TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
Họ và tên: …………………………………….
Lớp 9/...
KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)kt
ĐIỂM:NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc
điểm gì?
A. Truyền thống, ít biến đổi.
B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn.
C. Không có nhiều áp lực về công việc.
D. Năng động, hiện đại, luôn biến đổi.
Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
là:
A. khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; khả năng học tập ngoại ngữ, tin
học.
B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.
C. tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; ý thức
bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động.
D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.H
Câu 3. Nghề nghiệp là tập hợp
A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
B. những việc làm theo sở thích cá nhân.
C. các công việc được xã hội công nhận.
D. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
Câu 4.HKhung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông.
D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học.
Câu 5. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng?
A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.
B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học.
Câu 6. Sau khi tốt ngiệp trung học sở, học sinh thể lựa chọn mấy hướng đi liên
quan đến lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ?
A. 2 hướng đi B. 3 hướng đi C. 4 hướng đi D. 5 hướng đi
Câu 7. Thị trường lao động là thị trường trao đổi
A. hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
B. sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
C. hàng hóa giữa người mua và người bán.
D. hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ B. Sự chuyển dịch cơ cấu
C. Nhu cầu lao động D. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục.
Câu 9. Sắp xếp các ý kiến dưới đây theo trình tự tìm hiểu thông tin về thị trường lao động
trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ
1. Xác định nguồn thông tin 2. Tiến hành tìm kiếm
3. Xác định mục tiêu tìm kiếm 4. Xác định công cụ tìm kiếm
A. (1) – (2) – (3) – (4). B. (3) – (1) – (4) – (2).
C. (3) – (2) – (4) – (1). D. (4) – (3) – (1) – (2).
Câu 10. Những tiến bộ về công nghệ có tác động như thế nào đến thị trường lao động?
A. Làm thay đổi nguồn nhân lực trong thị trường theo hướng tích cực.
B. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng cao đối
với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn.
C. Làm cho thị trường lao động những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng thấp
đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn.
D. Hỗ trợ chuyển dịch cấu nền kinh tế, nhiều công việc thay đổi theo hướng giảm bớt cầu
lao động.
Câu 11. Nội dung nào dưới đâyHkhông H đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề
nghiệp đối với gia đình?
A. Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cá nhân và gánh vác được một phần chi phí cho gia đình.
B. Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn.
C. Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động.
D. Tạo ra sự hài lòng, hạnh phúc cho bản thân và gia đình.
Câu 12. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường lao động Việt Nam đã những
phát triển
A. cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
B. về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
C. về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế.
D. về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế.
Câu 13. Lý thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp.
A. Mật mã Holland và nghiệp vụ B. Cây nghề nghiệp và kỹ thuật
C. Mật mã Holland và cây nghề nghiệp D. Cây nghề nghiệp và nghiên cứu
Câu 14. Các bước chọn nghề được sắp xếp dưới đây, cách sắp xếp nào là phù hợp:
A. Tìm kiếm thị trường lao động, đánh giá bản thân, ra quyết định
B. Đánh giá bản thân, ra quyết định, tìm kiếm thị trường lao động
C. Tìm kiếm thị trường lao động, ra quyết định, đánh giá bản thân
D. Đánh giá bản thân, tìm kiếm thị trường lao động, ra quyết định
Câu 15.HKhi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào:
A. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc.
B. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp.
C. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc.
D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp.
II. TƯ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (3,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những
yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn?
Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số nguồn thông tin tìm kiếm về thị trường lao động trong lĩnh
vực kĩ thuật, công nghệ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………