su. D. Cây hoa hồng, cây hoa đào. Câu 4: Công việc nào dưới đây được thực hiện sau khi bón phân lót cho cây trồng? A. Trồng cây. B. Tưới nước. C. Cày đất. D. Làm cỏ. Câu 5: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. > 50 cm. C. < 20 cm. D. 20 – 30 cm. Câu 6: Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Giúp cây đứng vững. D. Làm tơi xốp đất. Câu 7: Một trong những mục đích của việc cày đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 8: Mục đích của việc bón phân thúc cho cây trồng là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 9: Người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng mới là ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 10: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 11: Một trong những yêu cầu của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt.
- C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. Câu 12: Các loại nông sản như lúa, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ. B. Cắt. C. Đào. D. Hái. Câu 13: Yêu cầu kĩ thuật của bước 1 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. C. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 14: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, được tiến hành qua mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 2 bước. D. 5 bước. Câu 15: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Khi dịch bệnh phát mạnh. Câu 16: Có các hình thức gieo trồng CHÍNH nào? A. Gieo hạt B. Trồng bằng cây con C. Bằng đoạn thân. D. Gieo hạt và trồng bằng cây con. Câu 17: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 18: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 19: Để sản xuất và kinh doanh gỗ là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 20: Rừng phòng hộ có vai trò: A. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. B. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Bảo vệ nguồn gen. Câu 21: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành các loại là: A. 3 loại. B. 5 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 22: Thành phần sinh vật của rừng là: A. Rắn, hổ, tre, trúc. B. Ánh sáng, độ ẩm, nước, mưa. C. Nhiệt độ, nước, thỏ. cáo. D. Đại bàng, sư tử, ánh sáng. Câu 23: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất gồm mấy bước? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 24:. Bước 5 trong quy tình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Đặt cây vào hố. B. Đào hố trồng cây C. Vun gốc. D. Nén đất . Câu 25: Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ là: A. Khai thác gỗ. B. Chắn gió, chắn cát bay. C. Khu bảo tồn thiên nhiên . D. Là vườn Quốc Gia . Câu 26 : Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Lấp và nén đất. Câu 27: Rừng có vai trò?
- A. Cung cấp gỗ . B. Cung cấp thực phẩm. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nông sản. Câu 28: Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học là: A. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. B. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. C. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. D. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Bố bạn Hoa mua về 1 cây hoa hồng có bầu đất; Em hãy đề xuất kĩ thuật trồng sao cho cây sinh trưởng và phát triển tốt theo kĩ thuật đã học? Câu 2(1,0 điểm): Vườn nhà thầy Phát có trồng rất nhiều loại cây ăn quả khác nhau, cây nào cũng sai trĩu quả. Một hôm, thầy ra thăm vườn, phát hiện cây chanh xuất hiện rầy trên quả, lá. Để tiêu diệt nhanh, tránh lây lan sang cây khác thì chỉ phun thuốc hóa học. Theo em để an toàn, thầy cần đảm bảo yêu cầu nào khi phun thuốc hoá học? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …...…………………………………………………………………………………………………… ………...……………………………………………………………………………………………… ……………...………………………………………………………………………………………… …………………...…………………………………………………………………………………… ………………………...……………………………………………………………………………… ……………………………...………………………………………………………………………… …………………………………...…………………………………………………………………… ………………………………………...……………………………………………………………… ……………………………………………...………………………………………………………… …………………………………………………...…………………………………………………… ………………………………………………………...……………………………………………… ……………………………………………………………...………………………………………… …………………………………………………………………...…………………………………… ………………………………………………………………………...……………………………… ……………………………………………………………………………...………………………… …………………………………………………………………………………...…………………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô)giáo: …………………………………………………………………………….. .……………………………………………………………………………. ĐỀ 3: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. B. Cây trồng ít bị sâu bệnh. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. Câu 2: Công việc nào dưới đây được thực hiện sau khi bón phân lót cho cây trồng? A. Trồng cây. B. Tưới nước. C. Cày đất. D. Làm cỏ. Câu 3: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. > 50 cm. C. 20 – 30 cm. D. < 20 cm. Câu 4: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho gia súc. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 5: Loại cây trồng nào thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây mía, cây cà phê. B. Cây lúa, cây ngô. C. Mùng tơi, cây cao su. D. Cây hoa hồng, cây hoa đào. Câu 6: Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Giúp cây đứng vững. D. Làm tơi xốp đất. Câu 7: Người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng mới là ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 8: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Khi dịch bệnh phát mạnh. Câu 9: Có các hình thức gieo trồng CHÍNH nào? A. Gieo hạt B. Trồng bằng cây con C. Bằng đoạn thân. D. Gieo hạt và trồng bằng cây con. Câu 10: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 11: Rừng phòng hộ có vai trò: A. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. B. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch
- C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Bảo vệ nguồn gen. Câu 12: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành các loại là: A. 3 loại. B. 5 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 13: Một trong những yêu cầu của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. Câu 14: Yêu cầu kĩ thuật của bước 1 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. C. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 15: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, được tiến hành qua mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 2 bước. D. 5 bước. Câu 16: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 17: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 18: Các loại nông sản như lúa, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ. B. Cắt. C. Đào. D. Hái. Câu 19: Để sản xuất và kinh doanh gỗ là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 20: Thành phần sinh vật của rừng là: A. Rắn, hổ, tre, trúc. B. Ánh sáng, độ ẩm, nước, mưa. C. Nhiệt độ, nước, thỏ. cáo. D. Đại bàng, sư tử, ánh sáng. Câu 21: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất gồm mấy bước? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 22: Rừng có vai trò? A. Cung cấp gỗ . B. Cung cấp thực phẩm. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nông sản. Câu 23: Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học là: A. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. B. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. C. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. D. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. Câu 24:. Bước 5 trong quy tình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Đặt cây vào hố. B. Đào hố trồng cây C. Vun gốc. D. Nén đất . Câu 25: Một trong những mục đích của việc cày đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 26: Mục đích của việc bón phân thúc cho cây trồng là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất.
- D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 27: Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ là: A. Khai thác gỗ. B. Chắn gió, chắn cát bay. C. Khu bảo tồn thiên nhiên . D. Là vườn Quốc Gia . Câu 28 : Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Lấp và nén đất. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Bố bạn Hoa mua về 1 cây hoa hồng có bầu đất; Em hãy đề xuất kĩ thuật trồng sao cho cây sinh trưởng và phát triển tốt theo kĩ thuật đã học? Câu 2(1,0 điểm): Vườn nhà thầy Phát có trồng rất nhiều loại cây ăn quả khác nhau, cây nào cũng sai trĩu quả. Một hôm, thầy ra thăm vườn, phát hiện cây chanh xuất hiện rầy trên quả, lá. Để tiêu diệt nhanh, tránh lây lan sang cây khác thì chỉ phun thuốc hóa học. Theo em để an toàn, thầy cần đảm bảo yêu cầu nào khi phun thuốc hoá học? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …...…………………………………………………………………………………………………… ………...……………………………………………………………………………………………… ……………...………………………………………………………………………………………… …………………...…………………………………………………………………………………… ………………………...……………………………………………………………………………… ……………………………...………………………………………………………………………… …………………………………...…………………………………………………………………… ………………………………………...……………………………………………………………… ……………………………………………...………………………………………………………… …………………………………………………...…………………………………………………… ………………………………………………………...……………………………………………… ……………………………………………………………...………………………………………… …………………………………………………………………...…………………………………… ………………………………………………………………………...……………………………… ……………………………………………………………………………...………………………… …………………………………………………………………………………...…………………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên :.................................. MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 Lớp :.............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 30 câu, 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê của thầy(cô)giáo: …………………………………………………………………………….. .……………………………………………………………………………. ĐỀ 4: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. B. Cung cấp thức ăn cho gia súc. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn D. Cung cấp trứng, sữa cho con người. Câu 2: Loại cây trồng nào thuộc nhóm cây công nghiệp? A. Cây mía, cây cà phê. B. Cây lúa, cây ngô. C. Mùng tơi, cây cao su. D. Cây hoa hồng, cây hoa đào. Câu 3: Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Giúp cây đứng vững. D. Làm tơi xốp đất. Câu 4: Người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng mới là ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Kĩ sư trồng trọt. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 5: Ưu điểm của phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên là: A. Cây trồng ít bị sâu bệnh. B. Tiến hành đơn giản, dễ thực hiện. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi. Câu 6: Công việc nào dưới đây được thực hiện sau khi bón phân lót cho cây trồng? A. Tưới nước. B. Trồng cây. C. Cày đất. D. Làm cỏ. Câu 7: Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. > 30 cm. B. 20 – 30 cm C. < 20 cm. D. .> 50 cm. Câu 8: Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là: A. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Khi dịch bệnh phát mạnh. Câu 9: Nhân giống bằng phương pháp giâm cành, được tiến hành qua mấy bước? A. 2 bước. B.3 bước. C. 5 bước. D. 4 bước. Câu 10: Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 11: Có các hình thức gieo trồng CHÍNH nào? A. Gieo hạt B. Trồng bằng cây con C. Bằng đoạn thân. D. Gieo hạt và trồng bằng cây con.
- Câu 12: Rừng phòng hộ có vai trò: A. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. B. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch C. Sản xuất, kinh doanh gỗ. D. Bảo vệ nguồn gen. Câu 13: Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành các loại là: A. 3 loại. B. 5 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 14: Một trong những yêu cầu của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 15: Yêu cầu kĩ thuật của bước 1 trong các bước tiến hành giâm cành là: A. Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch kích thích rễ. B. Cắt vát cành giâm thành từng đoạn khoảng 10 cm. C. Tưới nước giữ ẩm cho cành giâm. D. Chọn cành bánh tẻ không sâu, bệnh. Câu 16: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 17: Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất gồm mấy bước? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 18: Rừng có vai trò? A. Cung cấp gỗ . B. Cung cấp thực phẩm. C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. D. Cung cấp nông sản. Câu 19: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Biện pháp canh tác. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp thủ công. D. Biện pháp sinh học. Câu 20: Các loại nông sản như lúa, bắp cải được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Nhổ. B. Cắt. C. Đào. D. Hái. Câu 21: Để sản xuất và kinh doanh gỗ là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 22: Thành phần sinh vật của rừng là: A. Rắn, hổ, tre, trúc. B. Ánh sáng, độ ẩm, nước, mưa. C. Nhiệt độ, nước, thỏ. cáo. D. Đại bàng, sư tử, ánh sáng. Câu 23: Ưu điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học là: A. Đơn giản có hiệu quả khi sâu mới phát sinh. B. Tiêu diệt nhanh sâu, bệnh trên diện tích lớn. C. Tiêu diệt được sâu, bệnh, không gây ô nhiễm môi trường. D. Tăng sức chống chịu cho cây ngay từ đầu. Câu 24: Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ là: A. Khai thác gỗ. B. Chắn gió, chắn cát bay. C. Khu bảo tồn thiên nhiên . D. Là vườn Quốc Gia . Câu 25 : Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu khác quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Lấp và nén đất. Câu 26:. Bước 5 trong quy tình trồng rừng bằng cây con rễ trần là: A. Đặt cây vào hố. B. Đào hố trồng cây C. Vun gốc. D. Nén đất . Câu 27: Một trong những mục đích của việc cày đất là: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng.
- Câu 28: Mục đích của việc bón phân thúc cho cây trồng là: A. Đảm bảo mật độ cho cây trồng. B. Cung cấp oxygen cho cây. C. Loại bỏ mầm móng sâu bệnh, tơi xốp đất. D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Tự luận: (3,0 điểm). Câu 1(2,0 điểm): Bố bạn Hoa mua về 1 cây hoa hồng có bầu đất; Em hãy đề xuất kĩ thuật trồng sao cho cây sinh trưởng và phát triển tốt theo kĩ thuật đã học? Câu 2(1,0 điểm): Vườn nhà thầy Phát có trồng rất nhiều loại cây ăn quả khác nhau, cây nào cũng sai trĩu quả. Một hôm, thầy ra thăm vườn, phát hiện cây chanh xuất hiện rầy trên quả, lá. Để tiêu diệt nhanh, tránh lây lan sang cây khác thì chỉ phun thuốc hóa học. Theo em để an toàn, thầy cần đảm bảo yêu cầu nào khi phun thuốc hoá học? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …...…………………………………………………………………………………………………… ………...……………………………………………………………………………………………… ……………...………………………………………………………………………………………… …………………...…………………………………………………………………………………… ………………………...……………………………………………………………………………… ……………………………...………………………………………………………………………… …………………………………...…………………………………………………………………… ………………………………………...……………………………………………………………… ……………………………………………...………………………………………………………… …………………………………………………...…………………………………………………… ………………………………………………………...……………………………………………… ……………………………………………………………...………………………………………… …………………………………………………………………...…………………………………… ………………………………………………………………………...……………………………… ……………………………………………………………………………...………………………… …………………………………………………………………………………...…………………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...……………… ………………………………………………………………………………………...………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) * HƯỚNG DẪN CHUNG - Chấm theo đáp án, biểu điểm. Học sinh có thể diễn đạt, trình bày bằng nhiều cách không giống từng câu, từng chữ trong đáp án nhưng câu trả lời đảm bảo nội dung thì vẫn đạt điểm tối đa. - HS trả lời có ý đúng nhưng chưa đầy đủ, giáo viên hạ dần thang điểm cho phù hợp. * Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: - Phần trắc nghiệm: GV chấm theo đáp án và biểu điểm. - Phần tự luận: HS trình bày có ý đúng chưa đầy đủ vẫn đạt điểm tối đa. * ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A B A D D A D D B D B B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D D D A A B B A B A B D C Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A A D A D D D B D B D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D D B B A A A D D B B A B Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A C B A A D B D B A A D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D B B B A D A B C D D B B Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A D B B B B C D D A A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B D A B B B A B B B C D D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn