UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2021 -2022 MÔN: Công nghệ lớp 9 Thời gian :40 phút

Đề 1

Câu 1: Thiết bị chuyên dùng hiện đại trong nghề nấu ăn là:

A. Bếp củi B. Nồi hấp

C. Bếp điện D. Cả B,C

Câu 2: Dụng cụ đơn giản, thô sơ của nghề nấu ăn là:

A. Bếp than B. Lò lướng

C. Máy say D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là:

A. Thực phẩm tươi sống B. Thực phẩm ướp muối, sấy khô

C. Gia vị D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Nghề nấu ăn gồm có mấy đặc điểm?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Sản phẩm lao động của nghề nấu ăn có:

A. Các món ăn phục vụ nhu cầu của gia đình B. Các món ăn phục vụ các bữa tiệc

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Người làm nghề nấu ăn phải đảm bảo mấy yêu cầu?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 7: Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt là:

A. Sơ chế B. Chế biến

C. Trình bày D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Để đảm bảo độ ngọt của nguyên liệu động vật khi nấu, cần:

A. Nấu tươi nguyên liệu động vật

B. Luộc qua nguyên liệu động vật trước khi nấu

C. Rán qua nguyên liệu động vật trước khi nấu

D. Đáp án khác

Câu9: Quá trình sơ chế thực phẩm gồm:

A. Sơ chế nguyên liệu thực vật B. Sơ chế nguyên liệu động vật

C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 10: Đồ dùng trong nhà bếp giúp ích gì cho nội trợ?

A. Giúp công việc nấu ăn trở nên dễ dàng hơn

B. Giúp công việc nấu ăn trở nên lâu hơn

C. Giúp công việc nấu ăn đạt hiệu quả không cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Thiết bị nhà bếp gồm mấy loại?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 12: Yêu cầu kĩ thuật của món có sử dụng nhiệt là:

A. Thực phẩm phải chín mềm, không nát B. Mùi vị thơm ngon đậm đà

C. Màu sắc đặc trưng hấp dẫn D. Cả 3 đáp án trên

A.

Câu 13: Trong món có sử dụng nhiệt nguyên liệu gồm.

Thực vật, gia vị B. Động vật, gia vị

C. Thực vật, động vật D. Thực vật, động vật, gia vị

Câu 14: Sử dụng đồ dùng điện cần lưu ý:

A. Trước khi sử dụng B. Sau khi sử dụng

C. Khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Lưu ý khi sử dụng đồ thủy tinh là:

A. Sử dụng cẩn thận do dễ vỡ B. Nên đun to lửa

C. Dùng thìa nhôm khô nấu thức ăn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Tại sao nói phải cẩn thận khi sử dụng đồ dùng bằng nhôm, gang?

A. Do dễ rạn nứt B. Do dễ móp méo

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 17: Để bữa ăn được tươm tất và ngon miệng cần:

A. Chế biến món ăn phù hợp với khẩu vị B. Lập thực đơn

C. Trình bày món ăn chu đáo và đẹp mắt D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Theo em, có mấy cách đặt bàn ăn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19: Trong món có sử dụng nhiệt thực phẩm được chín nhờ.

A. Trong môi trường truyền nhiệt là nước B. Trong môi trường truyền nhiệt

C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai

Câu 20: Thực đơn cho bữa ăn hàng ngày thường có bao nhiêu món

A. 1 - 2 B. 2 - 3 C. 3 - 4 D.4 - 5

Câu 21: Mỗi khẩu phần ăn theo phong cách phương tây có dụng cụ nào mà phong cách Việt Nam không có?

A. Bát B. Cốc C. Dĩa D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Thực đơn cho bữa ăn tiệc,cỗ,bữa lên hoan thường có bao nhiêu món

A. 4 - 5 B.5 - 6 C.6 - 7 D.7 - 8

Câu 23: Dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn trong nấu ăn là:

A. Dụng cụ, thiết bị cầm tay B. Dụng cụ, thiết bị dùng điện

C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 24: Đối với bàn ăn theo phong cách phương tây, khi dọn thức ăn phải:

A. Đưa thức ăn vào bên tay trái khách B. Lấy thức ăn ra bên tay phải khách

C. Cả A và B đều đúng D. Không bắt buộc

Câu 25: Quy trình thực hiện món nem cuốn gồm mấy bước?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 26: Trang trí bàn ăn phải đảm bảo:

A. Lịch sự B. Thanh nhã

C. Góp phần làm bữa ăn tươm tất, ngon miệng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27: Bước chuẩn bị món nem cuốn có:

A. Nguyên liệu thực vật B. Nguyên liệu động vật

C. Nước chấm D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Yêu cầu kĩ thuật của món nem cuốn là:

A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, dai, nát B. Thơm ngon vị vừa ăn

C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc không còn tươi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Tai nạn trong nấu ăn thường gặp như:

A. Đứt tay B. Bỏng nước sôi

C. Cháy nổ bình gas D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30:Chế biến món nem cuốn là:

A. Cuốn nguyên liệu thực vật và động vật

B. Cuốn nguyên liệu thực vật và gia vị

C. Cuốn nguyên liệu động vật và gia vị

D. Cuốn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị

Câu 31: Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý: A.Chọn các loại thực phẩm đắt tiền. B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật. C.Chuẩn bị thực đơn phù hợp với những yếu tố sẵn có. D.Các yêu cầu trên Câu 32: Những công việc thực hiện trong nhà bếp như:

A. Chuẩn bị thức ăn B. Nấu nướng

C. Bày dọn bàn ăn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33:Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Đặt các dụng cụ sắc đúng vị trí B. Sử dụng nồi áp suất cẩn thận

C. Để thức ăn rơi vãi trên sàn gây trơn trượt D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Có mấy nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Rất nhiều

Câu 35: Bàn ăn thiết kế dạng:

A. Dài B. Có thể dài hoặc tròn

C. Tròn D. Không dùng loại bàn dài hoặc tròn

Câu 36: Nghề nấu ăn giúp:

A. Phục vụ nhu cầu phát triển ăn uống B. Phục vụ nhu cầu phát triển du lịch

C. Duy trì nét văn hóa ẩm thực D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37: Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt là:

A. Sơ chế B. Chế biến

C. Trình bày D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Công cụ lao động nghề nấu ăn là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. Rất nhiều

Câu 39: Tìm phát biểu sai: “ Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có”:

A. Cấu tạo bằng chất liệu như nhau B. Độ bền khác nhau

C. Cách sử dụng khác nhau D. Cách bảo quản khác nhau

Câu 40: Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng gỗ trong nhà bếp :

A. Luôn ngâm trong nước B. Không sử dụng nước rửa chén để rửa

C. Tránh hơ trên lửa D. Phải phơi ngoài nắng

UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

PHẦN MA TRẬN ĐỀ 1 Năm học: 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 9 Thời gian: 40 phút

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Nội dung

TNKQ TL TNKQ TL

Cấp độ cao

Cấp độ thấp

TL TL

TNK Q TNK Q

5

8 3 4 20

Bài 1+ 2 + 3 + 4 Câu

Điểm 1,25

2 0.75 1 5

4 3 20

5 8

Bài 5 + 6 + 7

Câu

1,25 1 0,75

Điểm 2 5

13 13 7 7 40

Tổng số câu

Số điểm 3,25 3,25 1,75 1,75 10

NHÓM TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ

BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐẾ 1

UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

Năm học: 2021 -2022 MÔN: Công nghệ lớp 9

Thời gian : 40 phút

5 C 17 D 29 D 6 B 18 B 30 A 7 D 19 A 31 C 8 A 20 C 32 D 9 A 21 C 33 C 10 A 22 B 34 D 11 B 23 C 35 B 12 D 24 C 36 D

Mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm 4 2 Câu 1 C A Đáp án D 16 14 Câu 13 C D Đáp án D 28 26 25 Câu B D Đáp án B 40 38 37 Câu C B Đáp án D 3 D 15 A 27 D 39 A

NHÓM TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ

UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học 2021 -2022 MÔN: Công nghệ lớp 9 Thời gian :40 phút

ĐỀ 2 Câu 1: Công cụ lao động nghề nấu ăn là:

A. Dụng cụ đơn giản, thô sơ B. Thiết bị chuyên dùng hiện đại

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Thiết bị chuyên dùng hiện đại trong nghề nấu ăn là:

A. Bếp củi B. Máy say

C. Bếp điện D. Cả B,C

Câu 3: Nghề nấu ăn gồm có mấy đặc điểm?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 4: Dụng cụ đơn giản, thô sơ của nghề nấu ăn là:

A. Bếp than B. Lò lướng

C. Máy say D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là:

A. Thực phẩm tươi sống B. Thực phẩm ướp muối, sấy khô

C. Gia vị D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Công cụ lao động ngày càng hoàn thiện giúp cho:

A. Người lao động nhẹ nhàng hơn trong công việc

B. Người lao động thoải mái hơn trong công việc

C. Tạo năng suất lao động cao hơn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Trong quá trình nấu ăn, người lao động phải:

A. Đứng B. Đi

C. Di chuyển trong phạm vi hoạt động D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Người làm nghề nấu ăn phải đảm bảo mấy yêu cầu?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 9: Sản phẩm lao động của nghề nấu ăn có:

A. Các món ăn phục vụ nhu cầu ăn uống hàng ngày của gia đình

B. Các món ăn phục vụ các bữa tiệc

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Nghề nấu ăn giúp:

A. Phục vụ nhu cầu phát triển ăn uống B. Phục vụ nhu cầu phát triển du lịch

C. Duy trì nét văn hóa ẩm thực D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để đảm bảo độ ngọt của nguyên liệu động vật khi nấu, cần:

A. Luộc qua nguyên liệu động vật trước khi nấu B. Nấu tươi nguyên liệu động vật

C. Rán qua nguyên liệu động vật trước khi nấu D. Đáp án khác

Câu 12: Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt là:

A. Sơ chế B. Chế biến

C. Trình bày D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Đồ dùng trong nhà bếp giúp ích gì cho nội trợ?

A. Giúp công việc nấu ăn trở nên dễ dàng hơn

B. Giúp công việc nấu ăn trở lên lâu hơn

C. Giúp công việc nấu ăn đạt hiệu quả không cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu14: Quá trình sơ chế gồm:

A. Sơ chế nguyên liệu thực vật B. Sơ chế nguyên liệu động vật

C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác

Câu 15: Công cụ nhà bếp gồm mấy loại?

A . 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16: Đâu không phải là thiết bị dùng điện?

A. Bếp điện B. Bếp than

C. Nồi cơm điện D. Siêu điện

Câu 17: Tìm phát biểu sai: “ Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có”:

A. Cấu tạo bằng chất liệu khác nhau B. Độ bền khác nhau

C. Cách sử dụng như nhau D. Cách bảo quản khác nhau

Câu 18: Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng gỗ trong nhà bếp :

A. Không ngâm trong nước B. Không sử dụng nước rửa chén để rửa

C. Tránh hơ trên lửa D. Cả A,C

Câu 19: Lưu ý khi sử dụng đồ thủy tinh là:

A. Làm va đập mạnh B. Không nên đun to lửa

C. Dùng thìa nhôm khô nấu thức ăn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Cách sử dụng và bảo quản đồ nhựa là:

A. Không để gần lửa

B. Không nên dùng để chứa thức ăn đang nóng

C. Sau khi sử dụng cần rửa sạch bằng nước rửa chén bát và phơi khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Sử dụng đồ dùng điện cần lưu ý:

A. Trước khi sử dụng B. Sau khi sử dụng

C. Khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Để bữa ăn được tươm tất và ngon miệng cần:

A. Chế biến món ăn phù hợp với khẩu vị B. Lập thực đơn

C. Trình bày món ăn chu đáo và đẹp mắt D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Theo em, có mấy cách đặt bàn ăn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 24: Tại sao nói phải cẩn thận khi sử dụng đồ dùng bằng nhôm, gang?

A. Do dễ rạn nứt B. Do dễ móp méo

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Mỗi khẩu phần ăn theo phong cách phương tây có dụng cụ nào mà phong cách Việt Nam không có?

A. Đĩa ăn B. Dao C. Dĩa D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Bàn ăn thiết kế dạng:

A. Dài B. Có thể dài hoặc tròn

C. Tròn D. Không dùng loại bàn dài hoặc tròn

Câu 27: Trang trí bàn ăn phải đảm bảo:

A. Lịch sự B. Thanh nhã

C. Góp phần làm bữa ăn tươm tất, ngon miệng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam, khăn ăn đặt như thế nào thì đúng?

A. Đặt lên đĩa kê, bát úp lên trên khăn B. Xếp theo hình bông hoa đặt trong cốc

C. Xếp theo hình bông hoa đặt trong bát D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Quy trình thực hiện món nem cuốn gồm mấy bước?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 30: Bước chuẩn bị món nem cuốn có:

A. Nguyên liệu thực vật B. Nguyên liệu động vật

C. Nước chấm D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Chế biến món nem cuốn là:

A. Cuốn nguyên liệu thực vật và gia vị

B. Cuốn nguyên liệu thực vật và động vật

C. Cuốn nguyên liệu động vật và gia vị

D. Cuốn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị

Câu 32: Yêu cầu kĩ thuật của món nem cuốn là:

A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát B. Thơm ngon vị vừa ăn

C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Thực đơn cho bữa ăn hàng ngày thường có bao nhiêu món

A. 1 - 2 B. 2 - 3 C. 3 - 4 D.4 - 5

Câu 34: Tai nạn trong nấu ăn thường gặp như:

A. Đứt tay B. Bỏng nước sôi

C. Cháy nổ bình gas D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35: Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Các loại dao nhọn B. Nồi cơm điện

C. Ấm nước sôi D. Soong có tay cầm bị hỏng

Câu 36: Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Bếp nướng B. Ấm nước sôi

C. Máy say thịt D. Máy đánh trứng

Câu 37: Khi sử dụng các dụng cụ, thiết bị dùng điện cần lưu ý:

A. Trước khi sử dụng B. Trong khi sử dụng

C. Sau khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Những công việc thực hiện trong nhà bếp như:

A. Chuẩn bị thức ăn B. Nấu nướng

C. Bày dọn bàn ăn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Đâu là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Đặt các dụng cụ sắc, nhọn đúng vị trí

B. Để thức ăn rơi vãi trên sàn gây trơn trượt

C. Sử dụng nồi áp suất cẩn thận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40: Để đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn, cần lưu ý về:

A. Sử dụng dụng cụ, thiết bị cầm tay

B. Sử dụng dụng cụ, thiết bị dùng điện

C. Có biện pháp phòng ngừa rủi ro vì lửa, gas, điện.

D. Cả 3 đáp án trên

UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

PHẦN MA TRẬN ĐỀ 2 Năm học: 2021 - 2022 MÔN: Công nghệ 9 Thời gian: 40 phút

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Nội dung

TNKQ TL TNKQ TL

Cấp độ cao

Cấp độ thấp

TL TL

TNK Q TNK Q

5

3 4 20 8

Bài 1+ 2 + 3 + 4 Câu

1,25 Điểm

1 5 0.75 2

4 3 20

5 8

Bài 5 + 6 + 7

Câu

1 0,75 1,25

5 Điểm 2

7 7 40 13 13

Tổng số câu

Số điểm 3,25 3,25 1,75 1,75 10

NHÓM TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ

BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐẾ 2

UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT

Năm học: 2021 -2022 MÔN: Công nghệ lớp 9

Thời gian : 40 phút

5 D 17 C 29 B 6 D 18 D 30 D 7 D 19 B 31 B 8 B 20 D 32 D 9 C 21 D 33 B 10 D 22 D 34 D 11 B 23 B 35 B 12 D 24 C 36 D

Mỗi câu chọn đúng 0.25 điểm 4 2 Câu 1 A D Đáp án C 16 14 Câu 13 B C Đáp án A 28 26 25 Câu D B Đáp án D 40 38 37 Câu D D Đáp án D 3 A 15 D 27 D 39 B

NHÓM TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ