SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11- Chiều
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 007
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Đồng tiền chung của EU là
A. Yên. B. Đô la. C. Ơ-rô. D. Bảng.
Câu 2: Nước nào sau đây là thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Cam-pu-chia. B. Phần Lan. C. Đan Mạch. D. Thụy Điển.
Câu 3: Bán đảo Alaxca điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành kinh tế nào sau
đây?
A. Du lịch biển.B. Chăn nuôi.C. Khai thác dầu khí. D. Trồng trọt.
Câu 4: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. tạo ra các giống cây có khả năng chịu khô hạn.
B. tích cực mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
C. tiến hành khai hoang mở rộng diện tích đất trồng.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 5: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất?
A. EU. B. ASEAN. C. APE D. NAFT
Câu 6: Quần đảo Haoai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về
A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và du lịch.
C. hải sản và giao thông vận tải D. hải sản và khoáng sản.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu ÂU (EU)?
A. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế.
B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27.
C. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất.
D. Là một liên minh chủ yếu về quân sự, chính trị.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai-cập Pê-ru
Diện tích (nghìn km2)1219 1142 1002 1285
Dân số (nghìn người) 58600 54400 99100 31800
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Ai-cập. B. Nam Phi. C. Pê-ru. D. Cô-lôm-bi-a.
Câu 9: Một số nước vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa đạt được trình độ
nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước
A. đang phát triển.B. công nghiệp mới.C. công nghiệp. D. phát triển.
Câu 10: Dầu mỏ của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Biển Đỏ. B. Vịnh Pec-xich. C. Vịnh Ô-man. D. Biển Đen.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Trang 1/3 - Mã đề 007
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét o sau đây đúng với giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa dịch vụ một số
quốc gia Đông Nam Á năm 2018?
A. Xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam lớn nhất.
B. Nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a nhỏ hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a là 2 nước nhập siêu.
D. Phi-lip-pin và Việt Nam là 2 nước xuất siêu.
Câu 12: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa
A. các quốc gia trên thế giới. B. một số cường quốc kinh tế.
C. các quốc gia đang phát triển. D. các quốc gia phát triển.
Câu 13: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 4 nhóm B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 14: Các nước phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp.B. GDP bình quân đầu người thấp, HDI thấp.
C. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao.D. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.
Câu 15: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng
A. đồng bằng phía Nam. B. đồi núi phía Đông.
C. đồi gò phía Bắc. D. đồi núi phía Tây.
Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu (EU)?
A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau.B. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển.
C. Giống nhau về thành phần dân tộc.D. Quy mô dân số tương đương nhau.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với EU hiện nay?
A. Tốc độ tăng trưởng cao kinh tế cao.B. Các quốc gia thành viên đều nhập siêu rất lớn.
C. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.D. Số lượng thành viên luôn ổn định.
Câu 18: Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở
A. Matxcova (Nga). B. Brucxen (Bỉ). C. Béc- lin (Đức). D. Pari (Pháp).
Câu 19: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển các nước đang
phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây?
A. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số.B. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình.
C. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài.D. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị.
Câu 20: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.B. Thái Bình Dương.C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.
Trang 2/3 - Mã đề 007
Câu 21: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run
Tỉ lệ sinh (‰) 38 37 34 37
Tỉ lệ tử (‰) 9 7 6 10
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất vào năm 2018?
A. Ca-mơ-run. B. Xê-nê-gan. C. Tan-da-ni-a. D. Mô-dăm-bích.
Câu 22: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do
A. có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn.B. có đồng bằng rộng, đất màu mỡ.
C. công nghiệp và dịch vụ phát triển.D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 23: Người nhập cư mang lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế?
A. Nhiều tập quán và phong tục riêng.B. Thành phần các dân tộc rất đa dạng.
C. Nguồn lao động và nguồn vốn lớn.D. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa.
Câu 24: Biến đổi khí hậu toàn cầu không có biểu hiện trực tiếp nào sau đây?
A. Thiếu nước sạch. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. Ngập lụt ven biển. D. Gia tăng thiên tai.
Câu 25: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Mĩ La tinh. B. Bắc Mĩ. C. Trung Mĩ. D. Nam Mĩ.
Câu 26: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ
A. Vịnh Ghinê B. Mũi Hảo Vọng. C. Đảo Mađagaxca. D. Bán đảo Xômali.
Câu 27: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Hà Lan. B. Ca-na-đa. C. Hi Lạp. D. I-ta-li-a.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LÀO, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
Năm
Khu vực 2010 2019
Khu vực I 31,4 17,2
Khu vực II 32,3 34,8
Khu vực III 36,3 48,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cấu sự chuyển dịch cấu GDP phân theo
khu vực kinh tế của Lào, giai đoạn 2010 - 2019?
A. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.
D. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 : Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOAN NĂM 2002-2005
(Đơn vị: %)
Năm 2002 2003 2004 2005
Xuất khẩu 38,2 35,7 34,9 32,9
Nhập khẩu 61,8 64,3 65,1 67,1
Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoan 2002-2005 ?
Câu 2 : Tại sao Hoa Kì có ngành công nghiệp phát triển mạnh?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 007