intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí, Lớp 9 - Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Năng lực - Rèn luyện kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn luyện đức tính trung thực của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra. 2. Phẩm chất - Nhân ái, tinh thần yêu nước yêu quê hương, tự giác học tập tập. 3. Thời gian làm bài: 45 phút II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận: Trắc nghiệm 50% (5 đ) và Tự luận 50% (5 đ) III. KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ 1. Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức Nhận biết (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Dân số và gia 1 Địa lí dân cư tăng dân số 3 TN - Lao động việc làm chất lượng cuộc sống 2 Địa lí kinh tế - Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
  2. - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Sự phát triển 4TN 1TL và phân bố lâm nghiệp thủy sản - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp 1TL - Vùng Trung 1TL* du và miền núi Bắc bộ - Vùng đồng bằng sông Sự phân hoá 1TL* 3 Hồng TL* lãnh thổ 5TN 2TN 1 TL - Vùng Bắc Trung Bộ - Vùng Duyên hải Nam Trung 1TN* Bộ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢNG ĐẶC TẢ
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao - Cộng đồng Nhận biết: các dân tộc - Nêu được một số đặc điểm Địa lí Việt Nam về dân tộc . 2TN dân cư - Sự phân bố của các dân tộc 1 chủ yếu - Lao động Nhận biết: việc làm chất - Trình bày được đặc điểm về lượng cuộc nguồn lao động và việc sử 1TN sống dụng lao động. Nhận biết: - Để giải quyết vấn đề việc Sự phát triển làm không cần có biện pháp Địa lí nền kinh tế Thông hiểu: 1TN 2 kinh tế Việt Nam - Hãy cho biết một số thành 1TL tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta. Nhận biết: Các nhân tố - Biểu hiện nào sau đây thể ảnh hưởng hiện sự chuyển dịch cơ cấu đến sự phát kinh tế theo thành phần kinh 1TN triển và phân tế: bố nông - Biết về đặc trưng sự chuyển nghiệp. dịch cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đổi mới. Sự phát triển Nhận biết: 1TN và phân bố - Biết được những ảnh hưởng nông nghiệp của các nhân tố tự nhiên,kinh tế-xã hội đến ngành nông
  4. nghiệp Vận dụng - Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên,các nhân tố xã hội để phát triển 1 TL nông nghiệp ở nước ta Sự phát triển Nhận biết: và phân bố - Thủy lợi là biện pháp hàng 1TN lâm nghiệp đầu trong thâm canh nông thủy sản nghiệp ở nước ta 3 Vùng trung Nhận biết: du và miền - Lãnh thổ Trung du và miền Sự phân núi bắc bộ núi Bắc Bộ hoá lãnh Thông hiểu: 1TN thổ - Hiểu được ý nghĩa của vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của 2TN vùng. 1TL* - Phân tích được điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng. Ý nghĩa của h/đ 1TL* kinh tế Vùng đồng Nhận biết: 1 TN bằng sông - Lãnh thổ Vùng đồng bằng Hồng sông Hồng Vùng Bắc Nhận biết: 1TN Trung Bộ - Lãnh thổ Bắc Trung Bộ - Ở vùng ven biển Bắc Trung 1TN Bộ, khu vực đồi núi phía tây có những hoạt động kinh tế - Trình bày được sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế. Thông hiểu: - Hiểu được ngành công
  5. nghiệp vùng ưu tiên phát triển. 1TN* Vận dụng cao - Nêu nhận xét về diện tích 1 TL các nhóm cây Vùng Duyên Nhận biết: hải Nam - Các di sản văn hóa của thế Trung Bộ giới trong vùng Duyên hải 1 TN Nam Trung Bộ, sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ Số câu/ loại câu 12 câu 18 câu 4 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: ĐỊA LÍ 9. NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ A I / TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) ĐỀ A Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả: A. 52 dân tộc. B. 53 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 2: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do: A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước. Câu 3: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. kinh nghiệm sản xuất. B. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. D. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Câu 4: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế A. từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể. B. cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam. C. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. D. từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 6: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Đất đai B. Khí hậu. C. Nước. D. Sinh vật. Câu 7: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm: A. 11 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 13 tỉnh. D. 14 tỉnh. Câu 9: Về mặt tự nhiên trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. Chịu tác động rất lớn của biển. C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 11: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Yên. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình. Câu 12: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du miền núi Băc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
  7. Câu 13: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây: A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò). C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp. D.Trồng rừng, canh tác nương rẫy. Câu 14: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 15: Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai. II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Hãy cho biết một số thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta? (2 điểm) Câu 2: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta?( 2 điểm) Câu 3: Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (đơn vi %) Các nhóm cây 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 - Nêu nhận xét về Cây công nghiệp 13,3 18,2 diện tích các nhóm Các cây khác 15,1 17 cây ? (1 điểm) ( Lưu ý đối với HSKT thì chỉ làm 15 câu trắc nghiệm) ------------------------------- Hết ---------------------------------
  8. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: ĐỊA LÍ 9. NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ B I / TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ) ĐỀ A Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1: Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Dân tộc Thái. B. Dân tộc Việt ( Kinh). C. Dân tộc Mường. D. Dân tộc Chăm. Câu 2: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm: A. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng. C. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn. Câu 3: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. kinh nghiệm sản xuất. B. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật. D. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. Câu 4: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. Câu 5: Ý nào là không phải là đặc trưng của đổi mới kinh tế nước ta A. chuyển dịch cơ cấu ngành. B. chuyển dich cơ cấu nguồn lao động. C. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ. D. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 6: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là A. đất trồng. B. nguồn nước tưới. C. khí hậu. D. giống cây trồng. Câu 7: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 8: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 9: Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do: A. Địa hình núi cao. B. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. D. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn Câu 10: Đặc điểm nổi bật về địa hình của tiểu vùng Tây Bắc là: A. Núi trung bình và núi thấp. B. Các cao nguyên badan xếp tầng. C. Các dãy núi hình cánh cung. D. Núi cao, địa hình hiểm trở. Câu 11: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10. B. 9 C. 11 D. 13 Câu 12. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Băc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
  9. Câu 13. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Câu 14. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 15. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế. B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng. C. Ca trù, quan họ Bắc Ninh. D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn. II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Hãy cho biết một số thành tựu trong phát triển kinh tế của nước ta? (2 điểm) Câu 2: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta?( 2 điểm) Câu 3: Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (đơn vi %) Các nhóm cây 1990 2017 Cây lương thực 71,6 58,4 - Nêu nhận xét về Cây công nghiệp 13,3 19,8 diện tích các nhóm Các cây khác 15,1 21,8 cây? (1 điểm) ( Lưu ý đối với HSKT thì chỉ làm 15 câu trắc nghiệm) ------------------------------- Hết ---------------------------------
  10. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D D D A B B A C B D C D B PHẦN TỰ LUẬN (75 điểm) Biểu Câu hỏi Nội dung điểm Một số thách thức trong phát triển kinh tế của nước ta * Thách thức: - Sự chênh lệch trong trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng: Ở nhiều tỉnh, huyện, 0.5 Câu 1 nhất là ở miền núi vẫn còn các xã nghèo. 0.5 (2 điểm) - Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức. 0.5 - Ô nhiễm môi trường. 0.5 - Vấn đề phát trển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo,…vẫn chưa đáp ứng yêu cầu của xã hội. * Những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta - Tài nguyên đất: khá đa dạng, gồm hai nhóm đất chính là đất phù sa và đất feralit. 0.5 - Tài nguyên khí hậu: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nguồn nhiệt, ẩm 0.5 Câu 2 dồi dào… (2 điểm) - Tài nguyên nước: Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc, các hệ thống 0.5 sông có giá trị lớn về thủy lợi… - Tài nguyên sinh vật: Động thực vật phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, lai tạo các 0.5 giống cây trồng vật nuôi có chất lượng tốt,.. - Nhận xét: + Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002 không đồng đều và có sự chuyển dịch. 0,25 Câu 3 + Cây Lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất có xu hướng giảm (dẫn chứng). (1 điểm) + Cây Công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng mạnh (dẫn chứng). 0,25 + Cây thực phẩm, ăn quả, các loài cây khác chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng 0,25 (dẫn chứng). 0,25
  11. ĐỀ B PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D D B C B A C D A D A D D PHẦN TỰ LUẬN (75 điểm) Biểu Câu hỏi Nội dung điểm Một số thành tựu trong phát triển kinh tế của nước ta * Thành tựu: - Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc. 0.5 - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Trong công nghiệp đã 0.5 Câu 1 hình thành một số ngành trọng điểm. (2 điểm) - Nền sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu phát triển, thúc đẩy hoạt động ngoại 0.5 thương và thu hút đầu tư nước ngoài. - Nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. 0.5 * Những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta - Tài nguyên đất: khá đa dạng, gồm hai nhóm đất chính là đất phù sa và đất feralit. 0.5 - Tài nguyên khí hậu: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nguồn nhiệt, ẩm 0.5 Câu 2 dồi dào… (2 điểm) - Tài nguyên nước: Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc, các hệ thống 0.5 sông có giá trị lớn về thủy lợi… - Tài nguyên sinh vật: Động thực vật phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, lai tạo các 0.5 giống cây trồng vật nuôi có chất lượng tốt,.. - Nhận xét: + Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2017 không đồng đều và có sự chuyển dịch. 0,25 Câu 3 + Cây Lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất có xu hướng giảm (dẫn chứng). 0,25 (1 điểm) + Cây Công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng mạnh (dẫn chứng). 0,25 + Cây thực phẩm, ăn quả, các loài cây khác chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng 0,25 (dẫn chứng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2