SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - THẠCH THẤT
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 2 trang) MÃ ĐỀ: 123
-.
Lưu ý: Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi Tự luận, ghi và tô đầy đủ thông tin vào giấy thi trắc nghiệm I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion A. K+. B. H+. D. Fe3+. C. HCO3 Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4. Câu 3: Cacbon đioxit có công thức là B. CO. A. CO2. C. SiO2. D. Fe2O3. Câu 4: Chất nào sau đây làm khô khí NH3 C. CuO bột. D. NaOH rắn. A. P2O5. B. H2SO4 đặc. Câu 5: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng? A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl. C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3. Câu 6: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
CH4.
Câu 7: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng CaC2. 2CO. B. C + 2H2 D. 3C + 4Al A. 2C + Ca C. C + CO2
Al4C3. Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si. C. SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
D. 44,4. C. 48,9. B. 53,7.
Câu 9: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. Câu 10: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 150. C. 50. D. 100.
Câu 12: Để hòa tan hết m gam Cu thì cần dung dịch HNO3 (loãng) chứa 0,16 mol HNO3, sản phẩm khử của phản ứng là khí NO (duy nhất). Giá trị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 10,24. D. 10,80.
Câu 13: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4. A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4. C. 10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4. D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4.
Trang 1/2 - Mã đề thi 123
Câu 14: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M ; KOH 0,6M thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45. D. 41,85.
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt các chất sau : NH4Cl , NaNO3 , (NH4)2SO4 ,Na2SO4 Câu 3: (2,0 điểm) Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua V lít dung dịch KOH 0,1M tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. a/ Tính V. b/ Tính % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp khí ban đầu. ( Cho H = 1, C = 12 , N = 14 , O = 16 , Na = 23 , Mg = 24 , Al = 27 , P = 31 , S = 32, Cl=35.5 , K = 39 , Ca = 40 , Fe = 56 , Cu = 64 , Zn = 65 , Ba = 137. ) Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn , cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.