Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Năm học 2021 – 2022 Tiết: 16 (theo KHGD) Duyệt ngày: …/12/2021 Thời gian làm bài 45 phút Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây. Câu 1. Thước được xếp vào nhóm: A. Dụng cụ của nghề điện. B. Đồ dùng điện. C. Thiết bị điện. D. Đáp án khác. Câu 2. Em hãy cho biết tên gọi của loại đồng hồ đo điện sau. A. Ampe kế. B. Oát kế C. Vôn kế. D. Công tơ điện. Câu 3. Em hãy cho biết tên gọi của loại đồng hồ đo điện sau.
- A. Ampe kế. B. Ôm kế. C. Vôn kế. D. Công tơ điện. Câu 4. Sử dụng dụng cụ nào sau đây để tạo lỗ trên gỗ, bê tông? A. Búa. B. Đục. C. Khoan. D. Pan me. Câu 5. Đồng hồ dùng để đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở. A. Ampe kế. B. Đồng hồ vạn năng. C. Oát kế. D. Công tơ điện. Câu 6. Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1.5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 4.5V B. 45V.
- C. 3V. D. 2V. Câu 7. Điền vào dấu “…………” “…………………giúp phát hiện được những hư hỏng, sự cố kĩ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện”. A. Dụng cụ điện. B. Đồng hồ vạn năng. C. Đồng hồ đo điện. D. Công tơ điện. Câu 8. Thay cụm từ gạch chân bằng cụm từ nào dưới đây để được câu đúng. “để đo điện trở phải dùng Oát kế”. A. Ampe kế. B. Ôm kế C. Vôn kế. D. Công tơ điện. Câu 9. Thước cặp có công dụng là: A. Đo đường kính dây điện, kích thước, B. Cắt kim loại. chiều sâu lỗ. C. Tạo lỗ trên vật. D. Đo chính xác đường kính dây điện. Câu 10. Pan me có công dụng: A. Đóng, tháo đinh. B. Cắt kim loại. C. Tạo lỗ trên vật. D. Đo chính xác đường kính dây điện.
- Câu 11. Đồng hồ đo công suất tiêu thụ của mạch điện gọi là : A. Ampe kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Đồng hồ vạn năng. Câu 12. Công tơ điện được mắc như thế nào với mạch điện cần đo? A. Mắc song song. B. Mắc nối tiếp. C. Có thể mắc song song hoặc nối tiếp. D. Đáp án khác. Câu 13. Nối dây cho cầu chì thuộc loại mối nối nào sau đây : A. Mối nối phân nhánh. B. Mối nối dùng phụ kiện. C. Mối nối rẽ. D. Mối nối dây 1 sợi. Câu 14. Có mấy loại mối nối dây dẫn điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Cần dùng giấy ráp để làm sạch lõi dây dẫn điện, vì:
- A. Để điện trở của lõi dây tăng lên. B. Để tăng vẻ đẹp của lõi dây. C. Để lõi dây bền hơn. D. Để lõi dây dẫn sạch, nhẵn bóng, dẫn điện tốt. Câu 16. Yêu cầu mối nối dây dẫn điện là: A. Dẫn điện tốt, độ bền cơ học cao, an B. Bền, đẹp, cách điện tốt, an toàn. toàn điện. C. Dẫn điện tốt, bền, an toàn điện, có D. Mối nối gọn, đẹp, an toàn điện. thẩm mĩ. Câu 17. Mối nối dây dẫn điện cần đảm báo mấy yêu cầu: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18. Sắp xếp các nội dung sau theo đúng quy trình nối dây dẫn điện. (1) Nối dây. (2) Bóc vỏ cách điện. (3) Cách điện mối nối. (4) Kiểm tra mối nối. (5) Hàn mối nối. (6) Làm sạch lõi. A. 2 – 1 – 5 – 3 – 4 – 6. B. 3 – 2 – 4 – 1 – 6 – 5. C. 2 – 6 – 1 – 4 – 5 – 3. D. 4 – 3 – 1 – 2 – 5 – 6. Câu 19. Sắp xếp các nội dung sau theo đúng quy trình lắp đặt mạch điện bảng điện. (1) Khoan lỗ bảng điện. (2) Vạch dấu. (3) Lắp thiết bị điện vào bảng điện.
- (4) Kiểm tra. (5) Nối dây thiết bị điện của bảng điện. A. 2 – 1 – 5 – 3 – 4. B. 3 – 2 – 4 – 1 – 5. C. 1 – 5 – 3 – 4 – 2. D. 4 – 3 – 1 – 2 – 5. Câu 20. Trong mạch điện bảng điện, ổ cắm được mắc như nào với bóng đèn? A. Nối tiếp. B. Song song. C. Nối tiếp hoặc song song. D. Đáp án khác. Câu 21. Trong mạch điện bảng điện, đầu ra của bóng đèn và ổ cắm được nối vào: A. Dây trung tính. B. Dây pha và dây trung tính. C. Dây pha. D. Dây pha hoặc dây trung tính. Câu 22. Cầu chì cần được mắc trên dây pha vì : A. Dây pha có nhiệt độ nóng chảy thấp B. Dây pha là dây mang điện, nên khi sự cố hơn dây trung tính. xảy ra cần ngắt dây pha. C. Dây pha có hiệu điện thế bằng 0. D. Đáp án khác. Câu 23. Sắp xếp các nội dung sau theo thứ tự các bước vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện: (1) Xác định vị trí để bảng điện, bóng đèn. (2) Vẽ đường dây nguồn. (3) Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. (4) Xác định vị trí các thiết bị điện trên bảng điện.
- A. 2 – 1 – 4 – 3. B. 3 – 2 – 4 – 1. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 4 – 3 – 1 – 2. Câu 24. Bước thứ 2 trong quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện là: A. Xác định vị trí để bảng điện, bóng B. Vẽ đường dây nguồn. đèn. C. Xác định vị trí các thiết bị điện trên D. Vẽ đường dây điện theo sơ đồ nguyên lí. bảng điện. Câu 25. Mạch điện đèn huỳnh quang bao gồm: A. 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 ổ cắm, 1 B. 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 tắc te, 1 chấn lưu, chấn lưu, 1 bóng đèn huỳnh quang. 1 bóng đèn huỳnh quang. C. 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 chấn lưu, 1 D. 1 cầu chì, 1 công tắc, 1 tắc te, 1 bóng bóng đèn. đèn. Câu 26. Bước thứ 4 trong sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang là: A. Vạch dấu. B. Lắp thiết bị điện vào bảng điện. C. Nối dây mạch điện. D. Nối dây bộ đèn. Câu 27. Phần tử có chức năng tăng thế lúc ban đầu trong mạch điện đèn huỳnh quang là: A. Tắc te. B. Cầu Chì.
- C. Bóng đèn huỳnh quang. D. Chấn lưu. Câu 28. Tắc te được mắc như nào với đèn huỳnh quang? A. Song song. B. Nối tiếp. C. Có thể mắc song song hoặc nối tiếp. D. Đáp án khác. Câu 29. Chấn lưu được mắc như thế nào với đèn huỳnh quang? A. Song song. B. Nối tiếp. C. Có thể mắc song song hoặc nối tiếp. D. Đáp án khác. Câu 30. Khi đèn huỳnh quang đang sáng, ta rút tắc te ra đèn vẫn tiếp tục sáng vì: A. Tắc te được mắc song song với bóng B. Tắc te có vai trò mồi phóng điện, mắc nối đèn và có vai trò mồi phóng điện tiếp với bóng đèn. C. Tắc te để tăng thế lúc ban đầu. D. Đáp án khác. Câu 31. Dây pha có kí hiệu là: A. O B. PH. C. A. D. P-A.
- Câu 32. Sơ đồ nào sau đây là sơ đồ lắp đặt của mạch điện đèn huỳnh quang: B. A. C. D. Câu 33. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lý làm việc của mạch điện đèn huỳnh quang: B. A. C. D. Câu 34. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lý làm việc của mạch điện bảng điện:: B. A.
- C. D. Câu 35. Sơ đồ nào sau đây là sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện. A. B. C. D. Câu 36: Điện áp thử cách điện là: A. 2kV B. 3kV C. 2000V D. Cả A và C đúng Câu 37: Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo: A. Điện áp, điện trở, cường độ dòng điện B. Điện áp, cường độ chiếu sáng, điện trở C. Cường độ dòng điện,công suất điện, điện áp D. Điện áp, điện năng tiêu thụ, điện trở Câu 38 : Vật liệu cách điện là: A. Nhựa, sành, nhôm B. Nhựa, gỗ, cao su C. Tôn, gỗ, sứ D. Cao su, nhựa, đồng .
- Câu 39: Câu tạo của dây cáp điện gồm: A. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu nhiệt B. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ chịu mặn C. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ cách nhiệt D. Lõi cáp, vỏ cách điện, vỏ bảo vệ Câu 40: Kí hiệu của dây dẫn bọc cách điện là: A. N(mxF) B. (Mxn)F C. M(nxF) D. (Nxm)F PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Năm học 2021 – 2022 Tiết: 16 (theo KHGD) Thời gian làm bài 45 phút
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1. A 11 B 21 A 31 C 2. A 12 B 22 B 32 C 3. B 13 B 23 A 33 A 4. C 14 B 24 A 34 A 5. B 15 D 25 B 35 D 6. A 16 C 26 D 36 D 7. C 17 C 27 D 37 A 8. B 18 C 28 B 38 B 9. A 19 A 29 B 39 D 10. D 20 B 30 B 40 C
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN CÔNG NGHỆ -LỚP 9 Tiết: 16 (theo KHGD) Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài 45 phút Vận Cộng dụng Nhận Thôn Cấp biết g hiểu Cấp Cấp độ độ độ thấp cao Chủ TNK TNK TNK đề TL TNKQ TL TL TL Q Q Q Dụng Biết Phân cụ, được biệt vật cấu được
- tạo, công đặc dụng điểm của liệu các các dùng loại dụng trong dây cụ nghề dẫn điện điện điện, dân dụng dụng cụ cách điện Số câu 7 1 8 Số điểm 1,75 0,25 2đ Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 20% Kể tên Phân và nêu biệt công được dụng đại Đồng các lượng hồ đo loại đo cửa điện đồng từng hồ đo loại điện đồng hồ điện 2 7 9 Số câu 0,5đ 1,75đ 2,25 đ Số điểm 5% 17,5% 22,5% Tỉ lệ % Mối Kể tên Phân Phân nối các biệt biệt dây loại các các dẫn mối bước bước điện nối và của của yêu quy quy cầu trình trình mối nối nối
- nối dây dây dây Số câu 3 2 1 6 Số điểm 0,75 đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ % 7,5% 5% 2,5% 15% Nêu Phân Nhận Giải được biệt sơ biết thích các đồ được được bước nguyê vai trò nguyê vẽ sơ n lí và của n lý đồ lắp sơ đồ các làm đặt vàlắp đặt phần việc các của tử của Lắp bước mạch trong các đặt lắp đặt điện, mạch phần mạch mạch điện tử điện Sắp điện trong xếp mạch Kể tên đúng các các phần quy tử của trình mạch lắp điện mạch điện 2 8 6 1 17 Số câu 0,5đ 2đ 1,5đ 0,25đ 4,25đ Số điểm 5% 20% 15% 2,5% 42,5% Tỉ lệ % Tổng hợp Tổng số câu 14 18 7 1 40 Tổng số 3,5 4,5 1,75 0,25 10 điểm điểm điểm điểm điểm điểm
- 35% 45% 17,5 2,5% 100% Tỉ lệ % %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn