intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG CUỐI HỌC KÌ I TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) hãy chọn đáp án đúng duy nhất Câu 1. Giải pháp quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất A. giữ sạch nguồn nước. B. xử phạt, khen thưởng. C. nâng cao sự nhận thức. D. sử dụng nước tiết kiệm. Câu 2. Nhân tố cung cấp chất dinh dưỡng cho đất A. sinh vật. B. khí hậu. C. địa hình. D. đá mẹ Câu 3. Nhân tố có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 4. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. ôn đới. B. cực. C. xích đạo. D. chí tuyến. Câu 5. Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của A. sông ngòi. B. địa hình. C. thổ nhưỡng. D. thực vật. Câu 6. Tính chất của gió Tây ôn đới là A. ẩm. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. khô. Câu 7. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. băng tuyết. B. địa hình. C. thực vật. D. chế độ mưa. Câu 8. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên. B. mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ. D. sự thay đổi các thành phần tự nhiên hướng vĩ độ. Câu 9. Nhân tố không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp A. độ ẩm. B. hướng gió. C. nhiệt độ. D. độ cao. Câu 10. Loại hồ nào sau đây được hình thành do quá trình uốn khúc và đổi dòng của sông ở vùng đồng bằng A. kiến tạo. B. băng hà. C. miệng núi lửa. D. móng ngựa. Câu 11. Nhân tố làm thay đổi nhiệt độ và lượng mưa A. đất. B. con người. C. địa hình. D. sinh vật. Câu 12. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. B. toàn bộ động vật và vi sinh vật. C. toàn bộ sinh vật sinh sống. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. Câu 13. Đất là lớp vật chất A. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. B. tơi xốp nằm trên cùng bề mặt lục địa. C. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. D. mềm bở ở bề mặt lục địa. Câu 14. Các đai khí áp thấp trên bề mặt Trái Đất A. cực, chí tuyến. B. ôn đới, xích đạo. C. chí tuyến, ôn đới. D. xích đạo, chí tuyến. Câu 15. Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng A. cực. B. ôn đới. C. chí tuyến. D. xích đạo. Câu 16. Đất bị xâm thực xói mòn do 1/2 - Mã đề 925
  2. A. khai thác khoáng sản. B. xây dựng các công trình thủy điện. C. phá rừng. D. khí hậu biến đổi. Câu 17. Khí áp tăng khi A. khô hạn giảm. B. nhiệt độ tăng. C. độ cao tăng. D. nhiệt độ giảm. Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển do: A. gió. B. núi lửa. C. mưa. D. động đất. Câu 19. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của A. thực vật và động vật. B. nhóm đất và vi sinh vật. C. động vật và nhóm đất. D. thực vật và nhóm đất. Câu 20. Nhân tố quy định dòng chảy của sông A. Địa hình B. Hồ, đầm. C. Chế độ mưa. D. Băng tuyết tan. Câu 21. Ở những nơi nào sau đây thường có mưa nhiều? A. nơi ở rất sâu giữa lục địa, nơi có áp thấp. B. nơi dòng biển lạnh đi qua, nơi có áp thấp. C. miền có gió Mậu dịch thổi, nơi có áp thấp. D. miền có gió thổi theo mùa, nơi có áp thấp. Câu 22. Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. các mùa. B. vĩ độ. C. độ cao. D. kinh độ. Câu 23. Phát biểu nào đúng với sự thay đổi của khí áp? A. không khí khô, khí áp giảm. B. tỉ trọng không khí giảm, khí áp tăng. C. không khí có độ ẩm cao, khí áp tăng. D. không khí càng loãng, khí áp tăng. Câu 24. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất? A. Nhiệt và ẩm. B. Nhiệt và nước. C. Khí và nhiệt. D. Ẩm và khí. Câu 25. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa A. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật. B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình. C. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi. D. khí áp, frông, gió, địa hình, đất. Câu 26. Các đới khí hậu trên Trái Đất là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn chỉnh. B. đai cao. C. địa đới. D. địa ô. Câu 27. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. dòng biển Ca-li-phooc-ni-a. B. dòng biển Gơn-xtrim.. C. dòng biển Guy-a-na. D. dòng biển Cư-rô-si-ô. Câu 28. Nguồn nước ngầm không phụ thuộc vào A. sự thấm nước của đất đá. B. đặc điểm bề mặt địa hình. C. nguồn cung cấp nước mặt. D. khối lượng lớn nước biển. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1.(2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Lưu lượng dòng chảy tháng trung bình nhiều năm tại trạm thủy văn Tà Lài trên sông Đồng Nai ở nước ta (đơn vị:m 3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 96 59 48 71 136 317 522 826 867 730 395 200 dòng chảy a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lưu lượng dòng chảy tháng trung bình nhiều năm tại trạm thủy văn Tà Lài trên sông Đồng Nai ở nước ta. b. Nhận xét lưu lượng dòng chảy tháng trung bình nhiều năm tại trạm thủy văn Tà Lài trên sông Đồng Nai. Câu 2.(1,0 điểm) Hãy trình bày vai trò của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 925
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2