KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn GDCD - Lớp 6 (2024- 2025)
Thời gian làm bài: 45 phút
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận: 3câu = 5,0 điểm
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số câu
Mạch
nội dung
TN
TL
TN
T
L
T
N
TL
T
N
T
L
T
N
T
L
Tổng
điểm
4
/
1
1
/
/
/
/
5
1
3,67
5
/
2
/
/
/
/
1
7
1
3,33
Giáo
dục đạo
đức
3
/
/
/
/
1
/
/
3
1
3,00
Tổng số
câu
12
3
1
/
1
/
1
15
3
10
Tỉ lệ %
40%
10
%
20
%
/
20
%
10
%
50
50
100
Tỉ lệ
chung
40
30
20
10
50
50
100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 6
(Thời gian: 45 phút)
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
T
T
Mạc
h nội
dung
Nội
dung/ch
đề/bài
Nhận
biết
Thô
ng
hiểu
Vậ
n
dụn
g
Vậ
n
dụn
g
cao
1. Tôn
trọng sự
thật
Nhận biết:
Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng
sự thật. Thông hiểu:
Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự
thật.
Vận dụng:
- Không đồng tình với việc nói dối hoặc
che giấu sự thật.
- Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn
bè và người có trách nhiệm.
4 TN
1 TL
1 TN
1
Giáo
dục
đạo
đức
3. Tự
lập
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm tự lập
- Liệtđược những biểu hiện của người
có tính tự lập
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của
người khác.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản
thân
Vận dụng:
- Xác định được một số cách rèn luyện
thói quen tự lập phù hợp với bản thân
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân
trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt
động tập thể trường trong cuộc sống
cộng đồng; không dựa dẫm, lại phụ
thuộc vào người khác.
5TN
2TN
1TL
Giáo
dục
kỉ
năng
sống
Tự
nhận
thức
bản
thân.
Nhận biết:
Nêu được thế nào là tự nhận thức bản
thân.
Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản
thân.
Thông hiểu:
- Xác định được điểm mạnh, điểm yếu
của bản thân
- Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm,
các mối quan hệ của bản thân
Vận dụng:
Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm
mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số việc làm thể hiện
sự tôn trọng bản thân.
3TN
1TL
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tổng
12TN
3TN
1TL
1TL
1TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20
%
10
%
Tỉ lệ chung
100%
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: GDCD – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
I. TRC NGHIM (5.0 đim) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu
sau,rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng
A. sự thật. B. sở thích. C. niềm tin. D. mệnh lệnh.
Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện cá nhân biết tôn trọng sự thật?
A. Nói đúng theo sự thật vốn có. B. Nói quanh co để che dấu.
C. Luôn nói theo số đông. D. Nói một đằng làm một nẻo.
Câu 3. Những nội dung nào dưới đâybiểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Nói một phần sự thật. B. Sẵn sàng bảo vệ sự thật.
C. Che giấu sự thật. D. Không dám bảo vệ cái đúng.
Câu 4. Câu nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật?
A. Ăn ngay nói thẳng. B. Ném đá giấu tay.
C. Cây ngay không sợ chết đứng. D. Sự thật mất lòng.
Câu 5. Cách xử nào dưới đây thể hiệnngười biết tôn trọng sự thật?
A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình.
B. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo.
C. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.
D. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất.
Câu 6. Đối lập với tự lập
A. tự tin. B. ích kỉ. C. tự chủ. D. lại.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập?
A. Tự thức dậy đi học đúng giờ.
B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy.
C. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần.
D. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác.
Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A. Dám đương đầu với khó khăn. B. Nhờ mọi người để vượt qua thử thách.
C. Trông chờ, lại vào bạn bè. D. Dựa dẫm vào năng lực của người khác.
Câu 9. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Nhờ bạn chép bài tập hộ. B. Tự giặt quần áo của mình.
C. Không giúp cha mẹ làm việc nhà. D. Sử dụng sách giải để làm bài.
Câu 10. Hành vi nào dưới đâybiểu hiện của đức tính tự lập?
A. H đingoại nhưng bạn không tự chuẩn bịnhờ chị gái chuẩn bị giúp mình.
B. Gặp bài toán khó, V lấy ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ.
C. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở.
D. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, lại vào các bạn.
Câu 11. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập?
A. Tính tự lập giúp thành công trong cuộc sốngnhận được sự tôn trọng của mọi người.
B. Tính tự lập sẽ giúp cho mỗi người có thêm sức mạnh, sự tự tin và khả năng sáng tạo.
C. Người tự lập thường thành công trong cuộc sốngphải trải qua nhiều khó khăn.
D. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những người có hoàn cảnh khó khăn.
Câu 12. Câu tục ngữ nào dưới đây không thể hiện tính tự lập?
A. Đầu người nào tóc người ấy.
B. Tự lực cánh sinh.
C. Thân tự lập thân.
D. Ăn cháo đá bát.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không nói về việc tự nhận thức bản thân?
A. Hiểu đúng bản thân mớilựa chọn chính xác.
B. Tự đánh giá bản thân sẽ không mắc sai lầm.
C. Tự nhận thức bản thân là điều không dễ.
D. Bản thân không cần phải tự đánh giá.
Câu 14. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải
A. tích cực tham gia các hoạt độnghội. B. luôn dựa vào người khác để làm việc.
C. công việc luôn nhờ vào anh chị làm giúp. D. không tham gia các hoạt độnghội.
Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hiện cá nhân biết tự nhận thức về bản thân?
A. Lắng nghe người khác nhận xét mình. B. Xa lánh người góp ý cho mình.
C. Ghét bỏ người hay góp ý mình. D. Tự ti khi người khác nhận xét mình.
II. TỰ LUẬN: (5.0 đim)
Câu 1. (2đ) Theo em tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống?
Câu2.(2đ) Để tự nhận thức đúng bản thân em cần làm gì?
Câu 3.(1đ) Tình Huống: Hồng rất tự tin vào những ưu điểm của bản thân. Mặc hát không
hay, nhưng Hồng luôn ước trở thành một ca nổi tiếng. Hồng nghĩ rằng, muốn làm ca thì
không cần phải hát hay, chỉ cần xinh đẹp, ăn mặc thời trang, biết nhảy múa là được.
- Em có đồng ý với suy nghĩ của Hồng không? Vì sao?
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025
Môn: GDCD – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
I. TRC NGHIM (5.0 đim) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu
sau,rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật
A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
Câu 2. Đối lập với tôn trọng sự thật
A. nại. B. giả dối. C. siêng năng. D. trung thực.
Câu 3. Những nội dung nào dưới đây không phảibiểu hiện của tôn trọng sự thật?
A. Sẵn sàng bảo vệ sự thật. B. Luôn làm theo cái đúng.
C. Chối bỏ sự thật. D. Bảo vệ lẽ phải.
Câu 4. Ca dao, tục ngữ nào dưới đây không thể hiện đức tính của một người luôn tôn trọng sự
thật?
A. Cây ngay không sợ chết đứng. B. Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành.
C. Mất lòng trước, được lòng sau. D. Học một, biết mười.
Câu 5. Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn người trách nhiệm bằng thái độ như
thế nào?
A. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái.
B. Nói thô tục nhưng đúng sự thậtđược.
C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật.
D. Không nói sự thật sợ người khác đau khổ.
Câu 6. Tự lậptự làm lấy công việc của
A. gia đình trong cuộc sống. B. mình trong cuộc sống.
C. tập thể trong cuộc sống. D. bạn bè trong lớp học.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập?
A. Đi học đúng giờ. B. Học bài chuẩn bị bài cũ.
C. Chủ động chép bài của bạn. D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập.
Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác.
B. Tự mình làm, không hợp tác với người khác.
C. Sẵn sàng làm mọi cách để đạt mục đích của mình.
D. Có ý chí nỗ lực vươn lên trong học tập,
Câu 9. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
A. Tự giác học và làm bài tập. B. Bố mẹ thường xuyên phải chở đi học.
C. Thường xuyên lại vào người giúp việc. D. Thường xuyên nhờ bạn làm bài.
Câu 10. Hành vi nào dưới đâybiểu hiện của đức tính tự lập?
A. Bạn A tự ngồi vào bàn học mà không cần bố mẹ nhắc nhở.
B. Bạn B đợi mẹ nhắc mới đi nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa.
C. Mặcđã lớn nhưng nhà giàu nên H không cần làm gì.
D. Q nay đã học lớp 9 nhưng vẫn nhờ mẹ dọn phòng cho mình.
Câu 11. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập?
A. Chỉ con nhà nghèo mới cần tự lập, con nhà giàu thì điều kiện tốt nên không cần phải tự
lập nữa.
B. Tự lập không nghĩakhông được tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ chính đáng của những người
tin cậy khi khó khăn.
C. Tự lập trong cuộc sống không phảiđiều dễ dàng, có những khó khăn, thử thách và vấp ngã.
D. Những thành công chỉ do nhờ vào sự nâng đỡ, bao che của người khác thì không thể bền vững.
Câu 12. Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện không có tính tự lập?
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
B. Muốn ăn phải lăn vào bếp.
C. Đầu người nào tóc người ấy.