SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG Đ KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..........
Mã đề 007
Câu 1: Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp chủ yếu do
A. cháy rừng và các thiên tai khác. B. dịch bệnh.
C. chiến tranh. D. khai thác bừa bãi và cháy rừng.
Câu 2: Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 -
2015
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích tỉ lệ che phủ rừng
của nước ta năm 2015 so với 1943?
A. Diện tích rừng trồng tăng, diện tích rừng tự nhiên giảm.
B. Diện tích rừng trồng tăng, tỉ lệ che phủ rừng tăng.
C. Tỉ lệ che phủ rừng tăng, tổng diện tíc rừng tăng.
D. Tổng diện tíc rừng giảm, tỉ lệ che phủ rừng giảm.
Câu 3: Phần đất liền nước ta không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây
thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
có trạm khí tượng nào sau đây?
A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (0C).
Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Biên độ nhiệt độ trung bình
năm
Hà Nội 23,5 12,5
TP. Hồ Chí Minh 27,5 3,1
(Nguồn: SGK Địa lí lớp 12, trang 45)
Trang 1/4 - Mã đề 007
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là không đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội
và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7: Pt biểu nào sau đây không đúng về sự biến đng tài nguyên rừng nưc ta trong
những m gần đây?
A. Độ che phủ rừng tăng. B. Diện tích rừng trồng giảm.
C. Tổng diện tích rừng tăng. D. Diện tích rừng tự nhiên giảm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với biển Đông?
A. Tiếp giáp với ít quốc gia. B. Là một biển rộng.
C. Biển tương đối kín. D. Là một biển nông.
Câu 9: Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
C. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.
D. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây
thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, loại đất diện tích lớn nhất
vùng Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa sông.
B. đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn .
D. đất feralit trên đá badan.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết bò tót phân btập trung
ở phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu vực Tây Bắc. B. Khu vực Bắc Trung Bộ.
C. Khu vực Trung Trung Bộ. D. Khu vực Nam Trung Bộ.
Câu 13: Giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm gì nổi bật ?
A. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô.
B. Giống nhau về mùa khô.
C. Giống nhau về mùa mưa.
D. Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 14: n cứo Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sôngo sau đây không
thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Vàm Cỏ Đông.
C. Sông Hậu. D. Sông Cái Bè.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống sông Cả?
A. Sông Thương. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Cầu.
Câu 16: Mu|a ba}o ơ~ nươ•c ta châ€m dâ|n tư| Bă•c va|o Nam la| do
A. sư€ di chuyê~n cu~a da~i hô€i tu€ nhiê€t đơ•i.
B. hoa€t đô€ng cu~a do|ng biê~n theo mu|a.
Trang 2/4 - Mã đề 007
C. sư€ di chuyê~n tâm ba}o tư| Bă•c va|o Nam.
D. nhiê€t đô€ tăng dâ|n tư| Bă•c va|o Nam.
u 17: ớc ta chịu c động thường xuyên của Tín phongn cầu Bắc do vị tđịa
A. tiếp giáp với một biển Đông rộng lớn.
B. trong khu vực hoạt động của ga.
C. trong khu vực nội chí tuyếnn cầu Bắc.
D. a phía đông của bán đảo Đôngơng.
Câu 18: Phát biểu nà sau đây đúng với đặc điểm địa hình nước ta?
A. Chủ yếu là đồi núi cao. B. Có lịch sử hình thành lâu đời.
C. Cấu trúc địa hình đồng nhất. D. Ít chịu tác động của con người.
Câu 19: Đâu ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc vùng núi Trường Sơn
Nam của nước ta?
A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. trồng rừng trên đất trống đồi trọc và khai thác hợp lí.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bù Gia Mập. B. Tràm Chim. C. Pù Mát. D. Cát Tiên.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc - Nam
nước ta?
A. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc - Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc - Nam.
D. Nhiệt độ mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất mặn Đồng
bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. Đồng Tháp Mười và vành đai ven vịnh Thái Lan.
B. Đồng tháp mười, tứ giác Long Xuyên và ven
C. Vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên.
Câu 24: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. tăng tính thất thường của chế độ nhiệt.
B. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. tạo hai mùa mưa, khô rõ rệt trong năm.
D. làm nhiệt độ trung bình năm tăng lên.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu Việt Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của gió mùa.
B. Khí hậu có sự phân hoá đa dạng.
C. Mùa đông lạnh kéo dài 2 - 3 tháng.
D. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
Câu 26: n cứo Atlat Địa Việt Nam trang 10, cho biết sông o sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy.
Trang 3/4 - Mã đề 007
Câu 27: Bão không gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Ngập lụt, lũ trên diện rộng. B. Hạn hán ở những nơi khuất gió.
C. Phá huỷ các công trình xây dựng. D. Gió mạnh kèm theo mưa lớn.
Câu 28: Vùng nước rộng 200 hải lí tính từ đường nước cơ sở ra phía biển được gọi là
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy. D. Lãnh hải.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2019
TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: oC)
Tháng
Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Huế 20,4 24,1 25,5 28,7 29,0 31,1 29,9 29,6 26,8 26,0 23,8 21,4
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Tính nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm của 2 địa điểm trên.
Câu 2: Phân tích ảnh hưởng của địa hình tới sự phát triển lâm nghiệp nước ta.
Câu 3: Tại sao miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ vẫn khá phổ biến các loài sinh vật cận
nhiệt và ôn đới?
--------------HẾT-------------
Trang 4/4 - Mã đề 007