intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc

  1. Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: ..................... Môn: GDCD – Lớp 8 Số báo danh: ........ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo: Chữ ký của giám thị: Số phách Số thứ tự I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc do Nhà nước ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế gọi là A. qui chế. B. pháp luật. C. điều ước. D. kỉ luật. Câu 2: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật? A. Nói chuyện trong giờ học. B. Đi xe đạp trong sân trường. C. Đánh nhau với các bạn. D. Vào lớp trễ giờ. Câu 3: Em đồng tình với ý kiến nào sau đây? A. Những người có chức quyền vi phạm pháp luật bị phạt nặng hơn. B. Pháp luật chỉ cần với những người thiếu tự giác. C. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Nhà nước đặt ra pháp luật để trừng trị kẻ phạm tội. Câu 4: Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư là A. làm cho đời sống văn hóa tinh thần ngày càng lành mạnh, phong phú. B. chỉ quan tâm đến việc làm kinh tế C. làm theo những tập tục của cộng đồng. D. không làm theo những cái đã cũ. Câu 5 Hành vi nào sau đây là không giữ chữ tín? A. Biết nhận lỗi và sửa lỗi B. Thực hiện nhiệm vụ không quan tâm đến kết quả. C. Giúp đỡ bạn học tập đúng lời hứa với cô giáo. D. Trả sách đúng hẹn. Câu 6: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về việc giữ chữ tín? A. Giấy rách phải giữ lấy lề. B. Lời nói gió bay. C. Hứa hươu, hứa vượn. D. Nói chắc như đinh đóng cột. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tình bạn trong sáng, lành mạnh? A. Không phản đối mọi việc làm của bạn. B. Không nói khuyết điểm của bạn với bất kì ai. C. Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra. D. Chỉ rõ cái sai cho bạn và khuyên bạn. Câu 8: Em tán thành ý kiến nào sau đây về tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Cần học tập, tiếp thu văn hóa nước ngoài một cách có chọn lọc. B. Những sản phẩm văn hóa nước ngoài đều đáng học tâp. C. Chỉ học tập những nước tiên tiến. D. Cần học hỏi những gì mới lạ của nước khác. Câu 9: Việc làm nào dưới đây thể hiện lao động tự giác và sáng tạo? A. Khi làm bài tập lấy sách giải ra chép. B. Chỉ làm những việc mình được giao. C. Chủ động giúp mẹ cải tiến các món ăn D. Chưa làm xong bài tập, bạn rủ cũng đi chơi. Câu 10: Em không tán thành với ý kiến nào sau đây về lao động tự giác và sáng tạo? A. Học sinh còn nhỏ chưa thể sáng tạo được. B. Lao động tự giác và sáng tạo sẽ nầng cao hiệu quả công việc. C. Lao động tự giác và sáng tạo giúp ta rèn luyện kĩ năng. D. Lao động tự giác và sáng tạo giúp ta hoàn thiện phẩm chất và năng lực. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 1: (1 điểm) Tình bạn trong sáng, lành mạnh có ý nghĩa như thế nào? Câu 2: (2 điểm) Thế nào là tự lập? Nêu ví dụ. Câu 3: Tình huống (2 điểm): Đã quá 22 giờ đêm, N còn mở nhạc to. Bác H người hàng xóm sang nhắc nhở. N lớn tiếng: Nhà tôi, tôi thích làm gì thì làm. a/ Em có nhận xét gì về hành vi của N? b/ Nếu em là N, em sẽ có cách ứng xử thế nào khi được bác H nhắc nhở?
  2. BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II/ PHẦN TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ .. ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ...... ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................
  3. .. ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ..... KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 8 ( NH:2022-2023) Mức độ đánh giá Tổng Mạch Nội dung/chủ TT Vâṇ dung cao Tỉ lệ nội đề/bài Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung Tổng dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1 Giữ chữ tín 2 câu 2 câu 1 Tôn trọng ½ Câu ½ Câu 1 câu 1 người khác Giáo Xây dựng dục tình bạn 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2,5 đạo trong sáng lành mạnh đức Tự lập ½ Câu ½ Câu 1câu 2 Lao động tự giác và sáng 2 câu 2 câu 1 tạo Pháp luật và kỉ luật. Pháp luật nước CH 2 câu 1 câu 3 câu 1,5 XHCN Việt Nam Giáo dục Góp phần xây pháp dựng nếp sống văn hóa 1 câu 1 câu 0,5 luật ở cộng đồng dân cư. Tôn trọng, học hỏi các 1 câu 1 câu dân tộc khác
  4. Tổng 8 2 1,5 1 1/2 10 3 10 điểm Tı̉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tı̉ lê ̣chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ CUỐI KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Mạch Số câu hỏi theo mứ c đô nhận thức ̣ TT nội Nội dung Mức đô đá nh giá ̣ Vâṇ dung Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung dung cao Giáo Nhận biết: dục -Biểu hiện giữ chữ tín 1 đạo Giữ chữ tín 2 TN - Tục ngữ, thành ngữ về đức giữ chữ tín Vận dụng: - Biết đánh giá, nhận xét hành vi đúng sai Tôn trọng về việc tôn trọng người khác 2 người khác ½ Câu ½ Câu Vận dụng cao: Biết đặt mình vào vị trí người khác để xử sự đúng đắn. Xây Nhận biết: dựng - Biểu hiện của xây dựng dựng tình bạn tình bạn 3 trong sang, lành mạnh. 1TN 1TN trong sáng lành mạnh Thông hiểu: Hiểu thế nào là tự lập Tự lập Vận dụng: Biết tự lập 1/2TL 1/2 TL trong học tập và sinh hoạt hằng ngày Lao động tự Nhận biết: giác và sáng -Biểu hiện của lao động tạo tự giác và sang tạo -Ý kiến đúng, sai về lao
  5. động tự giác và sang tạo Nhận biết: - Phân loại được DSVH vật thể và DSVH phi vật thể. Góp phần - Việc làm góp phần xây dựng bảo tồn DSVH hoặc phá nếp sống hoại DSVH. 1/2 TL 1/2 TL văn hóa ở Vận dụng: Nhận xét cộng đồng hành vi của người khác dân cư. đối với DSVH Giáo Vận dụng cao: Biết phê dục phán và giúp đỡ người pháp khác hiểu và góp phần luật bảo tồn DSVH Tôn trọng, Nhận biết: học hỏi các Ý kiến đúng hoặc sai về 1TN dân tộc việc tôn trọng, học hỏi khác các dân tộc khác. Pháp luật Nhận biết: và kỉ luật. + Biểu hiện, ý kiến Pháp luật đúng,sai về PL,KL 2TN 1TN nước CH Thông hiểu: XHCN Việt Hiểu PL là gì Nam Tổng 8 TN 2 TN, 1,5 1,5 TL 1/2TL TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 % ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B D C A B C C II. TỰ LUẬN (5 Điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Tình bạn trong sáng, lành mạnh có ý nghĩa: ( điểm) -Giúp con người cảm thấy ấm áp, tự tin, yêu cuộc sống hơn. 0,5 điểm -Biết tự hoàn thiện mình để sống tốt hơn 0,5 điểm 2 - Nêu được khái niệm tự lập. 1 điểm (2 điểm) - Cho ví dụ đúng với tự lập. 1 điểm 3 a/ Nhận xét gì về hành vi của N: (2 điểm) - N vi phạm nghị định của chính phủ (Nghị định 167/2013/NĐ- 0,5 điểm CP) - N vô lễ, không tôn trọng người khác 0,5 điểm b/ Nếu em là N, em sẽ có cách ứng xử thế nào khi được bác H nhắc nhở. - Xin lỗi bác H về hành vi sai trái của bản thân 0,5 điểm - Vào mở nhạc nhỏ lại hoặc tắt 0,5 điểm
  6. (Phần tự luận tùy theo các giải quyết, trình bày của HS, GV thấy đúng linh hoạt ghi điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2