intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TN TL TL Bài 2: Sử Biết cách sử dụng Phân loại dụng và bảo và bảo quản các đúng các quản dụng cụ, dụng cụ nhà bếp nhóm dụng cụ thiết bị nhà dùng trong bếp nấu ăn Số câu: 3 3 Số điểm: 0,75 0,75 Bài 6: Trình Biết cách trình bày Phân biệt bày và trang bàn ăn theo 2 phong được sự khác trí bàn ăn cách khác nhau nhau giữa 2 cách trình bày bàn ăn Số câu: 3 3 Số điểm: 0,75 0,75 Bài 7: TH chế Nhận biết được các Phân biệt biến món ăn món ăn không sử được món ăn không sử dụng nhiệt nào không sử dụng nhiệt: dụng nhiệt Món trộn hỗn 1
  2. hợp Số câu: 3 3 Số điểm: 0,75 0,75 Bài 8: TH chế - Biết được các món Phân loại Thực hiện cách Nêu được biến món ăn ăn có sử dụng nhiệt được các món sơ chế một công dụng có sử dụng ăn có sử dụng món ăn có sử của một số - Nêu được yêu cầu, nhiệt: Món nhiệt dụng nhiệt chất trong quy trình các bước nấu thực hiện món thực hiện món ăn ăn Số câu: 1 3 1 1 Số điểm: 4,0 0,75 2,0 1,0 TS câu: 30 1 câu 12 câu 1 câu 1 câu TS điểm: 10 4.0 3.0 2.0 1.0 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10% 2
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Vận Tổng dụng Nhận Thông Tên bài biết hiểu Cấp độ Cấp độ % Số CH thấp cao Tổng điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL Bài 2: Sử dụng và bảo quản dụng cụ, 3 3 0,75 thiết bị nhà bếp Bài 6: Trình bày và 3 3 0,75 trang trí bàn ăn Bài 7: TH chế biến món ăn không sử 3 3 0,75 dụng nhiệt: Món trộn hỗn hợp Bài 8: TH chế biến món ăn có sử dụng 1 3 1 1 3 3 7,75 nhiệt: Món nấu TS câu 1 12 2 1 12 3 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 30 70 100 3
  4. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 9 (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: 04 tháng 01 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Dụng cụ đơn giản, thô sơ của nghề nấu ăn là: A. Bếp than, bếp gas B. Dao, nồi inox C. Bát, ấm điện D. Bếp than, dao, bát Câu 2. Thiết bị nhà bếp gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Nhà bếp là nơi người nội trợ tốn nhiều: A. Thời gian và giấc ngủ B. Công sức và kinh phí C. Thời gian và công sức D. Thời gian và kinh phí Câu 4. Theo em, có mấy cách đặt bàn ăn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam, mỗi phần ăn có mấy dụng cụ bắt buộc? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6. Mỗi khẩu phần ăn theo phong cách phương Tây có dụng cụ nào mà phong cách Việt Nam không có? A. Đĩa ăn, dao, muỗng B. Dao, nĩa, đũa C. Nĩa, bát, ly D. Đĩa ăn, dao, nĩa Câu 7. Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt gồm: A. Sơ chế, nấu, trình bày B. Sơ chế, chuẩn bị, nấu C. Nấu, chế biến và trình bày D. Sơ chế, trang trí và trình bày Câu 8. Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm? 4
  5. A. Trộn su hào với muối B. Trộn su hào với phèn C. Trộn su hào với đường D. Trộn su hào với chanh Câu 9. Với món nộm ngó sen, yêu cầu hành tây: A. Không ngâm B. Ngâm trước khi trộn 10 ÷ 15 phút C. Ngâm trước khi trộn 15 ÷ 30 phút D. Đáp án khác Câu 10. Để đảm bảo độ ngọt của nguyên liệu động vật khi nấu, cần: A. Nấu tươi nguyên liệu động vật B. Rán qua nguyên liệu động vật trước khi nấu C. Luộc qua nguyên liệu động vật trước khi nấu D. Nướng nguyên liệu động vật trước khi nấu Câu 11. Làm thế nào để giữ được ngó sen trắng? A. Ngâm ngó sen trong nước nóng B. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha phèn C. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha giấm D. Ngâm ngó sen trong nước lạnh có pha giấm Câu 12. Đối với món chè hoa cau, sơ chế nguyên liệu nào? A. Đậu phộng, bột đao, dừa nạo B. Nước dừa, đậu xanh, bột gạo C. Đậu xanh, dừa nạo, bột đao D. Bột gạo, đậu xanh, đậu phộng I. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (4,0 đểm): Hãy nêu nguyên tắc chung, quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của chế biến món ăn có sử dụng nhiệt? Câu 14. (2,0 điểm): Để nấu món chè hoa cau, cần sơ chế nguyên liệu thế nào? (Biết nguyên liệu gồm: 100g đậu xanh xay, 200g dừa nạo vụn, 50g bột đao) Câu 15. (1,0 đểm): Em hãy cho biết công dụng của bột mì trong món ăn? –––––––––––––––––––––––––––––HẾT–––––––––––––––––––––––––––– Người kiểm tra Đã kiểm tra Nguyễn Thị Ngọc THảo Nguyễn Thị Diễm 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0