Ể
Ề
Ố
S GDỞ &ĐT THÁI NGUYÊN
ƯỜ
TR
Ọ Đ KI M TRA CU I KÌ I NĂM H C 2022 2023 Ớ 1 Ọ Môn: HOÁ H C L P 1
Ọ
Ế
ƯƠ
NG THPT NG NG C QUY N
L
ể ờ
ờ
ề
Th i gian làm bài: 45 phút, không k th i gian phát đ
ề
(Đ thi có 04 trang)
Mã đ 001ề ọ ọ ớ H và tên h c sinh:…………..…..............…L p:……… SBD: ……............................
Cho NTK: H = 1, Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65
ể
ở ề
ệ
ẩ
Th tích các khí đo
đi u ki n tiên chu n.
Ệ
Ắ
Ầ
/ 7,0 Đi m)ể ỗ
ố ớ
ả
ả ờ ắ
ế
ầ ộ i đúng nh t và tô kín m t ô tròn trong phi u tr l
ả ờ
ề
ớ
ố
ả ờ ng án tr l
ệ
PH N I TR C NGHI M KHÁCH QUAN (28 Câu ề ọ ỏ ấ ả T t c các thí sinh đ u ph i làm ph n này. Đ i v i m i câu h i, thí sinh ch n 01 ệ ươ ấ ươ ng án tr l ng i tr c nghi m t ớ ế ươ ng v i ph i đúng. Các em nh tô S báo danh và Mã đ thi trên phi u ả ờ ắ i tr c nghi m.
ph ứ Tr l
ẫ
ể ạ ỏ
ị
2. Dùng dung d ch nào sau đây đ lo i b CO
2?
Câu 1: Khí N2 l n khí CO
ướ
ướ ướ
ư A. N c brom d . ư ố ị C. Dung d ch thu c tím d .
ư B. N c clo d . ư D. N c vôi trong d .
ị
ợ Fe và Cu b ng dung d ch HNO
ố
ượ
ẩ
ả
ỗ ử
ng mu i nitrat thu đ
3 loãng, dư c sau
ằ ố ượ ấ Kh i l
c ượ 6,72 lít NO (là s n ph m kh duy nh t).
C. 76,6 gam.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam h n h p thu đ ả ứ ph n ng là A. 39,4 gam.
ả
nhi
D. 67,2 gam. ắ ệ ộ ườ t đ th ng photpho tr ng có kh năng phát 0C, photpho tr ng b c cháy trong không khí.
t đ trên 40
ả
ố i đây?
D. Etanol.
ể ả A. Xăng.
ệ
ơ
ế ợ
ng, khí nit
ủ monooxit không màu, k t h p ngay v i oxi c a ọ ủ
ứ
ỏ
Ở ề đi u ki n th Câu 4: ạ không khí, t o ra khí nit
ớ monooxit là
B. 73,9 gam. ắ ấ ộ ở Câu 3: Photpho tr ng là ch t đ c, ắ ệ ộ ố i. Khi nhi quang trong bóng t ướ ắ ấ ỏ Đ b o qu n photpho tr ng ta ngâm trong ch t l ng nào d B. N c.ướ ả ầ C. D u ho . ườ ơ B. NO.
A. NO2.
ơ D. N2O5.
Ở ệ ộ
nhi
t đ cao, khí CO
đioxit màu nâu đ . Công th c hóa h c c a nit C. N2O. c
ử ượ cặp oxit nào sau đây?
có th ể kh đ
Câu 5:
A. MgO, Al2O3.
B. Fe2O3, CuO.
C. CaO, SiO2.
D. ZnO, Al2O3.
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
X (cid:0)
+ Y (cid:0)
3(đ c)ặ
+ H2O
ả ứ Câu 6: Cho ph n ng: C + HNO
ấ Các ch t X, Y là A. CO2 và NO.
B. CO và NO2.
C. CO và NO.
D. CO2 và NO2.
ề
Trang 1/13 Mã đ thi 001
ứ
ệ
ố
ỗ
ị
ợ dung d ch HCl loãng vào ng nghi m ch a 4 ml dung d ch h n h p
t
ả ng x y ra là
ng, sau 1 th i gian có khí không màu thoát ra.
ệ ượ ng gì.
ệ
ấ
ụ
OH 1M tác d ng v i
ớ 200 ml dung d ch
ị H3PO4 1M. Kh iố
ượ
ố u i thu đ
ng m
C. 31,00 gam.
D. 38,60 gam.
ị ỏ ừ ừ Câu 7: Nh t ệ ượ Na2CO3 và NaHCO3. Hi n t ậ ứ A. ngay l p t c có khí không màu thoát ra. ư ờ ầ B. lúc đ u ch a có hi n t ệ ượ C. không có hi n t ọ ỏ D. xu t hi n b t khí màu nâu đ . Câu 8: Cho 500 ml dung d ch Kị ả ứ ượ c sau ph n ng là l B. 34,08 gam. A. 47,06 gam. ể ề ấ
Câu 9: Hóa ch t nào sau đây đ đi u ch
ặ
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). C. P2O5 và H2SO4 (đ c).ặ
ế axit photphoric trong công nghi p?ệ B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đ c).ặ 3(PO4)2. D. H2SO4 (đ c) và Ca
ủ
ầ
ọ
Câu 10: Thành ph n hoá h c chính c a khoáng photphorit là
A. CaSO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. 3Ca3(PO4)2.CaF2
ủ
ị
B. CaC2. ị
Câu 11: Giá tr pH c a dung d ch HCl 0,01M là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
ụ
ố
ả ứ
D. 3. ượ
c sau ph n ng
ớ 0,2 mol H3PO4. Mu i thu đ
Câu 12: Cho 0,3 mol NaOH tác d ng v i là
A. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4. D. Na3PO4.
ọ ủ
ứ
ạ
Câu 13: Công th c hóa h c c a phân đ m urê là
A. (NH2)2CO.
D. NH4HCO3.
ệ
C. (NH4)2SO4. ấ ằ
ượ ả
ươ
ấ
c s n xu t b ng ph
ư ng pháp ch ng c t phân
B. (NH4)3PO4. Câu 14: Trong công nghi p, khí X đ Khí X có th làể ỏ đo n không khí l ng.
B. N2O.
C. NO2
D. N2.
ạ A. NO.
ưỡ
ủ
ạ
ượ
ỉ ệ ầ
ề ố ượ
ộ
ng c a phân đ m đ
c đánh giá theo t l
ph n trăm v kh i l
ng
Câu 15: Đ dinh d c aủ
ố ượ
ố
ng mu i.
A. N2O5. C. NH3.
B. N. D. kh i l
ọ
ể
ố
i.
ướ
ố
c.
ề
ở
ệ ộ ườ t đ th
nhi
ng. ắ
ơ ủ
ể
ỏ
Câu 16: Ch n phát bi u đúng? ỏ ả A. Photpho đ không có kh năng phát quang trong bóng t ỏ t trong n B. Photpho đ tan t ỏ ộ C. Photpho đ đ c, kém b n trong không khí ạ D. Khi làm l nh, h i c a photpho đ chuy n thành photpho tr ng.
ấ
ỳ
ị
Câu 17: Dung d ch ch t nào sau đây làm xanh qu tím? B. HCl.
A. NaOH.
C. KCl.
D. Na2SO4.
ề
Trang 2/13 Mã đ thi 001
ứ
ụ
ị
Ch tấ
ượ
ị
Câu 18: Cho 0,1 mol CO2 h p th hoàn toàn vào dung d ch ch a 0,2 mol NaOH. tan trong dung d ch thu đ
ấ c là
A. NaHCO3. C. NaHCO3 và Na2CO3.
B. Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH d .ư
ề
ậ
ị
Câu 19: Khi nói v CO, nh n đ nh nào sau đây
đúng?
ng tính.
A. CO là oxit trung tính. C. CO là oxit bazơ.
B. CO là oxit axit. ưỡ D. CO là oxit l
ọ ủ
ứ
Câu 20: Công th c hoá h c c a axit photphoric là
A. P2O5.
D. H3PO4.
B. Ca3P2. ủ
ể ệ ở
C. Na3PO4 ả ứ ph n ng
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 21: Tính oxi hóa c a cacbon th hi n CO2.
2Cu + CO2.
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Al4C3.
A. C + O2 C. 3C + 4Al
B. C + 2CuO D. C + H2O ị
CO + H2. ặ
ộ
ộ
ạ Câu 22: Kim lo i nào sau đây b
3 đ c ngu i? D. Cu.
ị đ ng hóa trong dung d ch HNO C. Fe.
B. Ca.
ệ
t phân hoàn toàn KNO
cượ
3 thu đ
A. Na. Câu 23: Nhi
A. KNO2, O2. C. K, NO2, O2. ị
ả
B. K2O, NO2, O2. D. K2O, N2O, O2. ẫ
ệ
Câu 24: Dung d ch nào sau đây có kh năng d n đi n?
ị ị
ượ ườ
ố ị A. Dung d ch mu i ăn. ị C. Dung d ch benzen trong ancol.
B. Dung d ch r D. Dung d ch đ
ậ ệ
ả
ấ
ố
ượ
u. ơ ng glucoz . ườ ng đ ằ
ụ ạ ượ ạ
ự
c dùng đ ấ
ể c t o ra b ng cách s y khô
Câu 25: Silicagen là v t li u x p, có kh năng h p ph m nh, th ơ ẩ hút h i m trong các thùng đ ng hàng hoá. Silicagen đ ch t nào d
i đây?
ấ ướ A. Na2SiO3.
D. SiO2.
C. H2SiO3. ượ
ụ
c khí nào sau đây?
B. K2SiO3. ị ớ Câu 26: Silic tác d ng v i dung d ch NaOH thu đ
A. NH3.
D. H2.
ượ ớ
C. CO2. ị c v i dung d ch axit nào sau đây?
B. O2. ụ Câu 27: Silic đioxit tác d ng đ
D. HNO3.
A. HCl.
ấ
B. H2SO4. ợ
ấ
C. HF. ố
Câu 28: Cacbon trong h p ch t nào sau đây có s oxi hóa cao nh t?
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. CO.
A. CO2.
Ầ
Ự Ậ
ớ
ọ
Thí sinh ch đ
ầ ươ ứ ượ
ọ ẽ
ng ng v i ban đăng ký h c. ể
ể PH N II T LU N (04 Bài /3,0 Đi m) ộ ỉ ượ c làm m t trong hai ph n t Làm không đúng ban h c s không đ
c tính đi m
ơ ả
ầ
1. Ph n dành riêng cho ban c b n A, B.
ề
Trang 3/13 Mã đ thi 001
ế
ươ
ự
ệ
ể
ọ
t ph
ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau đây, ghi rõ
Bài 1: (1 đi m)ể Vi
ế
ề
ệ
đi u ki n (n u có)
(1)
(2)
(3)
(4)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
NH3
(cid:0) NH4Cl
(cid:0) NH3
(cid:0) NH4NO3
(cid:0) N2O
ỗ
ợ
ấ
2 vào 300 ml dung d ch h n h p NaOH 1M
ị ủ
ượ
ề
ỗ
ợ
ờ
ộ
ủ
ị
ụ
ấ
ị
ứ Nung 7,52 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau ấ ắ c 5,36 gam ch t r n và h n h p khí c 400 ml dung d ch Y. Tính pH c a dung d ch
ầ ệ ộ t đ ban đ u thu đ ướ ể ượ c đ đ
ứ
ằ
ả
ọ
câu ca dao:
Bài 2: (1đi m) ể H p th hoàn toàn V lít CO ụ ị ế ủ ượ và Ba(OH)2 1M thu đ c 39,40 gam k t t a. Tính giá tr c a V. Bài 3: (0,5 đi m) ể ư m t th i gian đ a bình v nhi X. H p th hoàn toàn X vào n Y. Bài 4: (0,5 đi m)ể B ng ki n th c đã h c, em hãy gi ế ầ ấ ờ
ễ
ế
ấ
i thích ờ ấ “Lúa chiêm l p ló đ u b , H nghe ti ng s m, ph t c mà lên”.
ầ
ơ ả
ọ
ể
ệ
ự
ươ
t ph
ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau đây, ghi rõ
ệ
ề
ế
(1)
(2)
(4)
(3)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) NH4NO3
(cid:0) NH4Cl ụ
(cid:0) N2O ị
2 vào 300 ml dung d ch Ca(OH)
2 1M thu
ấ ế ủ
ị ủ
ứ
ố ượ
ế
ệ
ấ
ả
ộ
ng gi m 64,8 gam. Bi
ộ ờ ả ứ
ị ủ ứ
ế
ằ
ả
ọ
câu ca dao:
2. Ph n dành riêng cho ban c b n D. ế Bài 1: (1 đi m)ể Vi đi u ki n (n u có) (cid:0) NH3 NH3 Bài 2: (1 đi m) ể H p th hoàn toàn V lít CO ượ đ c 20 gam k t t a. Tính giá tr c a V. Bài 3: (0,5 đi m) ể Nung nóng m gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí. Sau ấ ạ ể m t th i gian, đ ngu i, đem cân l t hi u su t i th y kh i l ph n ng là 75%. Tính giá tr c a m. Bài 4: (0,5 đi m) ể
B ng ki n th c đã h c, em hãy gi ầ ấ ờ
ễ
ế
ấ
i thích ờ ấ “Lúa chiêm l p ló đ u b , H nghe ti ng s m, ph t c mà lên”.
Ế H T
ề
Trang 4/13 Mã đ thi 001
Ở Ẫ Ầ Ự Ậ S GD&ĐT THÁI NGUYÊN H NG D N CH M PH N T LU N ƯỜ ƯỚ Ể Ọ Ố Ề TR Ọ Ế ƯƠ ọ NG THPT NG NG C QUY N L Ấ Đ KI M TRA CU I KÌ I NĂM H C 2022 2023 Môn thi: Hóa h c 11
ươ ự ề ệ ệ ọ t ph ế ể ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau đây, ghi rõ đi u ki n (n u ơ ả Ban c b n A, B: Mã 001, 003, 005, 007 ế Bài 1: (1 đi m)ể Vi
(1)
(2)
(3)
(4)
có)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NH3
(cid:0) NH4Cl
(cid:0) NH3
(cid:0) NH4NO3
(cid:0) N2O
2 vào 300 ml dung d ch h n h p NaOH 1M và Ba(OH)
2 1M
ợ ị ỗ ấ
ượ ụ ế ủ c 39,40 gam k t t a. Tính giá tr c a V.
ộ ờ
ụ ấ ầ ỗ ợ ề ệ ộ ứ Nung 7,52 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, sau m t th i gian c 5,36 gam ch t r n và h n h p khí X. H p th hoàn toàn X vào t đ ban đ u thu đ
ấ ắ ị ủ ị
ứ ằ ọ câu ca dao:
ượ c 400 ml dung d ch Y. Tính pH c a dung d ch Y. i thích ầ ấ ờ ễ ế ấ
(cid:0) NH4Cl
Bài 2: (1đi m) ể H p th hoàn toàn V lít CO ị ủ thu đ Bài 3: (0,5 đi m) ể ư đ a bình v nhi ướ ể ượ n c đ đ ả ế Bài 4: (0,5 đi m)ể B ng ki n th c đã h c, em hãy gi ờ ấ “Lúa chiêm l p ló đ u b , H nghe ti ng s m, ph t c mà lên”. ộ N i dung Câu h iỏ Đi mể
0t
0,25 Bài 1 (1,0 đi m)ể (1) NH3 + HCl (2) NH4Cl + NaOH (cid:0) 0,25 NaCl + NH3 + H2O (cid:0) (3) NH3 + HNO3 NH4NO3 0,25
(cid:0) (cid:0) 0,25 (4) NH4NO3 (cid:0) N2O + 2H2O
ư
=
=
=
0,3(mol); n
0, 2(mol)
n
ừ ủ ề ệ ươ ng trình đó. ố ể ể ằ ế ặ ặ ừ ế ấ L u ý: ỗ M i ph n ng ch a cân b ng ho c thi u đi u ki n tr ½ s đi m c a ph ươ Ph ế ư t th a, thi u ho c sai ch t thì không cho đi m ả ứ ng trình vi
Ba (OH)
NaOH
2
BaCO 3
0,3(mol);n =
0,9(mol)
n
0,25 Bài 2 (1 đi m)ể (cid:0) -
OH n
0,3(mol)
BaCO max 3
3
BaCO max 3
(cid:0)
3 (ch a ư
n BaCO ườ ự
=
=
n
n
0, 2(mol)
nên xét 2 tr ả ứ ườ ỉ ạ ợ ng h p sau ố ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: BaCO 0,25
CO
BaCO
2
3
= n< Vì ợ Tr có s hoà tan k t t a) B o toàn nguyên t =
ế ủ ố ả (cid:0)
2COV ườ ế ủ ị =
=
=
0,9 0, 2 0, 7(mol)
BaCO
CO
3
2
OH =
cacbon ta có = 0, 2* 22, 4 4, 48(lit) ợ ạ ố ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat 0,50 ả ứ ầ - - - Tr (k t t a b hoà tan 1 ph n) n n
= 0, 7 * 22, 4 15, 68(lit)
n 2COV
(cid:0)
ư
ẫ ượ i theo cách khác, n u đúng v n đ c tính đi m. ượ ươ ể c các ph ứ ế ố ừ L u ý: ọ ể ả H c sinh có th gi ọ ế N u h c sinh dùng các công th c gi ứ ẽ ượ công th c s đ ế ả ả i nhanh ph i nêu đ ươ i đa. N u không nêu ph ể c đi m t ng pháp thì tr ½ s đi m vì đây là bài t ử ụ ng pháp s d ng trong ự ố ể
ề
Trang 5/13 Mã đ thi 001
ả ươ ế ử ằ ươ ng trình phân t mà không cân b ng ph ng trình thì ươ ể t ph ng trình s không cho đi m.
0,25 lu n.ậ ọ ế N u h c sinh gi ầ ph n tính toán theo ph ươ i bài theo cách vi ẽ ả ứ Ph Bài 3 (0,5 đi m)ể ng trình ph n ng: ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (1)
=
n
x(mol)
Cu( NO )
x x 2x 0,5x (mol)
3 2 pu
G i ọ
ấ ả ế ả ứ ấ ắ ả Theo (1) và gi thi t ta th y sau ph n ng kh i l ng ch t r n gi m là
x = 0,02.
2 và O2 v i s mol t
ố ượ 188x – 80x = 2x*46 + 0,5x*32 = 7,52 – 5,36 (cid:0) ươ ứ ớ ố ợ ồ ỗ ng ng là 0,04 và 0,01.
2O
0,25 ủ
H n h p X g m NO ả ứ ớ Ph n ng c a X v i H 4NO2 + O2 + 2H2O (cid:0) 4HNO3 (2)
+
=
=
=
=
=
mol: 0,04 0,01 0,04 Theo (2) ta th y ấ
n
n
0,04 mol
[H ] 0,1M pH 1.
[HNO ] 3
HNO 3
NO 2
(cid:0) (cid:0)
ụ 0,25 ưở ườ ụ ố ượ ế ồ ướ c tr ng vào v chiêm ướ c) nên cây lúa n (v lúa trong mùa hè ng bé, c (gi ng cũ) th Bài 4 (0,5 đi m)ể ng khô h n và thi u n ấ ộ ấ ệ ễ ư ờ ộ ạ ầ ế ấ ờ ẫ ẹ ể ầ ướ ề c nhi u đ ặ ẹ ấ ượ ượ ư ướ ấ 0,25 ể ươ ố ạ ổ ấ c cho cây lúa mà nó còn cung c p t, tr bông và trĩu i t ẽ ạ ả
2
ạ ớ
ư ạ ướ c m a t o thành axit nitric
ộ ố ấ ơ ố ạ ố ồ “Lúa chiêm” là lúa đ th ờ còi “ l p ló đ u b ” ẽ ổ ấ “H nghe ti ng s m” (có s m đ ng báo hi u m a dông) cây lúa s tr bông “ph t c mà lên” và cho mùa màng b i thu. Th i đi m này cây ể lúa đang có đòng (bông lúa non, v n còn trong b lá) c n n ẽ ị ế ỏ t ra kh i thân n u không s b ngh n đòng ho c bông lúa bông lúa v c năng su t, bé, không đ ỉ M a giông không ch cung c p n phân đ m cho cây giúp cho cây lúa phát tri n t ấ qu . Vì khi có s m sét s t o thành khí NO N2 + O2 タ 2NO ụ ễ NO d dàng tác d ng v i oxi không khí t o thành NO 2NO + O2 → 2NO2 ớ ế ợ NO2 k t h p v i oxi không khí và n 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 ấ ạ ớ ấ ế ợ Axit nitric r i xu ng đ t k t h p v i m t s khoáng ch t trong đ t t o ấ thành mu i nitrat (đ m nitrat) cung c p cho cây tr ng.
ơ ả
ươ ế ự ệ ề ệ ọ t ph ế ể ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau đây, ghi rõ đi u ki n (n u
(1)
(2)
(3)
(4)
C b n A, B: Mã 002, 004, 006, 008 Bài 1: (1 đi m)ể Vi có)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HNO3 Cu(NO3)2 CuO CO
2 vào 300 ml dung d ch h n h p KOH 1M và Ca(OH)
2 1M
ấ ỗ ợ ị
ượ ị ủ c 20,0 gam k t t a. Tính giá tr c a V.
ứ ể ộ
ượ ụ ả ấ ỗ ợ c h n h p khí Y. H p th hoàn toàn Y vào n ạ i ướ c
ủ Nung m gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí, đ ngu i đem cân l ấ ắ ị ố ượ ng ch t r n gi m 1,08 gam và thu đ ị c 600 ml dung d ch X. Tính pH c a dung d ch X.
ằ ọ ệ ứ ệ ứ ế Hi u ng nhà kính” là gì? Hi u ng nhà kính t “
ườ ợ NO2 ụ Bài 2: (1đi m) ể H p th hoàn toàn V lít CO ế ủ thu đ Bài 3: (0,5 đi m) ể ấ th y kh i l ể ượ đ đ Bài 4: (0,5 đi m)ể B ng ki n th c đã h c, hãy cho bi ế ạ ớ i hay có h i v i con ng có l ứ i?
ề
Trang 6/13 Mã đ thi 001
ộ Câu h iỏ N i dung Đi mể
0t
0,25 Bài 1 (1,0 đi m)ể (1) 4NO2 + O2 + 2H2O (cid:0) (2) CuO + 2HNO3 4HNO3 (cid:0) Cu(NO3)2 + H2O 0,25
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,25 (3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(cid:0) (cid:0) 0,25 (4) CuO + C (cid:0) CO + Cu
ư
=
=
=
0,3(mol); n
0, 2(mol)
n
ủ ừ ệ ề ươ ng trình đó. ố ể ể ằ ế ặ ặ ừ ế ấ L u ý: ỗ M i ph n ng ch a cân b ng ho c thi u đi u ki n tr ½ s đi m c a ph ươ Ph ế ư t th a, thi u ho c sai ch t thì không cho đi m ả ứ ng trình vi
Ca (OH )
CaCO
KOH
2
3
0,3(mol); n =
0,25
0,9(mol)
n
(cid:0) -
OH n
0,3(mol)
CaCO max 3
3
CaCO max 3
(cid:0)
3 (ch a ư
n CaCO ườ ự
=
=
n
n
0, 2(mol)
nên xét 2 tr ả ứ ườ ỉ ạ ợ ng h p sau ố ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: CaCO 0,25 ư L u ý: ọ H c sinh có ể ả i theo th gi cách khác, ế n u đúng ẫ ượ v n đ c tính đi mể
CO
CaCO
2
3
= n< Vì ợ Tr có s hoà tan k t t a) B o toàn nguyên t =
ế ủ ố ả (cid:0)
2COV ườ ế ủ ị =
=
=
0,9 0, 2 0, 7(mol)
CaCO
CO
3
2
OH =
cacbon ta có = 0, 2* 22, 4 4, 48(lit) ợ ạ ố ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat 0,50 ả ứ ầ - - - Tr (k t t a b hoà tan 1 ph n) n n
= 0, 7 * 22, 4 15, 68(lit)
n 2COV
(cid:0)
ư
ẫ ượ i theo cách khác, n u đúng v n đ c tính đi m. ượ ươ ể c các ph ố ứ ế ừ ể c đi m t ế ả ả i nhanh ph i nêu đ ươ i đa. N u không nêu ph ng pháp thì tr ½ s đi m vì đây là bài t ử ụ ng pháp s d ng trong ự ố ể
ế ả ươ ử ằ ươ ng trình phân t mà không cân b ng ph ng trình thì i bài theo cách vi ẽ ươ ể t ph ng trình s không cho đi m.
0,25 L u ý: ọ ể ả H c sinh có th gi ọ ế N u h c sinh dùng các công th c gi ứ ẽ ượ công th c s đ lu n.ậ ế ọ N u h c sinh gi ầ ph n tính toán theo ph ươ ả ứ Ph Bài 3 (0,5 đi m)ể ng trình ph n ng: ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) + 1/2O2 (cid:0) (1)
2CuO + 4NO2 (cid:0) 2x (cid:0) x (cid:0) 0,5x
x(mol)
Cu( NO )
3 2 pu
2Cu(NO3)2 mol: x (cid:0) = n G i ọ
ố ượ ấ ắ ả ả ế ả ứ t ta th y sau ph n ng kh i l ng ch t r n gi m là thi Theo (1) và gi
x = 0,01.
ồ ớ ố ươ ứ ấ 188x – 80x = 2x*46 + 0,5x*32 = 1,08 (cid:0) 2 và O2 v i s mol t ng ng là 0,02 và 0,005.
2O
0,25 ủ
4HNO3 (2)
=
=
=
=
=
ỗ ợ H n h p X g m NO ớ ả ứ Ph n ng c a X v i H 4NO2 + O2 + 2H2O (cid:0) mol: 0,02 0,005 0,02 Theo (2) ta th y ấ
n
n
0,02 mol
+ [H ]
M pH 1,48.
[HNO ] 3
HNO 3
NO 2
1 30
(cid:0) (cid:0)
ề
Trang 7/13 Mã đ thi 001
ế ệ ứ 0,25 ấ ặ ờ Bài 4 (0,5 đi m)ể ầ ế ặ ấ ệ ứ ủ ể ậ ư ệ ượ ả ơ ướ ệ ộ ố t làm cho không khí nóng lên. i nhi ệ ộ ủ ứ ạ ặ ờ ả ng khí này t n t l ư ượ ằ ồ ạ ừ ở ề ể ề ế t đ c a b c x m t tr i, không cho chúng ạ ấ ẽ i v a ph i thì s giúp trái đ t ệ ở ạ tr ng thái cân b ng. Tuy nhiên, b i nhi u nguyên nhân mà hi n ấ ầ ng này gia tăng quá nhi u trong b u khí quy n nên khi n cho trái đ t
ệ ộ ệ ứ ế ấ t đ trên trái đ t 0,25 ự ể ồ ạ ượ ườ ấ ậ i và sinh v t khó có th t n t c. nhiên” thì nhi i đ ưở ệ ứ ạ ả ế ng l n đ n con ng ự ế ậ ổ
ườ i hai c c tan làm ậ ườ i và sinh v t, ế ứ ấ ộ m t hi u ng khi n không Hi u ng nhà kính hay Greenhouse Effect là ắ ủ ứ ạ khí c a trái đ t nóng lên do b c x sóng ng n c a m t tr i, chúng cũng ố ể ng này có th xuyên qua t ng khí quy n chi u xu ng m t đ t, hi n t ấ ế khi n m t s khí nh CO c h p 2, CH4, CFC, O3,…th m chí c h i n thu nhi ẽ ữ ạ Khí nhà kính s gi ế ả ph n x đi. N u nh l luôn ượ t ầ d n nóng lên. N u không có “hi u ng nhà kính t th p, con ng ớ “Hi u ng nhà kính nhân lo i” gây nh h ầ ở ư nh : làm bi n đ i khí h u, nóng lên toàn c u, băng ướ ế ộ c bi n dâng lên,… tác đ ng tr c ti p đ n con ng n ẻ ả nh h ể ự ưở ng x u đ n s c kho con ng ế ườ i
ươ ự ệ ề ệ ọ t ph ế ể ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau đây, ghi rõ đi u ki n (n u
(1)
(2)
(3)
(4)
ơ ả Ban c b n D: Mã 001, 003, 005, 007 ế Bài 1: (1 đi m)ể Vi có)
(cid:0) NH4Cl
(cid:0) NH3
(cid:0) N2O
(cid:0) NH4NO3 ị
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NH3
2 vào 300 ml dung d ch Ca(OH)
2 1M thu đ
ấ ụ ượ H p th hoàn toàn V lít CO ế c 20 gam k t ị ủ ộ ờ
ố ượ ả ứ ứ ấ ế ệ ạ ấ ả ộ ng gi m 64,8 gam. Bi i th y kh i l
ằ ế ứ câu ca dao: Bài 2: (1 đi m) ể ủ t a. Tính giá tr c a V. Bài 3: (0,5 đi m) ể Nung nóng m gam Cu(NO3)2 trong bình kín không ch a không khí. Sau m t th i gian, ị ể t hi u su t ph n ng là 75%. Tính giá tr đ ngu i, đem cân l ủ c a m. Bài 4: (0,5 đi m) ể
i thích ầ ấ ờ ễ ế
(cid:0) NH4Cl
ọ ả B ng ki n th c đã h c, em hãy gi ờ ấ “Lúa chiêm l p ló đ u b , ấ H nghe ti ng s m, ph t c mà lên”. ộ N i dung
Điể m 0,25
0t
(1) NH3 + HCl (2) NH4Cl + NaOH (cid:0) 0,25 NaCl + NH3 + H2O Câu h iỏ Bài 1 (1,0 đi m)ể (cid:0) (3) NH3 + HNO3 NH4NO3 0,25
(cid:0) (cid:0) 0,25 (4) NH4NO3 (cid:0) N2O + 2H2O
ư
=
=
n
0,3(mol); n
0, 2(mol)
ừ ủ ề ệ ươ ng trình đó. ố ể ể ằ ế ặ ặ ừ ế ấ L u ý: ỗ M i ph n ng ch a cân b ng ho c thi u đi u ki n tr ½ s đi m c a ph ươ Ph ế ư t th a, thi u ho c sai ch t thì không cho đi m ả ứ ng trình vi
Ca (OH)
CaCO
2
3
=
0,25
n
0, 6(mol)
OH n
0,3(mol)
CaCO max 3
CaCO max 3
3
n CaCO ườ
(cid:0) - Bài 2 (1 đi m)ể (cid:0)
= n< ợ ế ủ
=
=
n
n
0, 2(mol)
ư nên xét 2 tr ả ứ ườ ỉ ạ ợ ng h p sau ố ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: CaCO ự 3 (ch a có s 0,25
CO
CaCO
2
3
ả ố Vì Tr hoà tan k t t a) B o toàn nguyên t cacbon ta có
ề
Trang 8/13 Mã đ thi 001
=
(cid:0)
2COV ườ
= 0, 2* 22, 4 4, 48(lit) ợ
=
=
=
ế ủ ố ả ứ ạ ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat (k t t a 0,50
0, 6 0, 2 0, 4(mol)
CO
CaCO
3
2
OH =
- - - Tr ị b hoà tan 1 ph n) n ầ n
= 0, 4* 22, 4 8,96 (lit)
n 2COV
(cid:0)
ư
ẫ ượ i theo cách khác, n u đúng v n đ c tính đi m. ượ ươ ể c các ph ứ ế ố ừ ể c đi m t ế ả ả i nhanh ph i nêu đ ươ i đa. N u không nêu ph ng pháp thì tr ½ s đi m vì đây là bài t ử ụ ng pháp s d ng trong ự ố ể
ế ả ươ ử ằ ươ ng trình phân t mà không cân b ng ph ng trình thì i bài theo cách vi ẽ ươ ể t ph ng trình s không cho đi m.
0,25 ươ Ph
=
x(mol)
n
Cu( NO )
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ả ứ ng trình ph n ng: ot 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (1) L u ý: ọ ể ả H c sinh có th gi ọ ế N u h c sinh dùng các công th c gi ứ ẽ ượ công th c s đ lu n.ậ ọ ế N u h c sinh gi ầ ph n tính toán theo ph Bài 3 (0,5 đi m)ể
3 2 pu
x x 2x 0,5x (mol) G i ọ
ố ượ ấ ắ ả
ả ứ Sau ph n ng kh i l ng ch t r n gi m là 188x – 80x = 2x*46 + 0,5x*32 = 64,8 (cid:0) x = 0,6 (mol).
=
=
=
=
m
0,6.188 112,8 gam; m
150,4 gam.
Cu(NO ) phaûn öùng
Cu(NO ) ñem phaûn öùng
3 2
3 2
112,8 75%
0,25
0,25 ồ ụ ượ ườ ụ
ướ c tr ng vào v chiêm ố (v lúa trong mùa hè th ấ ướ ưở c) nên cây lúa n ng khô ầ ng bé, còi “ l p ló đ u c (gi ng cũ) th Bài 4 (0,5 đi m)ể
ẽ ổ ư ế ệ ấ ấ ộ
ấ ờ ể ờ “Lúa chiêm” là lúa đ ế ạ h n và thi u n b ”ờ ễ “H nghe ti ng s m” (có s m đ ng báo hi u m a dông) cây lúa s tr bông ộ “ph t c mà lên” và cho mùa màng b i thu. Th i đi m này cây lúa đang có
ẹ ầ ẫ ướ ề ượ đòng (bông lúa non, v n còn trong b lá) c n n t ra
ế ẹ ẽ ị ặ ể c nhi u đ bông lúa v ượ c năng
0,25 ỏ kh i thân n u không s b ngh n đòng ho c bông lúa bé, không đ su t,ấ ư ướ ấ ấ ỉ
c cho cây lúa mà nó còn cung c p phân ể ươ ố ả ổ M a giông không ch cung c p n ạ đ m cho cây giúp cho cây lúa phát tri n t t, tr bông và trĩu qu . Vì khi i t
ấ ẽ ạ
2NO
2
ạ ớ
ư ạ ướ c m a t o thành axit nitric
ấ ế ợ ộ ố ấ ạ ấ ơ ố ớ có s m sét s t o thành khí NO N2 + O2 タ ụ ễ NO d dàng tác d ng v i oxi không khí t o thành NO 2NO + O2 → 2NO2 ớ ế ợ NO2 k t h p v i oxi không khí và n 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Axit nitric r i xu ng đ t k t h p v i m t s khoáng ch t trong đ t t o thành
ấ ạ ồ ố mu i nitrat (đ m nitrat) cung c p cho cây tr ng.
ơ ả
ươ ế ự ề ệ ệ ọ t ph ế ể ng trình hóa h c th c hi n dãy chuy n hóa sau đây, ghi rõ đi u ki n (n u
C b n D: Mã 002, 004, 006, 008 Bài 1: (1 đi m)ể Vi có)
ề
Trang 9/13 Mã đ thi 001
(1)
(2)
(3)
(4)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) HNO3 Cu(NO3)2 CuO CO
2 vào 300 ml dung d ch Ba(OH)
2 1M thu đ
ụ ượ ị c 39,40 gam
ể ộ ả ứ ố ượ ấ ắ ệ ấ ạ ấ ấ ị ủ ờ ứ Đem nung nóng m gam Mg(NO3)2 trong bình kí không ch a không khí. Sau m t th i ế ả t hi u su t ph n ng là ng ch t r n gi m 21,6 gam. Bi i th y kh i l
ằ ọ ệ ứ ệ ứ B ng ki n th c đã h c, hãy cho bi ế Hi u ng nhà kính” là gì? Hi u ng nhà kính t “ ợ ế ườ ạ ớ i hay có h i v i con ng ứ i? NO2 Bài 2: (1 đi m) ể H p th hoàn toàn V lít CO ế ủ k t t a. Tính giá tr c a V. Bài 3: (0,5 đi m) ể ộ gian, đ ngu i, đem cân l ị ủ 85%. Tính giá tr c a m. Bài 4: (0,5 đi m) ể có l ộ Đi mể Câu h iỏ N i dung
0t
0,25 Bài 1 (1,0 đi m)ể (1) 4NO2 + O2 + 2H2O (cid:0) (2) CuO + 2HNO3 4HNO3 (cid:0) Cu(NO3)2 + H2O 0,25
0t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 0,25 (3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
(cid:0) (cid:0) 0,25 (4) CuO + C (cid:0) CO + Cu
ư
=
=
n
0,3(mol); n
0, 2(mol)
ừ ủ ề ệ ươ ng trình đó. ố ể ể ằ ế ặ ặ ừ ế ấ L u ý: ỗ M i ph n ng ch a cân b ng ho c thi u đi u ki n tr ½ s đi m c a ph ươ Ph ư ế t th a, thi u ho c sai ch t thì không cho đi m ả ứ ng trình vi
Ba (OH )
BaCO
2
3
=
n
0, 6(mol)
0,25 Bài 2 (1,0 đi m)ể (cid:0) -
OH n
0,3(mol)
BaCO max 3
3
BaCO max 3
(cid:0)
3 (ch a ư
n BaCO ườ ự
=
=
n
n
0, 2(mol)
nên xét 2 tr ả ứ ườ ỉ ạ ợ ng h p sau ố ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: BaCO 0,25
CO
BaCO
2
3
= n< Vì ợ Tr có s hoà tan k t t a) B o toàn nguyên t =
ế ủ ố ả (cid:0)
2COV ườ ế ủ ị =
=
=
0, 6 0, 2 0, 4(mol)
BaCO
CO
3
2
OH =
cacbon ta có = 0, 2* 22, 4 4, 48(lit) ợ ạ ố ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat 0,50 ả ứ ầ - - - Tr (k t t a b hoà tan 1 ph n) n n
= 0, 4*22, 4 8,96 (lit)
n 2COV
(cid:0)
ư
ẫ ượ i theo cách khác, n u đúng v n đ c tính đi m. ượ ươ ể c các ph ứ ế ố ừ ể c đi m t ế ả ả i nhanh ph i nêu đ ươ i đa. N u không nêu ph ng pháp thì tr ½ s đi m vì đây là bài t ử ụ ng pháp s d ng trong ự ố ể
ế ả ươ ử ằ ươ ng trình phân t mà không cân b ng ph ng trình thì i bài theo cách vi ẽ ươ ể t ph ng trình s không cho đi m.
0,25 L u ý: ể ả ọ H c sinh có th gi ọ ế N u h c sinh dùng các công th c gi ứ ẽ ượ công th c s đ lu n.ậ ế ọ N u h c sinh gi ầ ph n tính toán theo ph ươ ả ứ Ph Bài 3 (0,5 đi m)ể ng trình ph n ng: ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2 (1)
=
n
x(mol)
Mg( NO )
x x 2x 0,5x (mol)
3 2 pu
G i ọ
ố ượ ấ ắ ả
ả ứ Sau ph n ng kh i l ng ch t r n gi m là 148x – 40x = 2x*46 + 0,5x*32 = 21,6 (cid:0) x = 0,2 (mol).
ề
Trang 10/13 Mã đ thi 001
0,25
=
=
=
=
m
0, 2.148 29, 6
m
34,82
Mg(NO ) pu
Mg(NO ) bđ
3 2
3 2
29, 6 85%
gam; gam
ệ ứ ế 0,25 ấ ặ ờ Bài 4 (0,5 đi m)ể ệ ứ ủ ể ặ ấ ế ầ ệ ượ ả ơ ướ ư ậ ệ ộ m t hi u ng khi n không Hi u ng nhà kính hay Greenhouse Effect là ắ ủ ứ ạ khí c a trái đ t nóng lên do b c x sóng ng n c a m t tr i, chúng cũng ố ể ng này có th xuyên qua t ng khí quy n chi u xu ng m t đ t, hi n t ấ ế khi n m t s khí nh CO c h p 2, CH4, CFC, O3,…th m chí c h i n thu nhi ộ ố t làm cho không khí nóng lên.
i nhi ệ ộ ủ ứ ạ ặ ờ ả ng khí này t n t l ư ượ ằ ồ ạ ừ ở ề ề ể ế ầ t đ c a b c x m t tr i, không cho chúng ạ ấ ẽ i v a ph i thì s giúp trái đ t ệ ở ạ tr ng thái cân b ng. Tuy nhiên, b i nhi u nguyên nhân mà hi n ấ ng này gia tăng quá nhi u trong b u khí quy n nên khi n cho Trái Đ t
ệ ộ ệ ứ ế ấ t đ trên trái đ t 0,25 ự ể ồ ạ ượ ườ ấ ậ i và sinh v t khó có th t n t c. nhiên” thì nhi i đ ưở ệ ứ ả ạ ế ng l n đ n con ng ự ế ậ ổ ườ i hai c c tan làm ậ ườ i và sinh v t, ế ứ ấ ẽ ữ ạ Khí nhà kính s gi ế ả ph n x đi. N u nh l luôn ượ t ầ d n nóng lên. N u không có “hi u ng nhà kính t th p, con ng ớ “Hi u ng nhà kính nhân lo i” gây nh h ầ ở ư nh : làm bi n đ i khí h u, nóng lên toàn c u, băng ướ ế ộ c bi n dâng lên,… tác đ ng tr c ti p đ n con ng n ẻ ả nh h ể ự ưở ng x u đ n s c kho con ng ế ườ i
ươ ử ư ư ng trình phân t ể thì thang đi m nh sau:
=
=
=
0,3(mol); n
0, 2(mol)
n
L u ý: N u h c sinh làm bài 2 theo ph ế ọ ề Ban A, B: Đ 001, 003, 005, 007
Ba (OH)
NaOH
2
BaCO 3
0,3(mol);n =
0,9(mol)
n
0,25 Bài 2 (1 đi m)ể (cid:0) -
OH n
0,3(mol)
BaCO max 3
3
BaCO max 3
(cid:0)
3 (ch a ư
n BaCO ườ ự
= n< Vì ợ Tr có s hoà tan k t t a) PTHH: Ba(OH)2 + CO2 (cid:0) BaCO3タ + H2O 0,2 0,2 (mol)
=
nên xét 2 tr ả ứ ợ ng h p sau ố ườ ỉ ạ ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: BaCO 0,25 ế ủ
= 0, 2* 22, 4 4, 48(lit) ợ
(cid:0)
2COV ườ ế ủ ị
ạ ố ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat 0,50 ả ứ ầ
Na2CO3 + H2O
2NaHCO3
=
= 0, 7 * 22, 4 15, 68(lit)
Tr (k t t a b hoà tan 1 ph n) PTHH: Ba(OH)2 + CO2 (cid:0) BaCO3タ + H2O 0,3 0,3 0,3 (mol) 2NaOH + CO2 (cid:0) 0,3 0,15 0,15 (mol) Na2CO3 + H2O + CO2 (cid:0) 0,15 0,15 (mol) BaCO3 + H2O + CO2 (cid:0) Ba(HCO3)2 (0,30,2)=0,1 0,1 (mol) (cid:0)
=
=
=
ơ ả
2COV ề Ban c b n A, B: Đ 002, 004, 006, 008 n
0,3(mol); n
0, 2(mol)
KOH
Ca (OH )
2
CaCO 3
0,3(mol); n =
0,9(mol)
n
0,25 Bài 2 (1 đi m)ể (cid:0) -
OH n
0, 3(mol)
CaCO max 3
= n<
n
(cid:0)
CaCO
3
CaCO max 3
ườ Vì nên xét 2 tr ợ ng h p sau
ề
Trang 11/13 Mã đ thi 001
3 (ch a ư
ả ứ ỉ ạ ố ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: CaCO 0,25 ườ ự ế ủ
=
= 0, 2* 22, 4 4, 48(lit) ợ
ợ Tr có s hoà tan k t t a) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 (cid:0) CaCO3タ + H2O 0,2 0,2 (mol) (cid:0)
2COV ườ ế ủ ị
ố ạ ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat 0,50 ả ứ ầ
K2CO3 + H2O
2KHCO3
=
= 0, 7 * 22, 4 15, 68(lit)
2COV
Tr (k t t a b hoà tan 1 ph n) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 (cid:0) CaCO3タ + H2O 0,3 0,3 0,3 (mol) 2KOH + CO2 (cid:0) 0,3 0,15 0,15 (mol) K2CO3 + H2O + CO2 (cid:0) 0,15 0,15 (mol) CaCO3 + H2O + CO2 (cid:0) Ca(HCO3)2 (0,30,2)=0,1 0,1 (mol) (cid:0)
=
=
n
0,3(mol); n
0, 2(mol)
Ban c b n D: Mã 001, 003, 005, 007
Ca (OH)
CaCO
2
3
=
n
0, 6(mol)
0,25 ơ ả Bài 2 (1 đi m)ể (cid:0) -
OH n
0,3(mol)
CaCO max 3
3
CaCO max 3
n CaCO ườ
(cid:0)
= n< ợ ế ủ
nên xét 2 tr ả ứ ợ ng h p sau ố ườ ỉ ạ ư ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: CaCO ự 3 (ch a có s 0,25
=
Vì Tr hoà tan k t t a) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 (cid:0) CaCO3タ + H2O 0,2 0,2 (mol) (cid:0)
= 0, 2* 22, 4 4, 48 (lit) 2COV ợ ườ ả ứ Tr ủ ị ầ t a b hoà tan 1 ph n) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 (cid:0) CaCO3タ + H2O 0,3 0,3 0,3 (mol) CaCO3 + H2O + CO2 (cid:0) Ca(HCO3)2 (0,30,2)=0,1 0,1 (mol)
=
ạ ế ố ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat (k t 0,50
= 0, 4* 22, 4 8,96 (lit)
2COV
(cid:0)
=
=
n
0,3(mol); n
0, 2(mol)
Ban c b n D: Mã 002, 004, 006, 008
Ba (OH )
BaCO
2
3
=
n
0, 6(mol)
0,25 ơ ả Bài 2 (1 đi m)ể (cid:0) -
OH n
0,3(mol)
BaCO max 3
BaCO max 3
n BaCO 3 ườ
(cid:0)
= n< ợ ế ủ
nên xét 2 tr ả ứ ợ ng h p sau ố ườ ỉ ạ ư ng h p 1: Ph n ng ch t o thành mu i cacbonat: BaCO ự 3 (ch a có s 0,25
=
Vì Tr hoà tan k t t a) PTHH: Ba(OH)2 + CO2 (cid:0) BaCO3タ + H2O 0,2 0,2 (mol) (cid:0)
= 0, 2* 22, 4 4, 48 (lit) 2COV ợ ườ Tr ủ ị t a b hoà tan 1 ph n)
ạ ế ố ng h p 2: Ph n ng t o thành mu i cacbonat và hiđrocacbonat (k t 0,50 ả ứ ầ
ề
Trang 12/13 Mã đ thi 001
=
= 0, 4* 22, 4 8,96 (lit)
2COV
PTHH: Ba(OH)2 + CO2 (cid:0) BaCO3タ + H2O 0,3 0,3 0,3 (mol) BaCO3 + H2O + CO2 (cid:0) Ba(HCO3)2 (0,30,2)=0,1 0,1 (mol) (cid:0)
ề
Trang 13/13 Mã đ thi 001