UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I M HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 18
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm: 15 câu
- Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
Mứ
c
độ
nh
ận
thứ
c
Tổn
g
% tổng
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Vẽ 1. Một
số tiêu 1 5 3 5,67
thuật
chuẩn
trình
bày
bản vẽ
thuật.
2.
Hình
chiếu
vuông
góc
1 1
3. Bản
vẽ chi
tiết
1 1
4. Bản
vẽ lắp 1 1
5. Bản
vẽ nhà 1
2
khí
1. Vật
liệu
khí
2 1
10 1 4,33
2.
cấu
truyề
n
biến
đổi
chuy
ển
động
.
2 2
3. Gia
công
khí
bằng
tay
2 1
4.
Ngành
nghề
trong
lĩnh
vực
khí
1
Tổng 9 1 6 1 1 1 15 4 10
Tỉ lệ
%40 30 20 10 50 50 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I M HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 công nghệ 8
-Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 15
-Thời gian làm bài: 45 phút.
-Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
-Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,33 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
(1) (2) (3) (4) (6) (7) (8)
1
I. Vẽ
thuật
1.1. Một số tiêu
chuẩn trình
bày bản vẽ
thuật.
Nhận biết:
- Gọi tên được các loại kh giấy.
- Nêu được một số loại tỉ lệ.
- Nêu được c loại đường nét dùng trong bản vẽ
thuật.
Thông hiểu:
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
C13
1.2. Hình
chiếu
Nhận biết:
-Tnh bày ki niệm hình chiếu.
C12